![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 26 tháng 8 năm 1981 – 26 tháng 5 năm 1982 |
Số đội | 33 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 63 |
Số bàn thắng | 170 (2,7 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cúp C1 châu Âu 1981-82 là mùa giải thứ 27 của Cúp C1 châu Âu chứng kiến lần đầu tiên lên ngôi và cho đến nay là duy nhất trong lịch sử của Aston Villa khi đánh bại Bayern Munich. Những pha bóng ấn tượng nhất tại trận chung kết đó là màn trình diễn chói sáng của thủ môn Nigel Spink khi anh đã có một loạt các pha cứu thua xuất sắc trước sức mạnh tấn công của Bayern Munich. Bàn thắng duy nhất trong trận đấu được ghi bởi Peter Withe sau những nỗ lực rê bóng của Tony Morley. Đó cũng là năm thứ 6 liên tiếp một đội bóng của Anh vô địch giải đấu. Đương kim vô địch mùa trước là Liverpool đã bị CSKA Sofia loại ở vòng tứ kết.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Saint-Étienne ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Saint-Étienne ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Lopez ![]() |
Báo cáo | Lopez ![]() |
BFC Dynamo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Netz ![]() Riediger ![]() |
Báo cáo |
BFC Dynamo chung cuộc thắng 3–1
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Austria Wien ![]() |
3–2 | ![]() |
3–1 | 0–1 |
Dynamo Kyiv ![]() |
2–1 | ![]() |
1–0 | 1–1 |
BFC Dynamo ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
2–0 | 1–3 |
Aston Villa ![]() |
7–0 | ![]() |
5–0 | 2–0 |
Widzew Łódź ![]() |
2–6 | ![]() |
1–4 | 1–2 |
Celtic ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 |
Ferencváros ![]() |
3–5 | ![]() |
3–2 | 0–3 |
Hibernians ![]() |
2–10 | ![]() |
1–2 | 1–8 |
Start ![]() |
1–4 | ![]() |
1–3 | 0–1 |
OPS ![]() |
0–8 | ![]() |
0–1 | 0–7 |
CSKA Sofia ![]() |
1–0 | ![]() |
1–0 | 0–0 |
Progrès Niedercorn ![]() |
1–5 | ![]() |
1–1 | 0–4 |
KB ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
1–1 | 2–2 |
Universitatea Craiova ![]() |
3–2 | ![]() |
3–0 | 0–2 |
Benfica ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Öster ![]() |
0–6 | ![]() |
0–1 | 0–5 |
Austria Wien ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Steinkogler ![]() Gasselich ![]() |
Báo cáo | Tomorri ![]() |
Dynamo Kyiv ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Blokhin ![]() |
Báo cáo |
BFC Dynamo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Schulz ![]() Riediger ![]() |
Báo cáo |
Widzew Łódź ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Smolarek ![]() |
Báo cáo | Lozano ![]() Frimann ![]() Pétursson ![]() |
Ferencváros ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Pogany ![]() Szokolai ![]() |
Báo cáo | Lička ![]() Knapp ![]() |
Hibernians ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Spiteri-Gonzi ![]() |
Báo cáo | Jurišić ![]() Janković ![]() |
CSKA Sofia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Yonchev ![]() |
Báo cáo |
Progrès Niedercorn ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Meunier ![]() |
Báo cáo | Cleary ![]() |
KB ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Tune ![]() |
Báo cáo | O'Connor ![]() |
Universitatea Craiova ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Cârțu ![]() Irimescu ![]() Țicleanu ![]() |
Báo cáo |
Öster ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Rummenigge ![]() |
Partizani ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ballgjini ![]() |
Báo cáo |
Austria Wien chung cuộc thắng 3–2.
Trabzonspor ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Canalioğlu ![]() |
Báo cáo | Khlus ![]() |
Dynamo Kyiv chung cuộc thắng 2–1.
Zürich ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Jerković ![]() |
Báo cáo | Ullrich ![]() |
BFC Dynamo 3–3 Zürich sau hai lượt trận. BFC Dynamo thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Valur ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Shaw ![]() |
Aston Villa chung cuộc thắng 7–0.
Anderlecht ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Brylle ![]() Geurts ![]() |
Báo cáo | Smolarek ![]() |
Anderlecht chung cuộc thắng 6–2.
Juventus chung cuộc thắng 2–1.
Baník Ostrava ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Šreiner ![]() Knapp ![]() |
Báo cáo |
Baník Ostrava chung cuộc thắng 5–3.
Sao Đỏ Belgrade ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
Goračinov ![]() Petrović ![]() Šestić ![]() D. Savić ![]() R. Savić ![]() |
Báo cáo | Spiteri-Gonzi ![]() |
Sao Đỏ Belgrade chung cuộc thắng 10–2.
AZ chung cuộc thắng 4–1.
Liverpool ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Dalglish ![]() McDermott ![]() ![]() R. Kennedy ![]() Johnson ![]() Rush ![]() Lawrenson ![]() |
Báo cáo |
Liverpool chung cuộc thắng 8–0.
CSKA Sofia chung cuộc thắng 1–0.
Glentoran ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Blackledge ![]() Jameson ![]() Manley ![]() |
Báo cáo |
Glentoran chung cuộc thắng 5–1.
Athlone Town ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Davis ![]() |
Báo cáo | Larsen ![]() Andersen ![]() |
KB 3–3 Athlone Town sau hai lượt trận. KB thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Universitatea Craiova chung cuộc thắng 3–2.
Benfica chung cuộc thắng 4–0.
Bayern Munich ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Hoeneß ![]() Rummenigge ![]() Niedermayer ![]() |
Báo cáo |
Bayern Munich chung cuộc thắng 6–0.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Austria Wien ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 |
BFC Dynamo ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
1–2 | 1–0 |
Anderlecht ![]() |
4–2 | ![]() |
3–1 | 1–1 |
Baník Ostrava ![]() |
3–4 | ![]() |
3–1 | 0–3 |
AZ ![]() |
4–5 | ![]() |
2–2 | 2–3 |
CSKA Sofia ![]() |
3–2 | ![]() |
2–0 | 1–2 |
KB ![]() |
2–4 | ![]() |
1–0 | 1–4 |
Benfica ![]() |
1–4 | ![]() |
0–0 | 1–4 |
Austria Wien ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Bal ![]() |
BFC Dynamo ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Riediger ![]() |
Báo cáo | Morley ![]() |
Anderlecht ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Geurts ![]() ![]() Vercauteren ![]() |
Báo cáo | Marocchino ![]() |
Baník Ostrava ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Lička ![]() Knapp ![]() |
Báo cáo | Krmpotić ![]() |
KB ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Fosgaard ![]() |
Báo cáo |
Dynamo Kyiv ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Buryak ![]() |
Báo cáo | Petkov ![]() |
Dynamo Kyiv chung cuộc thắng 2–1.
Aston Villa ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Terletzki ![]() |
BFC Dynamo 2–2 Aston Villa sau hai lượt trận. Aston Villa thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Sao Đỏ Belgrade ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ǵurovski ![]() Savić ![]() Petrović ![]() |
Báo cáo |
Sao Đỏ Belgrade chung cuộc thắng 4–3.
Juventus ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Brio ![]() |
Báo cáo | Geurts ![]() |
Anderlecht chung cuộc thắng 4–2.
Liverpool chung cuộc thắng 5–4.
CSKA Sofia chung cuộc thắng 3–2.
Universitatea Craiova chung cuộc thắng 4–2.
Bayern Munich chung cuộc thắng 4–1.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Dynamo Kyiv ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Anderlecht ![]() |
4–2 | ![]() |
2–1 | 2–1 |
Liverpool ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 |
Universitatea Craiova ![]() |
1–3 | ![]() |
0–2 | 1–1 |
Anderlecht ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Geurts ![]() Lozano ![]() |
Báo cáo | Ǵurovski ![]() |
Liverpool ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Whelan ![]() |
Báo cáo |
Aston Villa ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Shaw ![]() McNaught ![]() |
Báo cáo |
Aston Villa chung cuộc thắng 2–0.
Sao Đỏ Belgrade ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Savić ![]() |
Báo cáo | Hofkens ![]() Vercauteren ![]() |
Anderlecht chung cuộc thắng 4–2.
CSKA Sofia ![]() | 2–0 (a.e.t.) | ![]() |
---|---|---|
Mladenov ![]() |
Báo cáo |
CSKA Sofia chung cuộc thắng 2–1.
Bayern Munich ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
D. Hoeneß ![]() |
Báo cáo | Geolgău ![]() |
Bayern Munich chung cuộc thắng 3–1.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Aston Villa ![]() |
1–0 | ![]() |
1–0 | 0–0 |
CSKA Sofia ![]() |
4–7 | ![]() |
4–3 | 0–4 |
Aston Villa ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Morley ![]() |
Báo cáo |
CSKA Sofia ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
G. Dimitrov ![]() Yonchev ![]() ![]() Zdravkov ![]() |
Báo cáo | Dürnberger ![]() D. Hoeneß ![]() Breitner ![]() |
Bayern Munich ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Breitner ![]() Rummenigge ![]() |
Báo cáo |
Bayern Munich chung cuộc thắng 7–4.
Aston Villa chung cuộc thắng 1–0.
Aston Villa ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Withe ![]() |
Báo cáo |
Danh sách vua phá lưới Cúp C1 châu Âu 1981 (không bao gồm vòng sơ loại):
Hạng | Tên | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
7 |
2 | ![]() |
![]() |
6 |
3 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() |
![]() |
5 | |
5 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
8 | ![]() |
![]() |
3 |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 |