Sân vận động Heysel ở Brussels nơi diễn ra trận chung kết. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 8 tháng 9 năm 1965 – 11 tháng 5 năm 1966 |
Số đội | 31 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 58 |
Số bàn thắng | 224 (3,86 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() 7 bàn |
Cúp C1 châu Âu 1965–66 của Cúp C1 châu Âu giải bóng đá dành cho các câu lạc bộ với đội vô địch là Real Madrid, đội đã vô địch 5 mùa đầu tiên của Cúp C1 châu Âu từ năm 1956 đến năm 1960, đã giành chức vô địch thứ sáu sau khi chiến thắng trong trận chung kết trước Partizan. Real Madrid đã đánh bại đương kim vô địch Inter Milan ở trận bán kết.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Feyenoord ![]() |
2–6 | ![]() |
2–1 | 0–5 |
17 Nëntori Tirana ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Fenerbahçe ![]() |
1–5 | ![]() |
0–0 | 1–5 |
Lyn ![]() |
6–8 | ![]() |
5–3 | 1–5 |
Panathinaikos ![]() |
4–2 | ![]() |
4–1 | 0–1 |
Keflavík ![]() |
2–13 | ![]() |
1–4 | 1–9 |
Dinamo Bucharest ![]() |
7–2 | ![]() |
4–0 | 3–2 |
HJK ![]() |
2–9 | ![]() |
2–3 | 0–6 |
Drumcondra ![]() |
1–3 | ![]() |
1–0 | 0–3 |
Stade Dudelange ![]() |
0–18 | ![]() |
0–8 | 0–10 |
Djurgården ![]() |
2–7 | ![]() |
2–1 | 0–6 |
Lausanne Sports ![]() |
0–4 | ![]() |
0–0 | 0–4 |
LASK Linz ![]() |
2–5 | ![]() |
1–3 | 1–2 |
APOEL ![]() |
0–10 | ![]() |
0–5 | 0–5 |
Partizan ![]() |
4–2 | ![]() |
2–0 | 2–2 |
Ghi chú: Bắt đầu từ mùa giải 1964/65, chỉ có đội đương kim vô địch, Inter Milan, được vào thẳng vòng thứ nhất.
Lyn ![]() | 5–3 | ![]() |
---|---|---|
Berg ![]() Dybwad-Olsen ![]() Stavrum ![]() |
Chi tiết | R. Wood ![]() Gilbert ![]() |
Panathinaikos ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Sakelaridis ![]() Loukanidis ![]() Domazos ![]() Kamaras ![]() |
Chi tiết | Cini ![]() |
Dinamo Bucharest ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ene ![]() Gergely ![]() Fratila ![]() |
Chi tiết |
HJK ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Pahlman ![]() Peltoniemi ![]() |
Chi tiết | Herd ![]() Connelly ![]() Law ![]() |
Drumcondra ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Morrissey ![]() |
Chi tiết |
Stade Dudelange ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pedras ![]() Pereira ![]() Brenner ![]() Yaúca ![]() Santana ![]() |
Djurgården ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nilsson ![]() |
Chi tiết | Sokolov ![]() |
LASK Linz ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Köglberger ![]() |
Chi tiết | Musiałek ![]() Wilczek ![]() |
Real Madrid ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Puskás ![]() Grosso ![]() |
Chi tiết |
Real Madrid giành chiến thắng 6–2 chung cuộc.
Kilmarnock ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Black ![]() |
Chi tiết |
Kilmarnock giành chiến thắng 1–0 chung cuộc.
Anderlecht ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Van Himst ![]() Stockman ![]() Hanon ![]() |
Chi tiết | Altıparmak ![]() |
Anderlecht giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.
Derry City giành chiến thắng 8–6 chung cuộc.
Panathinaikos giành chiến thắng 4–2 chung cuộc.
Ferencváros ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Albert ![]() Novák ![]() Varga ![]() |
Chi tiết | Jóhansson ![]() |
Ferencváros giành chiến thắng 13–2 chung cuộc.
Boldklubben 1909 ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Petersen ![]() Hansen ![]() |
Chi tiết | Nunweiller ![]() Pârcălab ![]() Ene ![]() |
Dinamo Bucharest giành chiến thắng 7–2 chung cuộc.
Manchester United giành chiến thắng 9–2 chung cuộc.
Vorwärts Berlin ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Vogt ![]() Begerad ![]() Piepenburg ![]() |
Chi tiết |
Vorwärts Berlin giành chiến thắng 3–1 chung cuộc.
Benfica ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Eusébio ![]() José Augusto ![]() Pinto ![]() Guerreiro ![]() Torres ![]() |
Chi tiết |
Benfica giành chiến thắng 18–0 chung cuộc.
Levski Sofia ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Asparuhov ![]() Iliev ![]() Nikolov ![]() Abadzhiev ![]() |
Chi tiết |
Levski Sofia giành chiến thắng 7–2 chung cuộc.
Sparta Prague ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Mráz ![]() Dyba ![]() |
Chi tiết |
Sparta Prague giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.
Górnik Zabrze ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pohl ![]() Szołtysik ![]() |
Chi tiết | Lipošinović ![]() |
Górnik Zabrze giành chiến thắng 5–2 chung cuộc.
Werder Bremen giành chiến thắng 10–0 chung cuộc.
Partizan giành chiến thắng 4–2 chung cuộc.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Anderlecht ![]() |
9–0 | ![]() |
9–0 | (w/o) |
Kilmarnock ![]() |
3–7 | ![]() |
2–2 | 1–5 |
Dinamo Bucharest ![]() |
2–3 | ![]() |
2–1 | 0–2 |
Ferencváros ![]() |
3–1 | ![]() |
0–0 | 3–1 |
Sparta Prague ![]() |
5–1 | ![]() |
3–0 | 2–1 |
Partizan ![]() |
3–1 | ![]() |
3–0 | 0–1 |
Vorwärts Berlin ![]() |
1–5 | ![]() |
0–2 | 1–3 |
Levski Sofia ![]() |
4–5 | ![]() |
2–2 | 2–3 |
Anderlecht ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Jurion ![]() Van Himst ![]() Puis ![]() Mulder ![]() Stockman ![]() |
Chi tiết |
Kilmarnock ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
McLean ![]() McInally ![]() |
Chi tiết | Pirri ![]() Amancio ![]() |
Dinamo Bucharest ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Frăţilă ![]() Haidu ![]() |
Chi tiết | Peiró ![]() |
Sparta Prague ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kvašňák ![]() Jílek ![]() Vrána ![]() |
Chi tiết |
Vorwärts Berlin ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Law ![]() Connelly ![]() |
Derry City ![]() | Huỷ trận đấu | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Anderlecht giành chiến thắng 9–0 chung cuộc.
Real Madrid ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Grosso ![]() Ruiz ![]() Gento ![]() Pirri ![]() |
Chi tiết | McIlroy ![]() |
Real Madrid giành chiến thắng 7–3 chung cuộc.
Inter Milan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mazzola ![]() Facchetti ![]() |
Chi tiết |
Inter Milan giành chiến thắng 3–2 chung cuộc.
Panathinaikos ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Domazos ![]() |
Chi tiết | Karába ![]() Fenyvesi ![]() Albert ![]() |
Ferencváros giành chiến thắng 3–1 chung cuộc.
Górnik Zabrze ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Szołtysik ![]() |
Chi tiết | Mráz ![]() |
Sparta Prague giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.
Werder Bremen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Schütz ![]() |
Chi tiết |
Partizan giành chiến thắng 3–1 chung cuộc.
Manchester United ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Herd ![]() |
Chi tiết | Piepenburg ![]() |
Manchester United giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.
Benfica giành chiến thắng 5–4 chung cuộc.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Anderlecht ![]() |
3–4 | ![]() |
1–0 | 2–4 |
Inter Milan ![]() |
5–1 | ![]() |
4–0 | 1–1 |
Sparta Prague ![]() |
4–6 | ![]() |
4–1 | 0–5 |
Manchester United ![]() |
8–3 | ![]() |
3–2 | 5–1 |
Anderlecht ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Van Himst ![]() |
Chi tiết |
Inter Milan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Jair ![]() Corso ![]() Peiró ![]() |
Chi tiết |
Manchester United ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Herd ![]() Law ![]() Foulkes ![]() |
Chi tiết | José Augusto ![]() Torres ![]() |
Real Madrid ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Amancio ![]() Gento ![]() |
Chi tiết | Jurion ![]() Puis ![]() |
Real Madrid giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.
Ferencváros ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Novák ![]() |
Chi tiết | Domenghini ![]() |
Inter Milan giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.
Partizan giành chiến thắng 6–4 chung cuộc.
Benfica ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Brennan ![]() |
Chi tiết | Best ![]() Connelly ![]() Crerand ![]() Charlton ![]() |
Manchester United giành chiến thắng 8–3 chung cuộc.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Real Madrid ![]() |
2–1 | ![]() |
1–0 | 1–1 |
Partizan ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Real Madrid ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pirri ![]() |
Chi tiết |
Partizan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Hasanagić ![]() Bečejac ![]() |
Chi tiết |
Inter Milan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Facchetti ![]() |
Chi tiết | Amancio ![]() |
Real Madrid giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Manchester United ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Stiles ![]() |
Chi tiết |
Partizan giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Real Madrid ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Amancio ![]() Serena ![]() |
Chi tiết MatchCentre | Vasović ![]() |
Top cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Cúp C1 châu Âu 1965–66 (tính từ vòng sơ loại):
Tt. | Tên cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
7 |
![]() |
![]() |
7 | |
3 | ![]() |
![]() |
6 |
![]() |
![]() |
6 | |
5 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() |
![]() |
5 | |
![]() |
![]() |
5 | |
![]() |
![]() |
5 | |
![]() |
![]() |
5 | |
10 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 |