![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 9 năm 1967 – 29 tháng 5 năm 1968 |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 62 |
Số bàn thắng | 159 (2,56 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cúp C1 châu Âu 1967–68 là mùa giải Cúp C1 châu Âu thứ 13, bao gồm các câu lạc bộ bóng đá hàng đầu châu Âu tham dự do Liên đoàn bóng đá UEFA tổ chức. Đội bóng lên ngôi vô địch là Manchester United sau khi đánh bại Benfica với tỷ số 4–1 trên sân vận động Wembley tại Luân Đôn, Anh. Danh hiệu này đánh dấu 10 năm sau Thảm họa hàng không München khi Quỷ đỏ mất 8 cầu thủ trụ cột trong khi huấn luyện viên Matt Busby thường xuyên bị bệnh tật hành hạ. Đây là danh hiệu Cúp C1 đầu tiên mà một đội bóng Anh giành được.[1]
Quy tắc bàn thắng sân khách lần đầu tiên được áp dụng. Nếu sau hai lượt trận cả hai đội hòa nhau thì sẽ thi đấu thêm thời gian hiệp phụ nhưng chỉ áp dụng cho vòng đầu tiên. Celtic là nhà đương kim vô địch bị loại bởi Dynamo Kyiv ngay vòng đầu tiên.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Olympiakos Nicosia ![]() |
3–5 | ![]() |
2–2 | 1–3 |
Manchester United ![]() |
4–0 | ![]() |
4–0 | 0–0 |
Celtic ![]() |
2–3 | ![]() |
1–2 | 1–1 |
Górnik Zabrze ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Basel ![]() |
4–5 | ![]() |
1–2 | 3–3 |
Ajax ![]() |
2–3 | ![]() |
1–1 | 1–2 |
Skeid ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 |
Karl-Marx-Stadt ![]() |
2–5 | ![]() |
1–3 | 1–2 |
Dundalk ![]() |
1–9 | ![]() |
0–1 | 1–8 |
Valur ![]() |
4–4 (a) | ![]() |
1–1 | 3–3 |
Glentoran ![]() |
1–1 (a) | ![]() |
1–1 | 0–0 |
Saint-Étienne ![]() |
5–0 | ![]() |
2–0 | 3–0 |
Beşiktaş ![]() |
0–4 | ![]() |
0–1 | 0–3 |
Eintracht Braunschweig ![]() |
(w/o) | ![]() |
– | – |
Olympiakos ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Botev Plovdiv ![]() |
2–3 | ![]() |
2–0 | 0–3 |
Manchester United ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Sadler ![]() Law ![]() |
Chi tiết |
Górnik Zabrze ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lubański ![]() Lentner ![]() |
Chi tiết |
Ajax ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Cruyff ![]() |
Chi tiết | Pirri ![]() |
Skeid ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mráz ![]() |
Karl-Marx-Stadt ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Steinmann ![]() |
Chi tiết | Mulder ![]() Van Himst ![]() |
Valur ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Gunnarsson ![]() |
Chi tiết | Di Genova ![]() |
Saint-Étienne ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Herbin ![]() Jacquet ![]() |
Chi tiết |
Beşiktaş ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Flögel ![]() |
Botev Plovdiv ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Dermendzhiev ![]() Popov ![]() |
Chi tiết |
Sarajevo giành chiến thắng 5–3 chung cuộc.
Manchester United giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.
Dynamo Kyiv ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Byshovets ![]() |
Chi tiết | Lennox ![]() |
Dynamo Kyiv giành chiến thắng 3–2 chung cuộc.
Djurgården ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Musiałek ![]() |
Górnik Zabrze giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.
Hvidovre giành chiến thắng 5–4 chung cuộc.
Real Madrid giành chiến thắng 3–2 chung cuộc.
Sparta Praha ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mráz ![]() |
Chi tiết | Sjøberg ![]() |
Sparta Praha giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Anderlecht ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Bergholtz ![]() Van Himst ![]() |
Chi tiết | Schuster ![]() |
Anderlecht giành chiến thắng 5–2 chung cuộc.
Vasas giành chiến thắng 9–1 chung cuộc.
Jeunesse Esch ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Hnatow ![]() Di Genova ![]() Langer ![]() |
Chi tiết | Jónsson ![]() Gunnarsson ![]() |
Valur hòa 4–4 Jeunesse Esch chung cuộc. Valur đi tiếp nhờ nhiều bàn thắng sân khách.
Benfica đi tiếp nhờ cầm hòa 1–1 trên sân khách.
Saint-Étienne giành chiến thắng 5–0 chung cuộc.
Rapid Wien giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.
Juventus ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Zigoni ![]() Menichelli ![]() |
Chi tiết |
Juventus giành chiến thắng 2–0 chung cuộc.
Rapid Bucureşti ![]() | 3–0 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Codreanu ![]() Ionescu ![]() |
Chi tiết |
Rapid Bucureşti giành chiến thắng 3–2 chung cuộc.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sarajevo ![]() |
1–2 | ![]() |
0–0 | 1–2 |
Dynamo Kyiv ![]() |
2–3 | ![]() |
1–2 | 1–1 |
Hvidovre ![]() |
3–6 | ![]() |
2–2 | 1–4 |
Sparta Praha ![]() |
6–5 | ![]() |
3–2 | 3–3 |
Vasas ![]() |
11–1 | ![]() |
6–0 | 5–1 |
Benfica ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Rapid Wien ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 |
Juventus ![]() |
1–0 | ![]() |
1–0 | 0–0 |
Dynamo Kyiv ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Olek ![]() |
Chi tiết | Szołtysik ![]() Lubański ![]() |
Sparta Praha ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Mašek ![]() |
Chi tiết | Jurion ![]() Van Himst ![]() |
Benfica ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
José Augusto ![]() Eusébio ![]() |
Chi tiết |
Juventus ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Magnusson ![]() |
Chi tiết |
Manchester United giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Górnik Zabrze ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Szołtysik ![]() |
Chi tiết | Turyanchik ![]() |
Górnik Zabrze giành chiến thắng 3–2 chung cuộc.
Real Madrid giành chiến thắng 6–3 chung cuộc.
Anderlecht ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Van Himst ![]() Devrindt ![]() |
Chi tiết | Mašek ![]() Mráz ![]() |
Sparta Praha giành chiến thắng 6–5 chung cuộc.
Vasas giành chiến thắng 11–1 chung cuộc.
Saint-Étienne ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bereta ![]() |
Chi tiết |
Benfica giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Eintracht Braunschweig ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Grzyb ![]() Saborowski ![]() |
Chi tiết |
Eintracht Braunschweig giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Juventus giành chiến thắng 1–0 chung cuộc.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Manchester United ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Real Madrid ![]() |
4–2 | ![]() |
3–0 | 1–2 |
Vasas ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
Eintracht Braunschweig ![]() |
3–31 | ![]() |
3–2 | 0–1 |
1 Juventus đánh bại Eintracht Braunschweig 1-0 trong trận play-off để đến bán kết..
Manchester United ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Florenski ![]() Kidd ![]() |
Chi tiết |
Real Madrid ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Amancio ![]() |
Chi tiết |
Manchester United giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.
Sparta Praha ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kvašňák ![]() Dyba ![]() |
Chi tiết | Gento ![]() |
Real Madrid giành chiến thắng 4–2 chung cuộc.
Benfica giành chiến thắng 3–0 chung cuộc.
Juventus ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bercellino ![]() |
Chi tiết |
Juventus hòa 3–3 với Eintracht Braunschweig chung cuộc.
Juventus giành chiến thắng 1–0 trong trận play-off.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Manchester United ![]() |
4–3 | ![]() |
1–0 | 3–3 |
Benfica ![]() |
3–0 | ![]() |
2–0 | 1–0 |
Manchester United ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Best ![]() |
Chi tiết |
Real Madrid ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Pirri ![]() Gento ![]() Amancio ![]() |
Chi tiết | Zoco ![]() Sadler ![]() Foulkes ![]() |
Manchester United giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.
Benfica giành chiến thắng 3–0 chung cuộc.
Manchester United ![]() | 4–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Charlton ![]() Best ![]() Kidd ![]() |
Chi tiết MatchCentre | Graça ![]() |
Danh sách các cầu thủ ghi bàn hàng đầu của giải Cúp châu Âu mùa giải 1967-1968 như sau:
Vị trí | Tên cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
6 |
2 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() |
![]() |
5 | |
![]() |
![]() |
5 | |
5 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
8 | ![]() |
![]() |
3 |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 |
|work=
(trợ giúp)