Biệt danh | Druk Eleven[1] Druk Yul[2] Những chàng trai rồng[3] | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Bhutan | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | SAFF (Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Pema Dorji | ||
Đội trưởng | Chencho Gyeltshen | ||
Sân nhà | Sân vận động Changlimithang | ||
Mã FIFA | BHU | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Rawalpindi, Pakistan; 27 tháng 3 năm 2004) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Không có | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Paltan Bazaar, Ấn Độ; 7 tháng 2 năm 2016) | |||
Đại hội Thể thao Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
Kết quả tốt nhất | 2019 (Huy chương bạc) | ||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Bhutan đại diện cho Bhutan tại các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Bhutan, hiện tại đang là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.
Thống kê tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
Đội tuyển bóng đá Quốc gia cấp cao | ||||||||
1951 – 1998 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Bhutan | |||||||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia | ||||||||
![]() |
Không tham dự | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng | 0/0 | 0 danh hiệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thống kê tại Đại hội Thể thao Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
Đội tuyển bóng đá Quốc gia cấp cao | ||||||||
1984 – 1999 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Bhutan | |||||||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia | ||||||||
![]() |
Không huy chương | 4 | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 5 |
![]() |
Không huy chương | 8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 |
![]() |
Không huy chương | 8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 |
![]() |
Không huy chương | 6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 6 |
![]() |
Huy chương bạc | 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 5 |
![]() |