Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Oman (Bảng A) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Các bảng B và D) Iran (Bảng C) Bangladesh (Bảng E) Đài Bắc Trung Hoa (Bảng F) Thái Lan (Bảng G) Indonesia (Bảng H) Malaysia (Bảng I) Lào (Bảng J) |
Thời gian | 23–31 tháng 3 năm 2015 (Bảng B hoãn đến ngày 16–20 tháng 5 năm 2015 ) |
Số đội | 43 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 68 |
Số bàn thắng | 244 (3,59 bàn/trận) |
Số khán giả | 226.690 (3.334 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Omar Khribin (6 bàn) |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016 là giải đấu bóng đá dành cho độ tuổi dưới 23 được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức nhằm xác định các đội tuyển tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016, giải đấu 2 năm 1 lần dành cho những cầu thủ trẻ dưới 23 tuổi của châu Á.
Tổng cộng có 16 đội bóng giành quyền thi đấu ở vòng chung kết, bao gồm cả Qatar tự động vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà.[1] Những trận đấu này cũng đóng vai trò là giai đoạn đầu tiên của vòng loại khu vực châu Á cho giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016, trong đó ba đội tuyển đứng đầu của vòng chung kết sẽ giành vé tới Brasil.[2]
Lễ bốc thăm cho vòng loại được tổ chức vào ngày 4 tháng 12 năm 2014 tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3][4]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực phía Tây (Bảng A–E) |
|||||
Khu vực phía Đông (Bảng F–J) |
Không tham dự | |
---|---|
Khu Tây | |
Khu Đông |
Các trận đấu đã diễn ra từ ngày 23 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015 đối với các bảng gồm 5 đội (riêng bảng B hoãn tới ngày 16 tháng 5 năm 2015); các bảng gồm 4 đội diễn ra từ ngày 27 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 4 | +11 | 10 | Vòng chung kết |
2 | Oman (H) | 4 | 2 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 8 | |
3 | Bahrain | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 5 | |
4 | Liban | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 9 | −6 | 4 | |
5 | Maldives | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 17 | −15 | 0 |
Iraq | 7–1 | Maldives |
---|---|---|
Waleed 3', 65' Kamel 45+2' Rasan 47', 90+3' Tariq 76' Husni 90+2' |
Chi tiết | H. Mohamed 27' |
Oman | 5–0 | Maldives |
---|---|---|
Al-Malki 7' Al-Hamhami 20', 24', 56' (ph.đ.) Al-Abdul Salam 72' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 3 | +9 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Kuwait | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
3 | Pakistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Kyrgyzstan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 | |
5 | Turkmenistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Kuwait | 0–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 | Vòng chung kết |
2 | Iran (H) | 4 | 3 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 9 | |
3 | Palestine | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 6 | |
4 | Afghanistan | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 8 | −6 | 4 | |
5 | Nepal | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Afghanistan | 0–2 | Palestine |
---|---|---|
Chi tiết | Abu Warda 7' Shaikh Qasem 75' |
Palestine | 0–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết | Madu 88' (ph.đ.) |
Nepal | 0–6 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Bassas 22' Al-Nathiri 28', 45' Al-Saiari 63' Al-Mousa 77' Al-Shehri 85' |
Iran | 6–0 | Afghanistan |
---|---|---|
Azmoun 12', 74' Moradmand 24' Kamandani 28' Jahanbakhsh 38' Cheshmi 61' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | UAE (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Yemen | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
3 | Tajikistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 | |
4 | Sri Lanka | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Yemen | 2–1 | Tajikistan |
---|---|---|
Al-Hagri 21', 78' | Chi tiết | Jalilov 61' |
Tajikistan | 5–1 | Sri Lanka |
---|---|---|
Umarbaev 37' (ph.đ.) Rakhmatov 46' Aliev 71' Rustamov 82' Ergashev 88' |
Chi tiết | Zarwan 25' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Syria | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Uzbekistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
3 | Ấn Độ | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | −6 | 1 | |
4 | Bangladesh (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Uzbekistan | 2–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Sergeev 87' Kozak 90+2' |
Chi tiết |
Bangladesh | 0–4 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Masharipov 4' Rakhmanov 12', 29' Makhstaliev 40' |
Syria | 2–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Khribin 29', 45+2' (ph.đ.) | Chi tiết | Makhstaliev 59' |
Ấn Độ | 0–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 6 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Hồng Kông | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Myanmar | 3–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Hlaing Bo Bo 26', 69' Nay Lin Tun 90+3' |
Chi tiết |
Hồng Kông | 1–2 | Myanmar |
---|---|---|
Lương Nặc Hằng 32' | Chi tiết | Zon Moe Aung 53', 62' |
Đài Bắc Trung Hoa | 3–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Cổ Vũ Đình 27' Ôn Trí Hào 42' Vi Dục Nhậm 57' |
Chi tiết | Lương Gia Hy 85' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Thái Lan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
3 | Campuchia | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 | |
4 | Philippines | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 4–0 | Philippines |
---|---|---|
Ri Hyong-Jin 17' So Kyong-Jin 45+1' (ph.đ.) Jang Ok-Chol 62' Pak Hyon-Il 80' |
Chi tiết |
Campuchia | 1–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Matnorotin 84' | Chi tiết | Ho Myong-Chol 17' Kim Ju-Song 38' Jo Kwang 56' Jang Kuk-Chol 69' |
Philippines | 1–5 | Thái Lan |
---|---|---|
Salenga 89' | Chi tiết | Kasidech 12' Pakorn 47' (ph.đ.) Chenrop 56' Chaowat 62' Pinyo 67' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Indonesia (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 | |
3 | Đông Timor | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Brunei | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Hàn Quốc | 5–0 | Brunei |
---|---|---|
Lee Yong-Jae 3' Jung Seung-Hyun 29' Kim Hyun 39' (ph.đ.) Kwon Chang-Hoon 57' (ph.đ.) Jang Hyun-Soo 76' |
Chi tiết |
Indonesia | 5–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Adam 17' Lestusen 45+1' (ph.đ.) Evan 51' Muchlis 66' Hansamu 86' |
Chi tiết |
Brunei | 0–2 | Indonesia |
---|---|---|
Chi tiết | Noviandani 70' Muchlis 87' |
Đông Timor | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Moon Chang-Jin 17' (ph.đ.), 47' Kim Seung-Jun 44' |
Hàn Quốc | 4–0 | Indonesia |
---|---|---|
Jung Seung-Hyun 52' Lee Chan-Dong 71' Kim Seung-Jun 83' Lee Chang-Min 87' |
Chi tiết |
Đông Timor | 3–0 | Brunei |
---|---|---|
Ezequiel 24' Henrique Cruz 90' Agostinho 90+3' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Việt Nam | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 | |
3 | Malaysia (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | Ma Cao | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Nhật Bản | 7–0 | Ma Cao |
---|---|---|
Endo 22' Toyokawa 26' Notsuda 31', 90+2' Đặng Hạo Huy 33' (l.n.) Suzuki 66' Minamino 90+3' |
Chi tiết |
Malaysia | 1–2 | Việt Nam |
---|---|---|
Naim 34' | Chi tiết | Võ Huy Toàn 38' Nguyễn Công Phượng 44' |
Việt Nam | 7–0 | Ma Cao |
---|---|---|
Hồ Ngọc Thắng 3' Lê Thanh Bình 5', 21', 43' Nguyễn Công Phượng 19', 45+1' (ph.đ.), 90+3' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 9 | U-23 châu Á 2016 |
2 | Lào (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 4 | |
3 | Singapore | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 7 | −5 | 2 | |
4 | Mông Cổ | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 14 | −12 | 1 |
Trung Quốc | 5–0 | Mông Cổ |
---|---|---|
Ngô Hưng Hàm 3' Tạ Bằng Phi 24' Từ Tân 39' (ph.đ.) Trần Hạo 60', 78' |
Chi tiết |
Singapore | 0–5 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Lý Nguyên Nhất 2' Phùng Cương 39' Từ Tân 58' (ph.đ.) Tang Nhất Phong 66' Ngô Hưng Hàm 79' |
Mông Cổ | 0–7 | Lào |
---|---|---|
Chi tiết | Sihavong 32' Khanthavong 45', 60' Bounmalay 63' Khochalern 68' Kettavong 84' Natphasouk 87' |
Trung Quốc | 3–0 | Lào |
---|---|---|
Phùng Cương 17' Tạ Bằng Phi 53' Quách Hạo 77' |
Chi tiết |
Do các bảng có số đội khác nhau, kết quả thi đấu với các đội xếp thứ năm không được tính cho bảng xếp hạng này.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G | Thái Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | U-23 châu Á 2016 |
2 | C | Iran | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 6 | |
3 | I | Việt Nam | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 | |
4 | D | Yemen | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6[a] | |
5 | E | Uzbekistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6[a] | |
6 | H | Indonesia | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 | |
7 | F | Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 6 | |
8 | A | Oman | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 | |
9 | B | Kuwait | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
10 | J | Lào | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 4 |
Dưới đây là các đội tuyển đã vượt qua vòng loại để tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016.[6]
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Lần tham dự trước2 |
---|---|---|---|
Qatar | Chủ nhà | 28 tháng 11 năm 2014[1] | 0 (lần đầu) |
Iraq | Nhất bảng A | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Jordan | Nhất bảng B | 20 tháng 5 năm 2015 | 1 (2013) |
Ả Rập Xê Út | Nhất bảng C | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
UAE | Nhất bảng D | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Syria | Nhất bảng E | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Úc | Nhất bảng F | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
CHDCND Triều Tiên | Nhất bảng G | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Hàn Quốc | Nhất bảng H | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Nhật Bản | Nhất bảng I | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Trung Quốc | Nhất bảng J | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Thái Lan | Đội nhì bảng xuất sắc nhất 1 | 31 tháng 3 năm 2015 | 0 (lần đầu) |
Iran | Đội nhì bảng xuất sắc nhất 2 | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Việt Nam | Đội nhì bảng xuất sắc nhất 3 | 31 tháng 3 năm 2015 | 0 (lần đầu) |
Yemen | Đội nhì bảng xuất sắc nhất 4 | 31 tháng 3 năm 2015 | 1 (2013) |
Uzbekistan | Đội nhì bảng xuất sắc nhất 5 | 20 tháng 5 năm 2015 | 1 (2013) |
Đã có 244 bàn thắng ghi được trong 68 trận đấu, trung bình 3.59 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Nguồn: The-AFC.com