TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Bình | 1906-1951 | 1948[1] | Tư lệnh Nam Bộ (1948-1951) Trung tướng đầu tiên |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân Huân chương Quân công hạng Nhất (1952) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2 | Nguyễn Văn Vịnh | 1918-1978 | 1959[2] | Chủ nhiệm Ủy ban Thống nhất Trung ương (1960-1971) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1959-1960) |
Ủy viên Trung ương Đảng khóa 3 |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Đồng Văn Cống | 1918-2005 | 1980 | Phó Tổng Thanh tra Quân đội (1982-1982) | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Hòa (Trần Doanh) | 1927-2014 | 1980[6] | Tư lệnh Quân đoàn 1 (1974-1979) | Ủy viên Trung ương Đảng khóa 5 Huân chương Hồ Chí Minh | |
Cao Văn Khánh | 1917-1980 | 1980 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1974-1980) | ||
Nam Long | 1921-1999 | 1981 | Phó Giám đốc Học viện Quân sự cấp cao (1977-1983) | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Vũ Xuân Chiêm | 1923-2012 | 1982 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1976-1987) Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1976-1987) |
||
Lê Tự Đồng | 1920-2011 | 1982 | Phó Tổng Thanh tra Quân đội | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Đặng Kinh | 1922-2019 | 1982 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1978-1988) | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Hoàng Nghĩa Khánh | 1926-2016 | 1982 | Cục trưởng Cục Tác chiến (1979-1991) | ||
Hoàng Phương | 1924-2001 | 1982 | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Quốc phòng | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phạm Hồng Sơn | 1923-2013 | 1982 | Viện phó Học viện Quân sự cấp cao (1978-1990) | ||
Hoàng Văn Thái | 1920-2000 | 1982 | Quyền Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1986-1989) | ||
Lê Văn Tri | 1920-2006 | 1982 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân (1969-1977) | ||
Đỗ Trình | 1922-2010 | 1982 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Nguyễn Hữu Xuyến | 1915-2007 | 1982 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (1977-1982) | Huân chương Độc lập hạng nhất | |
Nguyễn Thế Bôn | 1926-2009 | 1984[7] | Phó Tổng tham mưu trưởng (1982-1997) | Chủ tịch Hiệp Hội thể thao Người khuyết tật Việt Nam | |
Trương Công Cẩn | 1923-1993 | 1984 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị Chính ủy Bộ Tư lệnh Pháo binh Chính ủy Quân khu Tây Bắc |
||
Nguyễn Chánh | 1917-2001 | 1984 | Thứ trưởng BQP Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (1969-1976) | ||
Nguyễn Anh Đệ | 1925-1985 | 1984 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1983-1985) | ||
Lư Giang | 1920-1994 | 1984 | Tư lệnh Quân khu Thủ đô (1980-1989) | ||
Lê Hai | 1927-2019 | 1984 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1977-1979) | ||
Lê Linh | 1925-1998 | 1984 | Viện phó Chính trị Học viện Quân sự cấp cao | ||
Trần Văn Nghiêm | 1923-1995 | 1984 | Tư lệnh Quân khu 9 (1979-1985) | ||
Đàm Văn Ngụy | 1928-2015 | 1984 | Ủy viên Trung ương Đảng khóa 6, 7 Tư lệnh Quân khu 1 (1987-1996) |
Anh hùng LLVT (1956), Dân tộc Tày | |
Dương Cự Tẩm | 1921-2006 | 1984 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 7 | ||
Doãn Tuế | 1917-1995 | 1984 | Phó Tổng tham mưu trưởng (1978-1988) | ||
Đinh Văn Tuy | 1922-1990 | 1984 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (1981-1990) | ||
Lê Văn Tưởng | 1919-2007 | 1984 | Phó Chính ủy Quân Giải phóng miền Nam Ủy viên thường trực Ủy ban kiểm tra Quân ủy Trung ương |
Huân chương Hồ Chí Minh | |
Võ Thứ | 1923-1999 | 1986 | Phó Tổng thanh tra Quân đội | ||
Nguyễn Huy Chương | 1926-2004 | 1986 | Phó tư lệnh chính trị Quân khu 5 (1984-1995) | ||
Hoàng Ngọc Diêu | 1925-2020 | 1986 | Tổng cục trưởng Tổng cục Hàng không Dân dụng, Bộ Giao thông Vận tải (1976-1978 và 1987-1989) | ||
Đỗ Văn Đức | 1925-2013[8] | 1986 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1982-1995) | ||
Đặng Hòa | 1927-2007 | 1986 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | Huân chương Độc lập hạng Nhất | |
Nguyễn Xuân Hoàng | 1918-1987 | 1986 | Trưởng ban Ban B.68 Trung ương Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam |
Huân chương Độc lập hạng nhất | |
Hoàng Văn Khánh | 1923-2002 | 1986 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không (1977-1982) | ||
Nguyễn Sùng Lãm | 1925-2012 | 1986 | Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh Phó Tư lệnh Quân khu 1 Phó Tư lệnh Quân khu 4 |
||
Lê Xuân Lựu | 1925-2016 | 1986 | Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự (1981-1991) | ||
Nguyễn Xuân Mậu | 1922- | 1986 | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1980-1989) | ||
Nguyễn Xuân Thăng | 1924-2000 | 1986 | Cục trưởng Cục Chính trị Bộ Tổng Tham mưu (1986-1995) | ||
Lê Thùy (Lê Văn Lộc) | 1922-1999 | 1986 | Tư lệnh Quân khu Tây Bắc (1970-1974) | ||
Trần Thanh Từ | 1922-2022 | 1986 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1981-1989) | ||
Nguyễn Hùng Phong | 1927-2018 | 1986 | Phó tư lệnh về Chính trị kiêm Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam | Thiếu tướng (1979) | |
Nguyễn Quốc Thước | 1926- | 1987 | Tư lệnh Quân đoàn 3 (1979-1983) Tư lệnh Quân khu 4 (1987-1996) |
Ủy viên TWĐ (1986-1991) Đại biểu Quốc hội khóa 8, 9, 10 | |
Nguyễn Thới Bưng | 1927-2014 | 1988 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1992-1996) | Ủy viên Trung ương Đảng (1986-1996) | |
Phạm Hồng Cư | 1926-2021 | 1988 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1986-1995) | Nguyên Cục trưởng Cục văn hoá Tổng cục Chính trị | |
Nguyễn Đệ | 1928-1998 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 9 (1986-1996) | Anh hùng LLVT (1998) | |
Lê Hữu Đức | Cục trưởng Cục Tác chiến | ||||
Phan Hoan | 1927-2014 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 5 (1997-1998) | ||
Lê Nam Phong | 1928-2022 | 1988 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | ||
Bùi Thanh Vân | 1927-1994 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 7 (1989-1994) | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Phạm Minh Tâm | 1930-2020 | 1989 | Phó tổng Thanh tra Quân đội | ||
Đỗ Mạnh Đạo | 1929-2006 | 1989 | Phó Tư lệnh về Chính trị Quân khu 3 | ||
Trần Hanh | 1932- | 1989 | Ủy viên Trung ương Đảng (1981-1982), dự khuyết (1976-1981) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1993-1996) |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân | |
Nguyễn Hòa | 1923-2000 | 1989 | Trưởng đoàn chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Lào | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa V, VI | |
Chu Duy Kính | 1930- | 1989 | Tư lệnh Quân khu Thủ đô (1989-1997) | Huân chương Độc lập hạng Nhất | |
Nguyễn Năng | 1927-2010 | 1989 | Viện phó Học viện Quân sự cấp cao (1981-1993) | ||
Trần Văn Nhẫn | 1927-2022 | 1989 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân (1983-1995) | ||
Đặng Quân Thụy | 1928- | 1989 | Phó Chủ tịch Quốc hội kiêm Chủ nhiệm Ủy ban An ninh - Quốc phòng | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Nguyễn Văn Tiên | 1924-2003 | 1989 | Tư lệnh Không quân[9] |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Vũ Trọng Cảnh | 1929-2016 | 1990 | Bí thư Đảng ủy, Chính ủy kiêm Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Phòng không. | ||
Đoàn Chương | 1927-2010 | 1990[10] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1994-1999) | ||
Phan Thu | 1931- | 1990 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1993-1996) Ủy viên Trung ương Đảng (1991-1996) |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân (1970) | |
Hoàng Hữu Thái | 1925-2001 | 1990 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (1990-1994) | Phó Đô đốc | |
Nguyễn Xuân Hòa | 1926-2020 | 1990[11] | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 7 (1988-1996) | ||
Vũ Cao | 1927- | 1992 | Cục trưởng Cục Tác chiến (1991-1996) Phó Tư lệnh TMT Quân đoàn 4 (1979-1985) |
||
Trương Khánh Châu | 1934-2019 | 1992 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1996-2002) | Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân (1976) | |
Nguyễn Ân | 1928-2019 | 1992 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân I (1989-1994) | Nguyên Sư trưởng Sư 304, Tư lệnh Mặt trận 379[12] | |
Nguyễn Hải Bằng | 1932 - 2019 | 1992 | Quyền Giám đốc Học viện Quốc phòng | Nguyên Cục trưởng Cục Quân huấn (1990-1994), nguyên Sư đoàn trưởng Sư đoàn 316[13] | |
Văn Cương | 1992[14] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị (1987-1997) | Phó giáo sư | ||
Nguyễn Kiệm | 1931-2010 | 1992 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (1992-1999) | Tư lệnh Quân đoàn 1 (1983-1988) | |
Trần Linh | 1929-2022 | 1992 | Phó Tư lệnh chính trị Bộ đội Biên phòng | 1985-1998 | |
Trịnh Trân | 1928-2006 | 1992 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (1991-1998) Phó Chủ nhiệm Ủy ban QPAN Quốc hội (1992-1997) |
||
Phạm Quang Cận | 1927-2021 | 1992 | Tổng Biên tập Tạp chí Quốc phòng Toàn dân | ||
Lương Hữu Sắt | 1927-2018 | 1992 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh ra-đa Quân chủng Phòng không Không quân |
Phó Tư lệnh Quân chủng Không quân, | |
Trần Xuân Trường | 1928-2005 | 1992 | Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự (1992-2001) | Giáo sư (1998), Nhà giáo nhân dân (1994) | |
Vũ Xuân Vinh | 1923- | 1992 | Cục trưởng Cục Đối ngoại BQP (1980-1996) | ||
Lê Văn Xuân | 1929 | 1992 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Hải quân (1987-1995) | Phó Đô đốc | |
Nguyễn Như Văn | 1924-2010 | 1993 | Tổng cục trưởng Tổng cục II (1986-1994) | ||
Vũ Văn Ba | 1929-2018 | 1994 | Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (1987-1993) | ||
Đào Văn Dương | 1922- | 1994 | Tư lệnh Binh chủng Radar Quân chủng PKKQ (1976-1981) | Mất sau sau năm 1975 do mắc bệnh hiểm nghèo | |
Tiêu Văn Mẫn | 1933- | 1994 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 5 (1991-1998) | Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam Hà Nội | |
Nguyễn Văn Thái | 1930- | 1994 | Phó Giám đốc chính trị Học viện Lục quân Đà Lạt (1992-1999) | Cục trưởng Cục Tư tưởng Văn hóa Tổng cục Chính trị | |
Nguyễn Đình Ước | 1927-2010 | 1994 | Viện trưởng Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1994-1998) | Phó giáo sư | |
Mai Xuân Vĩnh | 1931 | 1994 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (1993-2000) | Phó Đô đốc Hải quân | |
Lê An | 1936-2021 | 1994 | Giám đốc Học viện Lục quân Đà Lạt (1995-2000) | ||
Nguyễn Thế Khánh | 1917-2014 | 1995 | Viện trưởng Viện 108 (1965-1987) | Giáo sư, Thầy thuốc nhân dân | |
Đỗ Quang Hưng | 1929-2009 | 1995 | quyền Tư lệnh Quân khu 7 (1994-1995) | Huân chương Độc lập hạng Nhì | |
Nguyễn Phúc Thanh | 1944-2019 | 1995 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1993-1997) | Phó Chủ tịch Quốc hội | |
Phạm Văn Long | 1946- | 1998 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1997-2008) | Nguyên Chính ủy Quân khu 4 | |
Đào Trọng Lịch | 1939-1998 | 1998 | Thứ trưởng Quốc phòng kiêm Tổng tham mưu trưởng | Ủy viên Trung ương Đảng Mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25/5/1998 | |
Trần Tất Thanh | 1939 | 1998 | Tư lệnh Quân khu 2 (1997-1998) | Mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25/5/1998 | |
Lê Hải Anh | 1945-2016 | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1998-2008) | ||
Nguyễn Văn Cốc | 1943- | 1999 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (1999-2002) | Phi công Ace, Anh hùng LLVT | |
Đỗ Trung Dương | 1946 | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1997-2006) | ||
Nguyễn Văn Phiệt | 1938- | 1999 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng PKKQ | Anh hùng LLVT (1973) | |
Nguyễn Đức Soát | 1946- | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2002-2008) | Phi công Ace, Anh hùng LLVT (1979) | |
Nguyễn Văn Tấn | 1941–2007 | 1999 | Tư lệnh Quân khu 9 (1996-2000) | ||
Nguyễn Khắc Dương | 1944 - 2008 | 1999 | Tư lệnh Quân khu 4 (1997-2002) | ||
Nguyễn Hoa Thịnh | 1940-2022 | 1999 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1997-2001)
Giám đốc Trung tâm Khoa học Công nghệ Quân sự (2002-2007) |
Nguyên Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (1989-1997) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Tuân | 1947- | 2000 | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2000-2002)
Chủ tịch Ngân hàng Quân đội (2002-2008) |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang
Anh hùng Lao động Anh hùng Liên Xô |