Sân vận động Heysel ở Brussels là nơi đăng cai trận chung kết. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | ngày 4 tháng 9 năm 1957 – ngày 28 tháng 5 năm 1958 |
Số đội | 24 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 48 |
Số bàn thắng | 189 (3,94 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Alfredo Di Stéfano (10 bàn) |
Cúp C1 châu Âu 1957–58 là mùa giải thứ ba của Cúp C1 châu Âu, giải đấu hàng đầu của bóng đá châu Âu. Real Madrid một lần nữa vô địch khi thắng Milan 3–2 trong trận chung kết, sau khi hòa 2–2 trong 2 hiệp chính. Đây là cúp C1 thứ 3 liên tiếp của đội bóng này. Tuy vậy, cúp năm này bị xấu đi vì Thảm họa hàng không München, với 8 cầu thủ Manchester United mất mạng trên đường về nhà từ Belgrade, sau trận hòa 3–3 ở lượt về tứ kết với Sao đỏ Belgrade. Manchester United cuối cùng bị AC Milan đánh bại trong trận bán kết.
Lần đầu tiên, đại diện của Cộng hòa Ireland, Bắc Ireland và Đông Đức tham gia, trong khi Thổ Nhĩ Kỳ không tham gia, do Turkish FA không kịp đăng ký Beşiktaş đúng hạn.[1] Sevilla được mời mặc dù chỉ là đội á quân ở giải Tây Ban Nha năm trước, vì đội vô địch Real Madrid đã có suất; hai đội Tây Ban Nha đã gặp nhau trong trận tứ kết, đó là lần đầu tiên hai đội của cùng một quốc gia gặp nhau trong giải.
Rút thăm vòng loại diễn ra tại trụ sở Liên đoàn bóng đá Pháp ở Paris vào Thứ Ba 23 tháng 7 năm 1957.[2] Là đương kim vô địch, Real Madrid được vào thẳng vòng sau, và 23 đội còn lại được nhóm lại theo địa lý thành ba bảng. Bốn đội đầu tiên được rút thăm, và bốn đội khác nữa trong bảng, sẽ đá vòng loại vào tháng 9, trong khi các CLB còn lại đều được vào thẳng.
Pot 1 Western Europe |
Pot 2 Central Europe |
Pot 3 Eastern Europe | ||
---|---|---|---|---|
Drawn | Match 1 | |||
Match 2 | ||||
Match 3 | ||||
Match 4 | ||||
Byes | ||||
The calendar was decided by the involved teams, with all matches to be played by 30 September.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
CDNA Sofia ![]() |
3–7 | ![]() |
2–1 | 1–6 |
Rangers ![]() |
4–3 | ![]() |
3–1 | 1–2 |
Stade Dudelange ![]() |
1–14 | ![]() |
0–5 | 1–9 |
AGF ![]() |
3–0 | ![]() |
0–0 | 3–0 |
Gwardia Warszawa ![]() |
4–41 | ![]() |
3–1 | 1–3 |
Sevilla ![]() |
3–1 | ![]() |
3–1 | 0–0 |
Shamrock Rovers ![]() |
2–92 | ![]() |
0–6 | 2–3 |
Milan ![]() |
6–63 | ![]() |
4–1 | 2–5 |
1 Wismut Karl Marx Stadt qualified due to a coin toss, after their play-off against Gwardia Warszawa was abandoned after 100 minutes due to floodlight power failure with the result of 1–1.
2 To allow an evening kick-off at Dalymount Park in Dublin, which had no floodlights, the teams agreed to change over at half-time without a break. Consequently, the Irish part-timers ran out of steam and Manchester United's 1-0 half-time lead deteriorated to 6-0. As United's sixth goal hit the Rovers' net an angry voice in the crowd was heard to say: "Ye feckers! Wait till we get you in Manchester!" The second leg was indeed a closer match, as it was played under lights at Old Trafford with the normal half-time break.
3 Milan beat Rapid Wien 4–2 in a play-off to qualify.
CDNA Sofia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Milanov ![]() |
Report | Bundzsák ![]() |
Rangers ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kitchenbrand ![]() Scott ![]() Simpson ![]() |
Report | Mekloufi ![]() |
Stade Dudelange ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kostić ![]() Rudinski ![]() Mitić ![]() |
Gwardia Warszawa ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Baszkiewicz ![]() Lewandowski ![]() Gawroński ![]() |
Report | S. Kaiser ![]() |
Shamrock Rovers ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Report | T. Taylor ![]() Whelan ![]() Berry ![]() Pegg ![]() |
Rangers thắng 4–3 chung cuộc.
Glenavon ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kjær Andersen ![]() Jensen ![]() |
Aarhus thắng 3–0 chung cuộc.
Sevilla thắng 3–1 chung cuộc.
Red Star Belgrade ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Cokić ![]() Mitić ![]() Kostić ![]() |
Report | Rongoni ![]() |
Red Star Belgrade thắng 14–1 chung cuộc.
Manchester United ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Viollet ![]() Pegg ![]() |
Report | McCann ![]() Hamilton ![]() |
Manchester United thắng 9–2 chung cuộc.
Vasas thắng 7–3 chung cuộc.
Rapid Wien ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
A. Körner ![]() Dienst ![]() Bertalan ![]() Riegler ![]() Hanappi ![]() |
Report | Grillo ![]() Bean ![]() |
Milan 6–6 Rapid Wien chung cuộc.
Wismut Karl Marx Stadt ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
M. Kaiser ![]() S. Kaiser ![]() |
Report | Baszkiewicz ![]() |
Gwardia Warszawa 4–4 Wismut Karl Marx Stadt chung cuộc.
Milan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Bean ![]() Bergamaschi ![]() Schiaffino ![]() |
Report | Happel ![]() Bertalan ![]() |
Milan thắng play-off 4–2.
Wismut Karl Marx Stadt qualified due to a coin toss, after their play-off against Gwardia Warszawa was abandoned with the result of 1–1 after 100 minutes due to floodlight power failure.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Royal Antwerp ![]() |
1–8 | ![]() |
1–2 | 0–6 |
Norrköping ![]() |
3–4 | ![]() |
2–2 | 1–2 |
Wismut Karl Marx Stadt ![]() |
1–4 | ![]() |
1–3 | 0–1 |
Young Boys ![]() |
2–3 | ![]() |
1–1 | 1–2 |
Manchester United ![]() |
3–1 | ![]() |
3–0 | 0–1 |
Sevilla ![]() |
4–2 | ![]() |
4–0 | 0–2 |
Borussia Dortmund ![]() |
5–51 | ![]() |
4–2 | 1–3 |
Rangers ![]() |
1–6 | ![]() |
1–4 | 0–2 |
1 Borussia Dortmund beat CCA Bucureşti 3–1 in a play-off to qualify for the quarter-finals.
Royal Antwerp ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
De Backer ![]() |
Report | Di Stéfano ![]() |
Norrköping ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Håkansson ![]() Källgren ![]() |
Report | Toplak ![]() Kostić ![]() |
Wismut Karl Marx Stadt ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Müller ![]() |
Report | van der Kuil ![]() Bleijenberg ![]() |
Young Boys ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Wechselberger ![]() |
Report | Csordás ![]() |
Manchester United ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Webster ![]() T. Taylor ![]() Pegg ![]() |
Report |
Borussia Dortmund ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Peters ![]() Niepieklo ![]() |
Report | Zavoda I ![]() Bone ![]() |
Red Star Belgrade ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Spajić ![]() |
Report | Backman ![]() |
Red Star Belgrade thắng 4–3 chung cuộc.
Ajax ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ouderland ![]() |
Report |
Ajax thắng 4–1 chung cuộc.
Real Madrid ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Rial ![]() Marsal ![]() Kopa ![]() Gento ![]() |
Report |
Real Madrid thắng 8–1 chung cuộc.
Vasas ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Csordás ![]() |
Report | Schneiter ![]() |
Vasas thắng 3–2 chung cuộc.
Dukla Prague ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Dvořák ![]() |
Report |
Manchester United thắng 3–1 chung cuộc.
Sevilla thắng 4–2 chung cuộc.
CCA Bucharest ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Tătaru ![]() Constantin ![]() Alecsandrescu ![]() |
Report | Niepieklo ![]() |
Borussia Dortmund 5–5 CCA Bucureşti chung cuộc.
Milan thắng 6–1 chung cuộc.
Borussia Dortmund ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Dulz ![]() Kelbassa ![]() Preißler ![]() |
Report | Cacoveanu ![]() |
Borussia Dormund thắng the play-off 3–1.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Manchester United ![]() |
5–4 | ![]() |
2–1 | 3–3 |
Real Madrid ![]() |
10–2 | ![]() |
8–0 | 2–2 |
Ajax ![]() |
2–6 | ![]() |
2–2 | 0–4 |
Borussia Dortmund ![]() |
2–5 | ![]() |
1–1 | 1–4 |
Manchester United ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Charlton ![]() Colman ![]() |
Report | Tasić ![]() |
Real Madrid ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Di Stéfano ![]() Kopa ![]() Marsal ![]() Gento ![]() |
Report |
Borussia Dortmund ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bergamaschi ![]() |
Report | Galli ![]() |
Red Star Belgrade ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Kostić ![]() Tasić ![]() |
Report | Viollet ![]() Charlton ![]() |
Manchester United thắng 5–4 chung cuộc.
Real Madrid thắng 10–2 chung cuộc.
Vasas thắng 6–2 chung cuộc.
Milan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Cucchiaroni ![]() Liedholm ![]() Galli ![]() Grillo ![]() |
Report | Preißler ![]() |
Milan thắng 5–2 chung cuộc.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Real Madrid ![]() |
4–2 | ![]() |
4–0 | 0–2 |
Manchester United ![]() |
2–5 | ![]() |
2–1 | 0–4 |
Real Madrid ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Di Stéfano ![]() Marsal ![]() |
Report |
Manchester United ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Viollet ![]() E. Taylor ![]() |
Report | Schiaffino ![]() |
Real Madrid thắng 4–2 chung cuộc.
Milan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Schiaffino ![]() Liedholm ![]() Danova ![]() |
Report |
Milan thắng 5–2 chung cuộc.
Real Madrid ![]() | 3–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Di Stéfano ![]() Rial ![]() Gento ![]() |
Report | Schiaffino ![]() Grillo ![]() |
The top scorers from the 1957–58 European Cup were as follows:
Rank | Name | Team | Goals |
---|---|---|---|
1 | ![]() ![]() |
![]() |
10 |
2 | ![]() |
![]() |
9 |
3 | ![]() |
![]() |
8 |
4 | ![]() |
![]() |
6 |
![]() |
![]() |
6 | |
6 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() ![]() |
![]() |
5 | |
8 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() ![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 |