![]() | |||
Biệt danh | Red Snappers | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Maldives | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Koopman | ||
Thi đấu nhiều nhất | Imran Mohamed (100)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ali Ashfaq (50) [2] | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá quốc gia | ||
Mã FIFA | MDV | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 161 ![]() | ||
Cao nhất | 126 (7.2006) | ||
Thấp nhất | 183 (8.1997) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 195 ![]() | ||
Cao nhất | 165 (23.3.2011) | ||
Thấp nhất | 209 (13.6.1997) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Réunion; 27 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Male, Maldives; 3 tháng 12 năm 2003) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Damascus, Syria; 2 tháng 6 năm 1997) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maldives (tiếng Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭ ގައުމީ ފުޓްބޯލް ޓީމް) là đội tuyển cấp quốc gia của Maldives do Hiệp hội bóng đá Maldives quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maldives là trận gặp đội tuyển Bhutan vào năm 1984. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch SAFF Cup 2008 và vị trí thứ ba của Challenge Cup 2014.
Năm | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1994 | Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
Tổng cộng | 1/13 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 đến 2008 | Không tham dự | ||||||
2010 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 7 |
Tổng cộng | 1 lần hạng ba | 8 | 2 | 2 | 4 | 9 | 12 |
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1995 | Bỏ cuộc | ||||||
![]() |
Á quân | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 9 |
![]() |
Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
![]() |
Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 4 |
![]() |
Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 2 |
![]() ![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 2 |
![]() |
Á quân | 5 | 3 | 2 | 0 | 11 | 3 |
![]() |
Bán kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 18 | 3 |
![]() |
Bán kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 9 |
![]() |
Vô địch | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 43 | 22 | 11 | 10 | 90 | 44 |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Asian Cup 2023 vào tháng 6 năm 2022.[5][6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohamed Faisal | 4 tháng 8, 1988 | 34 | 0 | ![]() | |
TM | Hassan Aleef Ibrahim | 2 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Hussain Shareef | 5 tháng 9, 1998 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Akram Abdul Ghanee | 19 tháng 3, 1987 | 80 | 3 | ![]() | |
HV | Haisham Hassan | 21 tháng 7, 1999 | 18 | 0 | ![]() | |
HV | Ahmed Numaan | 10 tháng 11, 1992 | 19 | 0 | ![]() | |
HV | Ali Samooh | 5 tháng 7, 1996 | 33 | 1 | ![]() | |
HV | Hassan Shifaz | 11 tháng 8, 1992 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Hussain Sifaau | 4 tháng 2, 1996 | 26 | 1 | ![]() | |
HV | Mohamed Umair | 3 tháng 7, 1988 | 73 | 9 | ![]() | |
TV | Hassan Raif Ahmed | 30 tháng 1, 1998 | 5 | 1 | ![]() | |
TV | Ahmed Hassan | 6 tháng 7, 1995 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Ibrahim Waheed Hassan | 15 tháng 11, 1995 | 14 | 4 | ![]() | |
TV | Aisam Ibrahim | 7 tháng 5, 1997 | 18 | 0 | ![]() | |
TV | Ibrahim Mahudhee | 22 tháng 8, 1993 | 27 | 4 | ![]() | |
TV | Hamza Mohamed | 17 tháng 2, 1995 | 53 | 3 | ![]() | |
TV | Hussain Nihan | 7 tháng 6, 1992 | 23 | 0 | ![]() | |
TV | Hassan Sufianu | 21 tháng 1, 1990 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Abdulla Yaameen | 30 tháng 12, 2000 | 7 | 0 | ![]() | |
TĐ | Ali Fasir | 4 tháng 9, 1988 | 69 | 13 | ![]() | |
TĐ | Naiz Hassan | 10 tháng 5, 1996 | 38 | 9 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohamed Shafeeu | 22 tháng 7, 1988 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Ali Naajih | 8 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Gasim Samaam | 5 tháng 2, 1993 | 1 | 0 | Free agent | v. ![]() |
HV | Ahmed Abdulla | 11 tháng 3, 1987 | 32 | 1 | ![]() |
2021 SAFF ChampionshipPRE |
HV | Ali Shamis | 15 tháng 7, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
2021 SAFF ChampionshipPRE |
HV | Moosa Yameen | unknown | 0 | 0 | unknown | 2021 SAFF ChampionshipPRE |
HV | Ali Shamal Abdulla | 21 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ashad Ali | 14 tháng 9, 1986 | 63 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ismail Easa | 19 tháng 12, 1989 | 30 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Asfad Habeeb | unknown | 0 | 0 | unknown | 2021 SAFF ChampionshipPRE |
TĐ | Ali Ashfaq | 6 tháng 9, 1985 | 88 | 57 | Free agent | v. ![]() |
TĐ | Asadhulla Abdulla | 19 tháng 10, 1990 | 44 | 9 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Moosa Yaamin | 29 tháng 12, 1992 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Hassan Nazeem | 24 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
2021 SAFF ChampionshipPRE |