Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Afghanistan
Afghanistan ![]() | ||||
Biệt danh | خراسان (Những chú hổ của Afghanistan) Team Mili | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | AFC, CAFA, AFF | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Chưa xác định | |||
Đội trưởng | Afghanistan ![]() | |||
Sân nhà | Sân vận động Ghazi | |||
Mã FIFA | AFG | |||
| ||||
Đại hội Thể thao Nam Á | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2010) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2010) | |||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Afghanistan hay Đội tuyển bóng đá Olympic quốc gia Afghanistan là đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Afghanistan[1] tại các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế và Đại hội Thể thao Nam Á.[2]
Bóng đá là một trong những môn thể thao phổ biến nhất tại Afghanistan. Hiện tại, mức độ tham gia vào bóng đá ở Afghanistan thấp do thiếu kinh phí và những vấn đề về an ninh trong nước. Đội tuyển giành huy chuơng bạc tại Đại hội Thể thao Nam Á 2010, lần đầu tiên Afghanistan lọt vào trận chung kết của các giải đấu. Balal Arezou của Afghanistan được vinh danh là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu ấy.
Thắng Hòa Thua
Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 (Bảng E) tổ chức tại Uzbekistan
6 tháng 9 năm 2023 | Uzbekistan ![]() |
8–1 | ![]() |
Sân vận động JAR, Tashkent |
---|---|---|---|---|
14:00 (UTC+01:00) |
|
Chi tiết |
|
Lượng khán giả: 3.380 Trọng tài: Fariq Hitaba (Indonesia) |
9 tháng 9 năm 2023 | Afghanistan ![]() |
0–4 | ![]() |
Sân vận động Lokomotiv, Tashkent |
---|---|---|---|---|
14:00 (UTC+01:00) | Chi tiết |
|
Lượng khán giả: 110 Trọng tài: Mohamad Issa (Liban) |
12 tháng 9 năm 2023 | Hồng Kông ![]() |
0–0 | Afghanistan ![]() |
Sân vận động Lokomotiv, Tashkent |
---|---|---|---|---|
14:00 (UTC+01:00) | Chi tiết | Trọng tài: Khash-Erdene Bold (Mông Cổ) |
Đại hội Thể thao châu Á 2022/2023 (Bảng C) tổ chức tại
Trung Quốc
![]() |
– | ![]() |
||
--:-- |
![]() | – | ![]() |
---|---|---|
1. Afghanistan,
Mir Ali Asghar Akbarzada
(2002–2004)
2. Afghanistan,
Abdul Rasul Rasekh
(2004–2006)
3. ? (2006–2007)
5. Afghanistan, Elyas Manochehr
(2010–2014)
6. Afghanistan, Khoda Dad Zahir
(2014–2015)
8. Afghanistan, Elyas Manochehr
(2017–2018)
9. Afghanistan, Mujtaba Faiz (2018–2023)
10. Abdullah Almutairi
(2023–16 tháng 10 năm 2023)
11. Chưa xác định
Cúp bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | ![]() |
Không tham dự | - | - | - | - | - | - | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | ![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 8 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | ![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | ![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | ![]() |
Bỏ cuộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | ![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 12 | |
![]() |
Chưa xác định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chưa xác định | Chưa xác định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 0/10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tổng | Kết quả tốt nhất: Vòng bảng | 13 | 2 | 2 | 9 | 6 | 42 |
FIFA và IOC ưu tiên các đội trẻ, và từ năm 1992, các cầu thủ nam phải dưới 23 tuổi, với mỗi đội được sử dụng ba cầu thủ trên 23 tuổi.
Thế vận hội Mùa hè | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() ![]() |
Không tham dự | ![]() ![]() |
Không tham dự | |||||||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | |||||||
![]() |
Không tham dự | ![]() |
Bị cấm tham dự | |||||||||||||
![]() |
Bỏ cuộc | ![]() |
Bỏ cuộc | |||||||||||||
![]() |
![]() |
Bỏ cuộc | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5 | ||||||||
![]() ![]() |
Không tham dự | ![]() ![]() |
Không tham dự | |||||||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | |||||||
![]() |
Không tham dự | ![]() |
Không tham dự | |||||||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 8 | |||||||
![]() |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | ||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||||||||
Tổng | 0/28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tổng | Kết quả tốt nhất: Vòng bảng | 7 | 1 | 1 | 8 | 4 | 39 |
Thống kê tại Đại hội Thể thao châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | ||
![]() |
Hạng tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | ||
![]() |
Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 12 | ||
![]() ![]() |
Không tham dự | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | ||
![]() ![]() |
Không tham dự | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | ||
![]() |
Không tham dự | ||||||||
![]() |
Bỏ cuộc | - | - | - | - | - | - | ||
![]() |
Chưa xác định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
![]() |
Chưa xác định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
![]() |
Chưa xác định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | Kết quả tốt nhất: Hạng tư | 10 | 0 | 0 | 10 | 5 | 57 |