Bộ Cá tuyết

Bộ Cá tuyết
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Liên bộ (superordo)Paracanthopterygii
Bộ (ordo)Gadiformes
Goodrich, 1909
Các họ

Bregmacerotidae (cá tuyết nhỏ)
Euclichthyidae (cá tuyết Eucla)
Gadidae (cá tuyết thật sự)
Lotidae (cá tuyết sông)
Macrouridae (cá đuôi chuột)
Melanonidae (cá tuyết mặt biển)
Merlucciidae (cá meluc)
Moridae (cá moruy)
Muraenolepididae (cá tuyết lươn)

Phycidae

Bộ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadiformes) là một bộ cá vây tia, còn gọi là Anacanthini, bao gồm các loại cá tuyết và các đồng minh của nó. Nhiều loại cá thực phẩm chính thuộc về họ này.

Các đặc trưng phổ biến của bộ này bao gồm vị trí của các vây bụng (nếu có), ở phía dưới hay phía trước của vây ngực. Bộ Gadiformes là các loài cá mà bong bóng không có ống dẫn khí. Các vây không có gai.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo Chen et al. (2003)[1] và Betancur-R. et al. (2013, 2017)[2][3].

 Neoteleostei 

 Ateleopodiformes

 Eurypterygia 

 Aulopiformes

 Ctenosquamata 

 Myctophiformes

 Acanthomorphata 

 Lampridacea 

 Paracanthomorphacea 

 Percopsaria 

 Zeiogadaria 
 Zeariae 

 Zeiformes

 Gadariae 

 Stylephoriformes 

 Gadiformes 

 Polymixiacea

 Euacanthomorphacea 

 Beryciformes 

 Trachichthyiformes 

 Holocentriformes 

 Percomorphaceae 

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Gadiformes tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Gadiformes tại Wikimedia Commons
  1. ^ Wei-Jen Chen, Celine Bonillo, Guillaume Lecointre, 2003. Repeatability of clades as a criterion of reliability: a case study for molecular phylogeny of Acanthomorpha (Teleostei) with larger number of taxa. Mol. Phylogenet. Evol 26(2): 262-288, doi:10.1016/s1055-7903(02)00371-8
  2. ^ Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí: The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes. PLOS Currents Tree of Life. 18-4-2013 [sửa đổi cuối 23-4-2013]. Ấn bản 1, doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288, Bản pdf Lưu trữ 2013-10-13 tại Wayback Machine
  3. ^ Betancur-Rodriguez; và đồng nghiệp (2017). “Phylogenetic classification of bony fishes”. BMC Evolutionary Biology. 17 (162). Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Bạn có biết điều bất trắc là gì không ? điều bất trắc là một cuộc chia tay đã quá muộn để nói lời tạm biệt
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau