Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 16 tháng 6 năm 2012 – 15 tháng 7 năm 2012 |
Số đội | 41 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 100 |
Số bàn thắng | 355 (3,55 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013.[1] Ban đầu, vòng loại dự kiến diễn ra từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2012, nhưng sau đó được đổi thành từ ngày 2 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6 ở bảng D theo yêu cầu của Nepal. Các trận đấu sau đó được dời lại để bắt đầu vào ngày 16 tháng 6 và ngày 3 tháng 7 dành cho Indonesia.[2][3]
Tất cả cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1991 trở về sau đều đủ điều kiện tham dự vòng loại.
41 hiệp hội/liên đoàn bóng đá thành viên đã tham gia vòng loại để giành 15 suất tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cùng với đội chủ nhà. Vòng loại sẽ được tổ chức tại 7 địa điểm tập trung (ở 7 thành phố thuộc 7 quốc gia khác nhau).
Các đội bóng được chia vào 6 bảng (5 bảng 6 đội và 1 bảng 5 đội). Các đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, chọn ra hai đội đứng đầu cùng với đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất trong tất cả các bảng tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013. Đội chủ nhà của vòng chung kết sẽ có suất vào thẳng.
Với việc Liên đoàn bóng đá châu Á trao quyền đăng cai Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cho Oman vào ngày 18 tháng 7 năm 2012 và với việc Oman là đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất, điều này đã giúp đội đứng thứ ba có thành tích tốt thứ nhì (Yemen) lọt vào vòng chung kết.[4]
Nếu hai hoặc nhiều hơn hai đội cùng điểm sau khi kết thúc vòng loại, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng.[5]
Các đội đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 được tô đậm.
Không tham dự vòng loại
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 11 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 4 | +4 | 11 | |
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 6 | +5 | 10 | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 10 | +1 | 7 | |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 12 | 18 | −6 | 3 | |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 16 | −13 | 0 |
Iraq ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Shokan ![]() Adnan ![]() Abdul-Raheem ![]() Kamil ![]() |
Report |
UAE ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Omar ![]() |
Report |
Iraq ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Alialah ![]() Abdul-Hussein ![]() |
Report | George ![]() |
Oman ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
A. Saleh ![]() Bamasila ![]() Al-Maqbali ![]() |
Report | Kojok ![]() |
Liban ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
El Baba ![]() |
Report | Abdul-Raheem ![]() Abdul-Hussein ![]() Abbas ![]() Faez ![]() Adnan ![]() |
Turkmenistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Magtymow ![]() |
Report | A. Saleh ![]() Mubarak ![]() Al-Maqbali ![]() |
Ấn Độ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Ralte ![]() George ![]() Romeo ![]() Lalpekhlua ![]() |
Report | Italmazow ![]() |
Liban ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Jaafar ![]() El Baba ![]() Al-Jawad ![]() |
Report | Al-Jamahi ![]() Omar ![]() Ahmad ![]() Al-Shehhi ![]() |
Turkmenistan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Muhadow ![]() |
Report | Khechfe ![]() Jaafar ![]() Komekov ![]() El Baba ![]() |
Oman ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Saadi ![]() R. Saleh ![]() Al-Mukhaini ![]() Al-Maqbali ![]() |
Report |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 3 | +10 | 13 | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 7 | −4 | 5 | |
![]() |
5 | 0 | 2 | 3 | 1 | 17 | −16 | 2 | |
![]() |
5 | 0 | 1 | 4 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Pakistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Shehri ![]() |
Syria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Maowas ![]() |
Report |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Majrashi ![]() |
Report |
Pakistan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Majrashi ![]() Al-Ibrahim ![]() Al-Dossari ![]() |
Report |
Kyrgyzstan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sharipov ![]() Sataev ![]() |
Report |
Sri Lanka ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Report | Majrashi ![]() Al-Dossari ![]() Al-Shehri ![]() Otayf ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Fahmi ![]() Al-Muwallad ![]() |
Report | Salem ![]() Khribin ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Kazakbaev ![]() Sharipov ![]() Doroginskii ![]() Shamsiev ![]() |
Report |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 1 | +11 | 12 | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 | 7 | |
![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 8 | −1 | 6 | |
![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 21 | −19 | 0 |
Iran ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Haj Mohammadi ![]() |
Report |
Bahrain ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | El Ebrahim ![]() |
Kuwait ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nazarov ![]() |
Report |
Maldives ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sadeghian ![]() Rezaei ![]() Tabrizi ![]() Gharibi ![]() Dabbagh ![]() |
Qatar ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Harbi ![]() Al-Shereedah ![]() |
Kuwait ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Fahad ![]() ![]() Al-Harbi ![]() Rashed ![]() Al-Zuaebi ![]() Al-Hajeri ![]() ![]() Al-Rashidi ![]() |
Report |
Bahrain ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Helal ![]() |
Report | Pouraliganji ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 12 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 7 | |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 9 | −3 | 3 | |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 14 | −11 | 0 |
Yemen ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Dardour ![]() Za'tara ![]() Al-Laham ![]() Bani Attiah ![]() |
Nepal ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Khawas ![]() J. Shrestha ![]() S. Shrestha ![]() |
Report | Bhushal ![]() |
Bangladesh ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Emon ![]() |
Report | Smolyachenko ![]() Gadoev ![]() |
Jordan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Bani Attiah ![]() Za'tara ![]() |
Report |
Uzbekistan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Gadoev ![]() Abdukholiqov ![]() |
Report | Ojha ![]() S. Shrestha ![]() |
Yemen ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sadam ![]() |
Report | Abdukholiqov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Abdukholiqov ![]() |
Report | Khadr ![]() Bani Attiah ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 2 | +18 | 15 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 10 | |
![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 9 | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 7 | |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 9 | −4 | 3 | |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Indonesia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Nurmufid ![]() Agung ![]() |
Report |
Đông Timor ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Matsumoto ![]() |
Ma Cao ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Pang Chi Hang ![]() |
Report | Hendra ![]() |
Đông Timor ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | O'Dea ![]() Barker-Daish ![]() |
Ma Cao ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Chao Wai Fong ![]() |
Report | Marcos ![]() Henrique ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 11 | 4 | +7 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 11 | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 7 | |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 6 | +5 | 7 | |
![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 15 | −9 | 4 | |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 15 | −12 | 0 |
Thái Lan ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Kraisorn ![]() Mun Hyok ![]() |
Report | Pak Song-Chol ![]() Jong Il-Gwan ![]() Kim Jin-Hyok ![]() Han Song-hyok ![]() |
Hồng Kông ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Yuen Tsun Nam ![]() Tsang Kin Fong ![]() |
Report | Suhana ![]() Soksana ![]() Sothearoth ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Yang Yihu ![]() Bi Jinhao ![]() |
Report |
Trung Quốc ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Peng Xinli ![]() Zhang Xizhe ![]() Bi Jinhao ![]() Xu Xin ![]() Zheng Kaimu ![]() |
Report | Lam Hok Hei ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Mun Hyok ![]() Jong Il-Gwan ![]() |
Report | Thinnakone ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Jin-Hyok ![]() |
Report |
Lào ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Saysana ![]() |
Report |
Campuchia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kim Jin-Hyok ![]() Kang Nam-Gwon ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Zhang Xizhe ![]() |
Report | Songkrasin ![]() |
Hồng Kông ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sihavong ![]() Sayyabounsou ![]() |
Thái Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Tanklang ![]() Anan ![]() Weerawatnodom ![]() Laosangthai ![]() |
Report |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ri Hyong-jin ![]() |
Report | Li Lei ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 3 | +20 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 5 | +11 | 13 | |
![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 7 | +10 | 9 | |
![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 20 | −11 | 6 | |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 11 | 10 | +1 | 3 | |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 33 | −31 | 0 |
Malaysia ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Arasu ![]() |
Report | Kim Hyun-Hun ![]() Park Kwang-Il ![]() Jeong Jong-Hee ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Mạc Hồng Quân ![]() |
Report | Lin Chien-hsun ![]() Wen Chih-hao ![]() |
Myanmar ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win ![]() Kyaw Ko Ko ![]() Yan Aung Win ![]() |
Report | Christiaens ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
Park Jong-Oh ![]() Park Yong-Ji ![]() Hwang Ui-Jo ![]() Jung Seok-Hwa ![]() Kang Jong-Guk ![]() Jwa Joon-Hyub ![]() |
Report | Li Mau ![]() |
Malaysia ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Rozaimi ![]() Fandi ![]() Zaharulnizam ![]() Saarvindran ![]() |
Report |
Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Văn Quyết ![]() |
Report | Zaw Min Tun ![]() Nanda Lin Kyaw Chit ![]() Kyi Lin ![]() |
Philippines ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Report | Nguyễn Đình Bảo ![]() Mạc Hồng Quân ![]() Ngô Hoàng Thịnh ![]() Lê Quốc Phương ![]() Huỳnh Văn Thanh ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Lin Chang-lun ![]() Wen Chih-hao ![]() |
Report | Rozaimi ![]() Chen Yen-jui ![]() Saarvindran ![]() |
Myanmar ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win ![]() Naing Lin Oo ![]() Yan Aung Win ![]() Kaung Si Thu ![]() |
Report | Lin Chang-lun ![]() Wen Chih-hao ![]() |
Philippines ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Report | Jeong Jong-Hee ![]() Hwang Ui-Jo ![]() Lee Jae-Sung ![]() Jwa Joon-Hyub ![]() Choi Ji-Hoon ![]() Jeon Byung-Soo ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lin Chang-lun ![]() |
Report | Mv. Angeles ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Park Yong-Ji ![]() Jeong Jong-Hee ![]() |
Report |
Do bảng D chỉ có 5 đội nên kết quả đối đầu của các đội với đội đứng thứ sáu sẽ không được tính.
Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 7 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
D | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
G | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 6 | |
E | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 6 | |
B | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 2 | +3 | 4 | |
C | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
F | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 4 |
Đã có 355 bàn thắng ghi được trong 100 trận đấu, trung bình 3.55 bàn thắng mỗi trận đấu.
10 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà