#
|
Ngày
|
Địa điểm
|
Đối thủ
|
Kết quả
|
Bàn thắng
|
Đội trưởng
|
Giải đấu
|
1
|
29 tháng 2 năm 2012
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
5–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
2
|
1 tháng 6 năm 2012
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Singapore
|
1–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
3
|
10 tháng 6 năm 2012
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Việt Nam
|
1–2
|
0
|
|
Giao hữu
|
4
|
15 tháng 8 năm 2012
|
Sân vận động Tây Jurong, Singapore
|
Singapore
|
0–2
|
0
|
|
Giao hữu
|
5
|
16 tháng 10 năm 2012
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Malaysia
|
0–3
|
0
|
|
Giao hữu
|
6
|
14 tháng 11 năm 2012
|
Sân vận động Shah Alam, Shah Alam, Malaysia
|
Malaysia
|
1–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
7
|
1 tháng 12 năm 2012
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Guam
|
2–1
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2013
|
8
|
3 tháng 12 năm 2012
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Úc
|
0–1
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2013
|
9
|
7 tháng 12 năm 2012
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2–0
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2013
|
10
|
9 tháng 12 năm 2012
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
CHDCND Triều Tiên
|
0–4
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2013
|
11
|
6 tháng 2 năm 2013
|
Sân vận động Pakhtakor, Tashkent, Uzbekistan
|
Uzbekistan
|
0–0
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2015
|
12
|
22 tháng 3 năm 2013
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Việt Nam
|
1–0
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2015
|
13
|
4 tháng 6 năm 2013
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Philippines
|
0–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
|
6 tháng 9 năm 2013
|
Sân vận động Thuwunna, Yangon, Myanmar
|
Myanmar
|
0–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
14
|
10 tháng 9 năm 2013
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Singapore
|
1–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
15
|
15 tháng 10 năm 2013
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
UAE
|
0–4
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2015
|
16
|
15 tháng 11 năm 2013
|
Sân vận động Mohammed bin Zayed, Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
|
UAE
|
0–4
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2015
|
17
|
5 tháng 3 năm 2014
|
Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam
|
Việt Nam
|
1–3
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2015
|
18
|
6 tháng 9 năm 2014
|
Sân vận động Lạch Tray, Hải Phòng, Việt Nam
|
Việt Nam
|
1–3
|
0
|
|
Giao hữu
|
19
|
9 tháng 9 năm 2014
|
Sân vận động Hougang, Singapore
|
Singapore
|
0–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
20
|
10 tháng 10 năm 2014
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Singapore
|
2–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
21
|
14 tháng 10 năm 2014
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Argentina
|
0–7
|
0
|
|
Giao hữu
|
22
|
13 tháng 11 năm 2014
|
Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
|
CHDCND Triều Tiên
|
1–2
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2015
|
23
|
16 tháng 11 năm 2014
|
Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
1–0
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2015
|
24
|
19 tháng 11 năm 2014
|
Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
|
Guam
|
0–0
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2015
|
25
|
6 tháng 6 năm 2015
|
Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia
|
Malaysia
|
0–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
26
|
16 tháng 6 năm 2015
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Maldives
|
2–0
|
0
|
|
Vòng loại World Cup 2018
|
27
|
3 tháng 9 năm 2015
|
Sân vận động Bảo An, Thâm Quyến, Trung Quốc
|
Trung Quốc
|
0–0
|
0
|
|
Vòng loại World Cup 2018
|
28
|
8 tháng 9 năm 2015
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Qatar
|
2–3
|
0
|
|
Vòng loại World Cup 2018
|
29
|
9 tháng 10 năm 2015
|
Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan
|
Thái Lan
|
0–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
30
|
24 tháng 3 năm 2016
|
Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar
|
Qatar
|
0–2
|
0
|
|
Vòng loại World Cup 2018
|
31
|
1 tháng 9 năm 2016
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Campuchia
|
4–2
|
0
|
|
Giao hữu
|
32
|
6 tháng 10 năm 2016
|
Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia
|
Campuchia
|
2–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
33
|
11 tháng 10 năm 2016
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Singapore
|
2–0
|
1
|
|
Giao hữu
|
34
|
6 tháng 11 năm 2016
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Guam
|
3–2
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2017
|
35
|
12 tháng 11 năm 2016
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
CHDCND Triều Tiên
|
0–1
|
0
|
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2017
|
36
|
23 tháng 3 năm 2017
|
Sân vận động Quốc vương Abdullah II, Amman, Jordan
|
Jordan
|
0–4
|
0
|
|
Giao hữu
|
37
|
28 tháng 3 năm 2017
|
Sân vận động Thành phố Thể thao Camille Chamoun, Beirut, Liban
|
Liban
|
0–2
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2019
|
38
|
7 tháng 6 năm 2017
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Jordan
|
0–0
|
0
|
|
Giao hữu
|
39
|
13 tháng 6 năm 2017
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
CHDCND Triều Tiên
|
1–1
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2019
|
40
|
5 tháng 9 năm 2017
|
Sân vận động Hang Jebat, Thành phố Malacca, Malaysia
|
Malaysia
|
1–1
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2019
|
41
|
10 tháng 10 năm 2017
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Malaysia
|
2–0
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2019
|
42
|
9 tháng 11 năm 2017
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Bahrain
|
0–2
|
0
|
|
Giao hữu
|
43
|
14 tháng 11 năm 2017
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Liban
|
0–1
|
0
|
|
Vòng loại Asian Cup 2019
|
44
|
11 tháng 10 năm 2018
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Thái Lan
|
0–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
45
|
16 tháng 10 năm 2018
|
Sân vận động Wibawa Mukti, Cikarang, Indonesia
|
Indonesia
|
1–1
|
0
|
|
Giao hữu
|
46
|
11 tháng 11 năm 2018
|
Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2–1
|
0
|
(c)
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2019
|
47
|
13 tháng 11 năm 2018
|
Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
|
CHDCND Triều Tiên
|
0–0
|
0
|
(c)
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2019
|
48
|
16 tháng 11 năm 2018
|
Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
|
Mông Cổ
|
5–1
|
0
|
(c)
|
Vòng loại 2 Cúp bóng đá Đông Á 2019
|
49
|
11 tháng 6 năm 2019
|
Sân vận động Vượng Giác, Vượng Giác, Hồng Kông
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
0–2
|
0
|
(c)
|
Giao hữu
|
50
|
5 tháng 9 năm 2019
|
Sân vận động Olympic Phnôm Pênh, Phnôm Pênh, Campuchia
|
Campuchia
|
1–1
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
51
|
10 tháng 9 năm 2019
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Iran
|
0–2
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
52
|
10 tháng 10 năm 2019
|
Sân vận động Quốc tế Basra, Basra, Iraq
|
Iraq
|
0–2
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
53
|
14 tháng 11 năm 2019
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Bahrain
|
0–0
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
54
|
19 tháng 11 năm 2019
|
Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông
|
Campuchia
|
2–0
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
55
|
11 tháng 12 năm 2019
|
Sân vận động chính Asiad Busan, Busan, Hàn Quốc
|
Hàn Quốc
|
0–2
|
0
|
(c)
|
Cúp bóng đá Đông Á 2019
|
56
|
14 tháng 12 năm 2019
|
Sân vận động chính Asiad Busan, Busan, Hàn Quốc
|
Nhật Bản
|
0–5
|
0
|
(c)
|
Cúp bóng đá Đông Á 2019
|
57
|
18 tháng 12 năm 2019
|
Sân vận động chính Asiad Busan, Busan, Hàn Quốc
|
Trung Quốc
|
0–2
|
0
|
(c)
|
Cúp bóng đá Đông Á 2019
|
58
|
3 tháng 6 năm 2021
|
Sân vận động Al Muharraq, Arad, Bahrain
|
Iran
|
1–3
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
59
|
11 tháng 6 năm 2021
|
Sân vận động Al Muharraq, Arad, Bahrain
|
Iraq
|
0–1
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
60
|
15 tháng 6 năm 2021
|
Sân vận động Al Muharraq, Arad, Bahrain
|
Bahrain
|
0–4
|
0
|
(c)
|
Vòng loại World Cup 2022
|
61
|
1 tháng 6 năm 2021
|
Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia
|
Malaysia
|
0–2
|
0
|
(c)
|
Giao hữu
|
62
|
8 tháng 6 năm 2022
|
Sân vận động Salt Lake, Kolkata, Ấn Độ
|
Afghanistan
|
2–1
|
0
|
(c)
|
Vòng loại Asian Cup 2023
|
63
|
11 tháng 6 năm 2022
|
Sân vận động Salt Lake, Kolkata, Ấn Độ
|
Campuchia
|
3–0
|
0
|
(c)
|
Vòng loại Asian Cup 2023
|
64
|
14 tháng 6 năm 2022
|
Sân vận động Salt Lake, Kolkata, Ấn Độ
|
Ấn Độ
|
0–4
|
0
|
(c)
|
Vòng loại Asian Cup 2023
|