Quân khu 9 | |
---|---|
Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
Chỉ huy | |
từ năm 2020 | |
Quốc gia | Việt Nam |
Thành lập | 10 tháng 12 năm 1945 |
Quân chủng | Lục quân |
Phân cấp | Quân khu (Nhóm 3) |
Nhiệm vụ | bảo vệ vùng Tây Nam Bộ |
Quy mô | 30.000 người đến 43.000 quân |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | An Thới,Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Chỉ huy | |
Tư lệnh | |
Chính ủy | |
Chỉ huy nổi bật | |
Quân khu 9 (trước đây là Chiến khu 9) thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong 7 quân khu hiện nay của Quân đội nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ quản lý, tổ chức, xây dựng và chỉ huy quân đội chiến đấu bảo vệ vùng Đồng bằng sông Cửu Long và vùng biển phía nam Việt Nam.[1]
Bộ Tư lệnh Quân khu 9 đặt tại số 11-13 Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.
Từ năm 2006 thực hiện chế độ Chính ủy, Chính trị viên trong Quân đội.[2] Tổ chức Đảng bộ trong Quân khu 9 theo phân cấp như sau:
Chỉ huy trưởng: Thượng tá Huỳnh Văn Hung (04.2023-nay)
Chính ủy: Đại tá Phạm Ngọc Quang
Chỉ huy trưởng: Đại tá Thạch Thanh Tú (07.2023-nay)
Chính Ủy: Đại Tá Nguyễn Thúc Linh
Chỉ huy trưởng: Đại tá Đỗ Minh Đẩu (11.2019- nay)
Chỉ huy trưởng: Đại tá Võ Văn Hội(1972) (6.2020-nay)
Chính uỷ: Đại tá Nguyễn Văn Hoa
Chỉ huy trưởng: Đại tá Nguyễn Văn Hùng (3.2020- nay)
Chỉ huy trưởng: Đại tá Nguyễn Hữu Cương (1971)(3.2020-nay). Chính ủy: Đại tá Dương Công Sang
Chỉ huy trưởng: Đại tá Phạm Văn Thân (12.2021-nay)
Chính uỷ: Đại tá Huỳnh Việt Trung
Chỉ huy trưởng: Đại tá Nguyễn Văn Ngành (2021-nay)
Chỉ huy trưởng: Đại tá Trần Quốc Khởi (10.2022-nay)
Chính uỷ: Đại tá Đỗ Tiến Sỹ
Chỉ huy trưởng: Đại tá Phạm Văn Thanh (1971) (3.2020-nay)
Chỉ huy trưởng: Đại tá Trương Thanh Phong (2019-nay)
Chỉ huy trưởng: Đại tá Trần Minh Trang (2.2020-nay)
Chính ủy: Đại tá Phạm Văn Khiêm
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất |
Thời gian đảm nhiệm |
Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thành Thơ
(Nguyễn Kiến Lập; Mười Thơ; Mười Khẩn) (1925 - 2015) |
1953 - 1969 | "Tướng không sao" | Bí Thư - Kiêm Trưởng ban quân sự (1953-1969)
Trưởng Ban Binh Vận TW Cục Miền Nam (1970) Phó Bí Thư Thường trực (T4) SG-GĐ-CL (1971) Chỉ huy cánh B chiếm SG 30/04/1975 Phó Bí Thư Thường Trực - Phó Chủ tịch UBND TP HCM (1976) - UV TW Đảng khóa IV Kiêm Phó Chủ Tịch Thường Trực Hội Nông Dân VN (1977), (1988) |
Tư lệnh đầu tiên
UV TW Đảng khóa IV Đại BIểu Quốc Hội khóa VI |
2 | Đồng Văn Cống (1918-2005) |
1964-1969 | Đại tá | Thiếu tướng (1974), Trung tướng (1980) Phó Tổng Thanh tra Quân đội Việt Nam (1982-1982) |
|
3 | Lê Đức Anh (1920-2019) |
1969-1973 | Đại tá (1958) | Đại tướng (1984) Chủ tịch nước (1992-1997) |
|
4 | Phạm Ngọc Hưng (1918-1999) |
1973-1976 | Thiếu tướng (1974) | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (1976-1983) | |
5 | Lê Đức Anh (1920-2019) |
1976-1978 | Thiếu tướng (1974) Trung tướng (1974) |
Thượng tướng (1980, Đại tướng (1984) Chủ tịch nước (1992-1997) |
|
6 | Nguyễn Chánh (1917-2001) |
1978-1979 | Thiếu tướng Trung tướng (1978) |
Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1979-1985) | |
7 | Trần Văn Nghiêm (1923-1985) |
1979-1983 | Trung tướng (1984) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 9 (1977-1979) Cục phó Cục Tác chiến (1963-1964) |
|
8 | Nguyễn Thới Bưng (1927-2014) |
1983-1986 | Thiếu tướng (1983)
Trung tướng (1988) |
Phó Tổng Tham mưu trưởng (1989-1992) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1992-1997) |
Ủy viên TW Đảng Khóa 6,7 (1986-1996) |
9 | Nguyễn Đệ (1928-1998) |
1986-1996 | Trung tướng | Ủy viên TW Đảng Khóa 7 (1991-1996) | |
10 | Nguyễn Văn Tấn (1941-2007) |
1996-2000 | Trung tướng | ||
11 | Huỳnh Tiền Phong
(1945-) |
2000-2007 | Trung tướng | ||
12 | Trần Phi Hổ
(1953-2023) |
2007-4.2011 | Trung tướng (2008) | Phó Tư lệnh -TMT Quân khu 9 (2002-2006)
Phó Trưởng ban Chỉ đạo tây nam bộ(2011-2016) |
|
13 | Nguyễn Phương Nam
(1957-) |
4.2011-9.2015 | Trung tướng (2011) | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam(2015-2021) | |
14 | Nguyễn Hoàng Thủy
(1960-) |
9.2015-6.2020 | Thiếu tướng (2011) Trung tướng (2015) |
||
15 | Nguyễn Xuân Dắt
(1967-) |
6.2020- nay | Thiếu tướng (2016)
Trung tướng (2020) |
TT | Họ tên
Năm sinh-năm mất |
Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Quang Anh | 1947-1950 | Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Quân khu 9;
Chánh ủy Bộ Tư lệnh Quân khu 9 (từ 1947 đến 1950) |
Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Phân liên khu miền Tây Nam bộ (từ 1951 đến 1952) | |
2 | Lê Văn Tưởng
(1919- 2007) |
1976-1978 | |||
3 | Bùi Văn Huấn
(1945-) |
7.1995-2003 | Thiếu tướng (1998) Trung tướng (2003) |
Thượng tướng (2009)
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2003-2011) |
Ủy viên TW đảng Khóa 8,9,10 (1996-2011) |
4 | Lưu Phước Lượng
(1947-) |
2003-11.2006 | Thiếu tướng (1998) Trung tướng (2004) |
Phó trưởng ban chỉ đạo Tây Nam bộ (2007-2011) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 4 (1995-2003) |
5 | Nguyễn Việt Quân
(1951-) |
11.2006-2011 | Thiếu tướng (2005) Trung tướng (2010) |
Ủy viên TW đảng Khóa 10(2006-2011) | |
6 | Đinh Văn Cai
(1955-) |
2011-8.2015 | Thiếu tướng (2008) Trung tướng (2012) |
||
7 | Huỳnh Chiến Thắng
(1965-) |
8.2015-11.2020 | Thiếu tướng (2015)
Trung tướng (2019) Thượng tướng (2023) |
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (2020-nay) | Ủy viên Trung ương Đảng (2016-nay) |
8 | Nguyễn Văn Gấu (1967-) | 11.2020- 1.2022 | Thiếu tướng (2019)
Trung tướng (2023) |
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị(2022-2024) | Ủy viên Trung ương Đảng (2021-nay) |
9 | Hồ Văn Thái(1968-) | 1.2022-nay | Thiếu tướng (2020) |
TT | Họ tên
Năm sinh-năm mất |
Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Hồng Lợi
(1950-) |
1998-2.2002 | Thiếu tướng (1998) Trung tướng (2003) |
Phó Tổng Tham mưu trưởng (2.2002-2010) | Nguyên Sư trưởng Sư đoàn 330 |
2 | Trần Phi Hổ
(1953-2023) |
2.2002-2006 | Thiếu tướng (2003) Trung tướng (2008) |
Tư lệnh Quân Khu 9 (1.2008-4.2011)
Phó Trưởng ban chỉ đạo Tây Nam Bộ (2011-2016) |
|
3 | Lê Minh Tuấn
(1956-) |
2006-10.2007 | Thiếu tướng (2008) | Phó tư lệnh Quân khu 9 (2008-2016) | Nguyên Sư trưởng Sư đoàn 330 |
4 | Nguyễn Xuân Tỷ
(1957-) |
10.2007-5.2009 | Thiếu tướng (2008) Trung tướng (2015) |
Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (12.2014-12.2017) | Chỉ huy trưởng BCHQS tỉnh Tiền Giang (1.2005-9.2007) |
5 | Nguyễn Phương Nam
(1957-) |
5.2009-4.2011 | Thiếu tướng (2008) Trung tướng (2012) |
Tư lệnh Quân Khu 9 (4.2011-10.2015)
Phó Tổng Tham mưu trưởng (10.2015-5.2021) |
|
6 | Nguyễn Hoàng Thủy
(1960-) |
4.2011-9.2015 | Thiếu tướng (2011) Trung tướng (2015) |
Tư lệnh Quân khu 9 (10.2015-6.2020) | |
7 | Trương Minh Khải
(1963-) |
9.2015-2.2023 | Thiếu tướng (2015) | ||
8 | Chiêm Thống Nhất (1976-) | 2.2023-nay | Thiếu tướng (08/2024) | Chỉ huy trưởng BCHQS TP Cần Thơ (4.2020-2.2023) |
TT | Họ tên
Năm sinh-năm mất |
Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Việt Quân
(1951-) |
2006-2007 | Thiếu tướng (2005)
Trung tướng (2010) |
Chính ủy Quân Khu 9 (2007-2011) | Ủy viên TW Đảng Khóa 10 (2006-2011) |
2 | Võ Văn Liêm
(1955-) |
2007-2011 | Thiếu tướng (2007)
Trung tướng (2011) |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2011-2016) | |
3 | Phạm Văn Chua
(1958-2020) |
2011-2.2018 | Thiếu tướng (2009) | nguyên Chính ủy Sư đoàn 330 (2004-2007)
nguyên Phó chủ nhiệm chính trị Quân khu 9 (2007-2011) | |
4 | Huỳnh Chiến Thắng
(1965-) |
2014-9.2015 | Thiếu tướng (2015)
Trung tướng (2019) Thượng tướng (2023) |
Chính ủy Quân Khu 9(8.2015-10.2020)
Phó Tổng Tham Mưu Trưởng QĐND Việt Nam (10.2020-nay) |
Ủy viên TW Đảng Khóa 12 (2016-2021) |
5 | Đoàn Thanh Xuân
(1963-) |
1.2018-07.2023 | Thiếu tướng (2018) | nguyên Chính ủy Sư đoàn 330 (2010-2013)
nguyên Chính ủy BCHQS tỉnh Tiền Giang (2013-2015) | |
6 | Huỳnh Văn Ngon | 07.2023-nay | Thiếu tướng (2022) | nguyên chủ nhiệm chính trị quân khu 9 |
TT | Họ tên
Năm sinh-năm mất |
Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Văn Huấn
(1945-) |
1993-1995 | Thiếu tướng (1998) Trung tướng (2003) |
Thượng tướng (2009)
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2003-2011) |
Ủy viên TW đảng Khóa 8,9,10 (1996-2011) |
2 | Trần Vinh Quang
(1944-) |
1995-1998 | Thiếu tướng | Thứ trưởng Bộ LD-TB-XH (1999-2004) | Đại biểu Quốc hội khóa 10 (1997-2001) |
3 | Nguyễn Thanh Dũng
(1948-) |
1998-2004 | Thiếu tướng (2004) | ||
4 | Nguyễn Việt Quân(1951-) | 2004-2006 | Thiếu tướng (2004)
Trung tướng (2008) |
Chính ủy Quân Khu 9 (2007-2011) | Ủy viên TW Đảng Khóa 10 (2006-2011) |
5 | Võ Văn Liêm
(1955-) |
2006-2008 | Thiếu tướng (2007)
Trung tướng (2011) |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2011-2016) | |
6 | Đinh Văn Cai
(1955-) |
2008-2012 | Thiếu tướng (2008)
Trung tướng (2012) |
Chính ủy Quân Khu 9 (2011-2015) | |
7 | Ngô Văn Ba
(1958-) |
2012-2018 | Thiếu tướng (2013) | ||
8 | Nguyễn Văn Gấu(1967-) | 2018-(11.2020) | Thiếu tướng (2018)
Trung tướng (2023) |
Chính ủy Quân Khu 9 (11.2020-01.2022)
Phó Chủ nhiệm Tổng Cục Chính Trị (01.2022-nay) |
Nguyên Chính ủy Sư đoàn 8 |
9 | Hồ Văn Thái(1968-) | 11/2020-01/2022 | Thiếu tướng (2021) | Chính uỷ Quân khu 9 (01.2022 - nay) | Nguyên Chính uỷ Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh Kiên Giang,Đại biểu Quốc hội Khoá XIV |
10 | Huỳnh Văn Ngon | 01/2022-07/2023 | thiếu tướng (2022) | Phó Chính ủy Quân Khu 9 (07.2023-nay) | Nguyên Chính ủy Sư đoàn 330 |
11 | Lê Minh Quang | 07/2023-nay | thiếu tướng (2023) | Chủ nhiệm Chính Trị Quân khu 9 (07.2023-nay) | Nguyên Phó Chủ nhiệm chính trị Quân khu 9
Nguyên Chính ủy Bộ CHQS tỉnh An Giang |