![]() | Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. (tháng 6/2025) |
Quân khu 4 | |
---|---|
Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
![]() Biểu trưng Quân khu 4 | |
Chỉ huy | |
từ 2022- nay | |
Quốc gia | ![]() |
Thành lập | 15 tháng 10 năm 1945 |
Quân chủng | ![]() |
Phân cấp | Quân khu (Nhóm 3) |
Nhiệm vụ | bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ |
Quy mô | 35.000 quân đến 43.000 quân |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | Vinh, Nghệ An |
Vinh danh | ![]() ![]() ![]() |
Tên gọi | 1945: Chiến khu 4 1948: Liên khu 4 1957: Quân khu 4 |
Chỉ huy | |
Tư lệnh | |
Chính ủy | |
Tham mưu trưởng | |
Chỉ huy nổi bật | |
Quân khu 4 trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong bảy quân khu hiện nay của Quân đội nhân dân Việt Nam. Địa bàn Quân khu 4 có vị trí hết sức quan trọng nằm dọc hầu hết các tỉnh Bắc Trung Bộ.[1]
Chức vụ | Họ và tên
(Năm sinh – Quê quán) |
Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức trách, nhiệm vụ |
---|---|---|---|---|
Tư lệnh | Hà Thọ Bình (1968 - Thanh Hóa) |
![]() |
tháng 12 năm 2022 | Phụ trách chung, chỉ đạo toàn bộ công tác quân sự |
Chính ủy | Đoàn Xuân Bường (1974 - Hà Tĩnh) |
![]() |
Tháng 5 năm 2025 | Phụ trách và chỉ đạo toàn bộ hoạt động công tác Đảng, công tác chính trị |
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng | Lê Hồng Nhân (1969 - Hà Tĩnh) |
![]() |
Tháng 12 năm 2022 | Phụ trách công tác tham mưu, tác chiến, lục quân, xăng dầu |
Phó Tư lệnh | Hoàng Duy Chiến (1974 - Thanh Hóa) | ![]() |
Tháng 4 năm 2025 | Phụ trách công tác hậu cần |
Phó Tư lệnh | Nguyễn Ngọc Hà (1972 – Nghệ An) |
![]() |
tháng 11 năm 2022 | Phụ trách công tác kinh tế, đối ngoại quốc phòng |
Phó Tư lệnh | Ngô Nam Cường (1974-Thừa Thiên Huế) | ![]() |
tháng 1 năm 2023 | Phụ trách công tác kỹ thuật, tư pháp, thanh tra, pháp chế |
Phó Chính ủy | Lê Văn Trung
(1974-Nghệ An) |
![]() |
Tháng 5 năm 2025 | Phụ trách công tác dân vận, chính sách, công tác đoàn thể |
Lãnh đạo hiện nay
Đại tá Phạm Văn Đông - 1971- Thọ Xuân, Thanh Hoá (4/2025)
Các đơn vị trực thuộc
Phó Chủ nhiệm thường trực: Đại tá Hoàng Văn Vinh (1970)
Trưởng phòng: Thượng tá Hoàng Quốc Hùng (1976)
Trưởng phòng: Đại tá Hoàng Viết Lợi (1976)
Trưởng phòng: Đại tá Lê Doãn Anh (1975)
Trưởng phòng: Đại tá Lê Kiên Cường (1973)
Trưởng phòng: Đại tá Phạm Xuân Hà (1977)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Phi Hòa (1970)
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Sâm (1974)
Trưởng phòng: Đại tá Bùi Thế Kỷ (1974)
Chánh án: Đại tá Đặng Văn Phượng
Viện trưởng: Thượng tá Nguyễn Văn Kỷ
Lãnh đạo hiện nay
(12/2022)
Các đơn vị trực thuộc
Chủ nhiệm: Thượng tá Nguyễn Doãn Hoan (1977)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Văn Thao (1976)
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Chiến
Trưởng phòng: Thượng tá Bùi Văn Trung (1976)
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Văn Thông (1970)
Trưởng phòng: Đại tá Lê Nguyên Dũng (1972)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Tiến Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Đặng Xuân Thu
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Anh Tuấn
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trường Sơn
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Bình Nguyên (1974)
Chánh Thanh tra: Đại tá Nguyễn Trung Nghĩa (1972)
Trưởng phòng: Đại tá Phan Tiến Dũng
Trưởng phòng: Thượng tá Trần Đình Thông
Trưởng phòng: Đại tá Lê Bá Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Tiến Cường
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Minh Thảo
Trưởng phòng: Đại tá Vũ Quang Duy
Trưởng phòng: Đại tá Hoàng Đình Hạnh
Trưởng phòng: Đại tá Lê Trạc Hùng
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Văn Minh
Lãnh đạo hiện nay
Các đơn vị trực thuộc
Trưởng phòng: Đại tá Trần Xuân Thanh
Chủ nhiệm: Đại tá Hà Huy Hoàng
Trưởng phòng: Đại tá Trần Quốc Cẩn (1974)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Thanh Bình
Trưởng phòng: Đại tá Đinh Viết Liệu
Trưởng phòng: Đại tá Trần Hữu Sơn
Trưởng phòng: Đại tá Lê Thanh Tịnh
Trưởng phòng: Đại tá Đinh Bạt Hùng (1974)
Tên đơn vị | Chỉ huy trưởng | Chính ủy | ||
---|---|---|---|---|
Họ và tên
(Năm sinh – Quê quán) |
Đảm nhiệm từ | Họ và tên
(Năm sinh – Quê quán) |
Đảm nhiệm từ | |
Thanh Hóa | Đại tá Vũ Văn Tùng
(1973 – Thanh Hóa) |
tháng 6 năm 2024 | Đại tá Lê Văn Trung
(1974 – Nghệ An) |
tháng 7 năm 2021 |
Nghệ An | Đại tá Đinh Bạt Văn
(1975 – Nghệ An) |
tháng 6 năm 2025 | Đại tá Nguyễn Văn An
(1975 – Nghệ An) |
tháng 7 năm 2025 |
Hà Tĩnh | Đại tá Nguyễn Xuân Thắng
(1977 - Hà Tĩnh) |
tháng 10 năm 2022 | Đại tá Võ Quang Thiện
(1974 – Nghệ An) |
tháng 10 năm 2022 |
Quảng Trị | Đại tá Đoàn Sinh Hòa
(1978 – Quảng Ninh) |
tháng 7 năm 2021 | Đại tá Đinh Xuân Hướng
(1975 – Quảng Bình) |
tháng 8 năm 2021 |
Đại tá Nguyễn Hữu Đàn
(1974 – Quảng Trị) |
tháng 12 năm 2019 | Đại tá Nguyễn Bá Duẩn
(1972 – Quảng Trị) |
tháng 12 năm 2019 | |
Thành phố Huế | Đại tá Phan Thắng
(1977- Thành phố Huế) |
tháng 2 năm 2023 | Đại tá Hoàng Văn Nhân
(1970 – Thành phố Huế) |
tháng 12 năm 2019 |
Tên đơn vị | Sư/Lữ đoàn trưởng | Chính ủy | ||
---|---|---|---|---|
Họ và tên | Đảm nhiệm từ | Họ và tên | Đảm nhiệm từ | |
Sư đoàn Bộ binh 324 | Đại tá Nguyễn Thao Trường
(1975 – Nghệ An) |
tháng 11 năm 2022 | Đại tá Nguyễn Văn An
(1975 - Quảng Ngãi) |
tháng 6 năm 2024 |
Sư đoàn Bộ binh 968 | Đại tá Lê Chiến Thắng
(1976 – Quảng Trị) |
tháng 10 năm 2022 | Đại tá Đặng Quyết Thắng
(1977 – Nghệ An) |
tháng 3 năm 2025 |
Sư đoàn Bộ binh 341 | Đại tá Đặng Xuân Thu
(1974 – Thanh Hóa) |
tháng 1 năm 2025 | Đại tá Nguyễn Văn Linh | tháng 7 năm 2019 |
Lữ đoàn Công binh 414 | Đại tá Mai Văn Thanh
(1972- Thanh Hóa) |
tháng 8 năm 2021 | Đại tá Trần Thanh Bình
(1974- Hà Tĩnh) |
tháng 11 năm 2020 |
Lữ đoàn Phòng không 283 | Đại tá Trần Xuân Hòe | tháng 4 năm 2019 | Đại tá Võ Xuân Sơn | tháng 1 năm 2024 |
Lữ đoàn Pháo binh 16 | Đại tá Nguyễn Bá Thủy | tháng 5 năm 2018 | Thượng tá Nguyễn Ngọc Thông
(Nghệ An) |
tháng 3 năm 2025 |
Lữ đoàn Thông tin 80 | Thượng tá Hoàng Đình Thắng
(1974 – Nghệ An) |
tháng 2 năm 2025 | Đại tá Trần Hoài Nam
(1977 – Hà Tĩnh) |
tháng 12 năm 2022 |
Lữ đoàn Tăng – Thiết giáp 206 | Đại tá Nguyễn Trọng Sơn
(1973- Nghệ An) |
tháng 1 năm 2025 | Đại tá Nguyễn Đức Tùng | tháng 5 năm 2019 |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thiết Hùng (1908–1986) |
1946–1947 | Thiếu tướng (1948) | Phó Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương (1970–1975) | Khu trưởng Chiến khu 4 |
2 | Chu Văn Tấn (1909–1984) |
1947–1948 | Thiếu tướng (1948) Thượng tướng (1959) (vượt cấp) |
Phó Chủ tịch Quốc hội | Khu trưởng Chiến khu 4 |
3 | Nguyễn Sơn (1908–1956) |
1948–1949 | Thiếu tướng (1948) | Tư lệnh Liên khu 4 | |
4 | Hoàng Minh Thảo (1921–2008) |
1949–1950 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), |
Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990–1995) | |
5 | Trần Sâm (1918–2009) |
1950–1953 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1986) |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982–1990) | |
6 | Nguyễn Đôn (1918–2016) |
1953–1959 | Thiếu tướng Trung tướng (1974) |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1978 – 1982) Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1992 – 1997) |
|
7 | Chu Huy Mân (1913–2006) |
1961–1965 | Thượng tướng (1974) Đại tướng (1980) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1981–1986) | |
8 | Trần Văn Quang (1917–2013) |
1965–1965 | Thiếu tướng (1958) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | |
9 | Vũ Nam Long (1921–1999) |
1965–1966 | Thiếu tướng (1974) Trung tướng (1981) |
Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (1977–1988) | |
10 | Đàm Quang Trung (1921–1995) |
1967–1971 | Trung tướng (1980) Thượng tướng (1984) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992) | |
11 | Vương Thừa Vũ (1910–1980) |
1971–1973 | Thiếu tướng (1954) Trung tướng (1974) |
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (1964– 1980) | |
12 | Đàm Quang Trung (1921–1995) |
1973–1976 | Thiếu tướng (1974) Thượng tướng (1984) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992) | |
13 | Giáp Văn Cương (1921–1990) |
1976–1977 | Đô đốc (1988) | Tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
14 | Hoàng Minh Thi (1922–1981) |
1978–1981 | Thiếu tướng (1974) | ||
15 | Hoàng Cầm (1920–2013) |
1981–12.1986 | Trung tướng (1982) Thượng tướng (1987) |
Tổng Thanh tra Quân đội (1987–1992) | |
16 | Nguyễn Quốc Thước (1926–) |
04.1986–12.1997 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997–2002) | |
17 | Nguyễn Khắc Dương (1944–2008) |
12.1997– 02.2002 | Trung tướng | ||
18 | Trương Đình Thanh (1944–2005) |
02.2002– 01.2005 | Trung tướng (2003) | ||
19 | Đoàn Sinh Hưởng (1949–) |
2005–2008 | Trung tướng (2006) | ||
20 | Nguyễn Hữu Cường (1954–) |
2009–2014 | Trung tướng (2009) | ||
21 | Nguyễn Tân Cương (1966–) |
11.2014–11.2018 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) Thượng tướng (2021) Đại tướng (2024) |
Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (2021 – nay)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2019 – nay) |
|
22 | Nguyễn Doãn Anh (1967–) |
11.2018–11.2022 | Thiếu tướng (2015) Trung tướng (2019) Thượng tướng (2024) |
Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | |
23 | Hà Thọ Bình (1968–) |
11.2022 – nay | Thiếu tướng (2017)
Trung tướng(2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Tùng Mậu (1896–1951) |
1945–1946 | Tổng Thanh tra Chính phủ | Chính trị ủy viên Chiến khu | |
2 | Trần Văn Quang (1917–2013) |
1946–1947 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | Chính trị ủy viên Chiến khu |
3 | Nguyễn Thanh Đồng (1920–1972) |
1947–1947 | Chính trị ủy viên Chiến khu | ||
4 | Trần Văn Quang (1917–2013) |
1947–1950 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | Chính ủy Liên khu |
5 | Lê Chưởng (1914–1973) |
1950–1951 | Thiếu tướng (1959) | Thứ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo (1971–1973) | |
6 | Trần Sâm (1918–2009) |
1951–1951 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982–1986) | |
7 | Võ Thúc Đồng (1914–2007) |
1951–1957 | Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương (1977 – 1982) | ||
8 | Chu Huy Mân (1913–2006) |
1957–1958 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981–1986) | Chính ủy Quân khu |
9 | Nguyễn Trọng Vĩnh (1916–) |
1958–1961 | Thiếu tướng (1959) | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1990 – 1997) | |
10 | Chu Huy Mân (1913–2006) |
1961–1963 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981–1986) | Chính ủy Quân khu |
11 | Đồng Sỹ Nguyên (1923–) |
1964–1965 | Trung tướng (1974) | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
12 | Lê Hiến Mai (1918–1992) |
1965–1966 | Trung tướng (1974) | Chủ nhiệm Ủy ban Y tế – Xã hội của Quốc hội, kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Điều tra tội ác chiến tranh xâm lược (1982–1990) | |
13 | Lê Quang Hòa (1914–1993) |
1967–1973 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986–) | |
14 | Đặng Hòa (1927–2007) |
1973–1977 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988–) | Phó Tư lệnh về chính trị |
15 | Lê Quang Hòa (1914–1993) |
1977–1980 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986–) | Tư lệnh kiêm Chính ủy |
16 | Đặng Hòa (1927–2007) |
1980–1988 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988–) | Phó Tư lệnh về chính trị |
17 | Lê Văn Dánh (1930–1992) |
1988–1991 | Thiếu tướng | ||
18 | Phạm Văn Long (1946–) |
1995–1997 | Trung tướng (1998) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1997–2008) | |
19 | Phạm Hồng Minh (1946–) |
1997–2005 | Trung tướng | ||
20 | Mai Quang Phấn (1953–) |
2005–02.2012 | Thiếu tướng Thượng tướng (2014) |
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2012–2016) | Chính ủy Quân khu |
22 | Võ Văn Việt (1957) |
02.2012–11.2017 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) |
||
23 | Trần Võ Dũng (1965) |
11.2017–04.2025 | Thiếu tướng (2016)
Trung tướng (2020) |
||
24 | Đoàn Xuân Bường | 18/05/2025 - Nay | Thiếu tướng |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Như Hoan | 1964–1965 | Đại tá | Phó chủ tịch tỉnh Thanh Hóa, Thẩm phán tòa án tối cao | |
2 | Nguyễn Thăng Binh | 1968–1970 | Đại tá | Hy sinh 2/2/1970 Tại Lào | |
3 | Dương Bá Nuôi (1920–2006) |
1972–1979 | Thiếu tướng (1977) | ||
4 | Lê Hữu Đức (1925–2018) |
1979–1983 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1988) |
Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | |
5 | Nguyễn Quốc Thước (1926–) |
1983–1987 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997–2002) | |
6 | Trương Đình Thanh (1944–2005) |
1988–1997 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) |
mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
7 | Phạm Huy Chưởng (1944–) |
1997–2002 | Thiếu tướng (1992) | ||
8 | Nguyễn Bá Tuấn (1952–2005) |
2002–2005 | Thiếu tướng | mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
9 | Nguyễn Đình Giang (1955–) |
2005–2007 | Thiếu tướng Trung tướng (2010) |
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2010–2015) | |
10 | Hồ Ngọc Tỵ (1953–) |
2008–2013 | Thiếu tướng (2008) | ||
11 | Nguyễn Tân Cương (1966–) |
2013–11.2014 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) Thượng tướng (2021) Đại tướng (2024) |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (12.2019–nay)
Tổng Tham mưu trưởng (4.2021–nay) |
|
12 | Đặng Trọng Quân (1961–) |
11.2014–9.2018 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) |
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (10.2018–7.2021) | |
13 | Hà Thọ Bình (1968–) |
9.2018–12.2022 | Thiếu tướng (2018) | ||
14 | Lê Hồng Nhân (1969-) | 12.2022 - nay | Thiếu tướng (2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Sùng Lãm (1925–2012) |
1974–1978 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1986) |
Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh (1982–1987) Trưởng đoàn Chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Cuba (1988–1991) |
|
2 | Cao Xuân Khuông (1942–) |
1995–2002 | Thiếu tướng | ||
3 | Võ Văn Chót | Thiếu tướng | |||
4 | Trương Đình Thanh (1944–2005) |
1997–2002 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) |
Hy sinh ngày 26/01/2005 do tai nạn máy bay | |
5 | Phạm Huy Chưởng (1944–) |
2002–2005 | Thiếu tướng (1992) | ||
6 | Nguyễn Văn Học (1953–) |
2006–2013 | Thiếu tướng (2006) | ||
7 | Trần Hữu Tuất (1956) |
2009–9.2016 | Thiếu tướng (2010) | ||
8 | Nguyễn Chí Hướng
(1958–) |
2012–2018 | Thiếu tướng (2010) | ||
9 | Đặng Trọng Quân (1961–) |
4.2014–11.2014 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) |
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (2018–7/2021) | |
10 | Nguyễn Sỹ Hội (1960–) |
4.2014–3.2020 | Thiếu tướng (2014) | ||
11 | Hà Tân Tiến (1962–) |
11.2016–8.2022 | Thiếu tướng (2017) | ||
12 | Hà Thọ Bình (1968–) |
3.2018–9.2018 | Thiếu tướng (2018) | ||
13 | Nguyễn Văn Man (1966–2020) |
6.2019–10.2020 | Thiếu tướng (2020) | Hy sinh tháng 10 năm 2020 tại tỉnh Thừa Thiên Huế trong quá trình cứu hộ cứu nạn ở khu vực thủy điện Rào Trăng 3 | |
14 | Nguyễn Anh Tuấn
(1968–) |
3.2020–7.2022 | Thiếu tướng (2018) Trung tướng (2022) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (8.2022–nay) | |
15 | Lê Tất Thắng(1966–) | 1.2021–nay | Thiếu tướng (2021) | ||
16 | Lê Hồng Nhân (1969-) | 9.2022-12.2022 | Thiếu tướng (2022) | ||
17 | Nguyễn Ngọc Hà (1972-) | 11.2022-nay | Thiếu tướng (2022) | ||
18 | Ngô Nam Cường | 2.2023 - nay | Đại tá | ||
19 | Hoàng Duy Chiến (1974) | 5.2025 - nay | Thiếu tướng (2025) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Thế Môn (1915–2009) |
1960–1966 | Thiếu tướng (1974) | Phó Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao kiêm Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương | |
2 | Nguyễn Đình Ước (1927–2010) |
1978–1980 | Thiếu tướng (1984) Trung tướng (1994) |
Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam (1994–1998) | |
3 | Hoàng Trọng Tình (1949–) |
2007–2009 | Thiếu tướng (2006) | ||
4 | Trương Đình Quý (1957–) |
2009–2011 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) |
Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2011–2017) | |
5 | Võ Văn Việt (1957) |
2011–2012 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) |
Chính ủy Quân khu 4 (2012–2017) | |
6 | Trần Tiến Dũng (1957–) |
2012–2017 | Thiếu tướng | ||
7 | Nguyễn Đức Hóa(1962–) | 2017–2022 | Thiếu tướng (2017) | ||
8 | Đoàn Xuân Bường
(1974-) |
2022 - 18/05/2025 | |||
9 | Lê Văn Trung | 18/05/2024 - Nay | Thiếu Tướng
(2025) |
Chính ủy Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa |
{{Chú thích web}}
: Đã bỏ qua tham số không rõ |=
(trợ giúp)