![]() Sân vận động Công viên các Hoàng tử ở Paris tổ chức trận chung kết. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 18 tháng 9 năm 1974 – 28 tháng 5 năm 1975 |
Số đội | 30 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 55 |
Số bàn thắng | 174 (3,16 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (5 bàn mỗi cầu thủ) |
Mùa giải 1974–75 là mùa giải thứ 20 của Cúp C1 châu Âu, một giải đấu bóng đá thường niên cho các câu lạc bộ vô địch của các quốc gia thành viên của UEFA. Bayern Munich là đội vô địch lần thứ hai liên tiếp.
Á quân Leeds United là đội bóng Anh thứ hai lọt đến trận chung kết.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Hvidovre ![]() |
1–2 | ![]() |
0–0 | 1–2 |
Jeunesse Esch ![]() |
2–5 | ![]() |
2–3 | 0–2 |
Hajduk Split ![]() |
9–1 | ![]() |
7–1 | 2–0 |
Saint-Étienne ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Viking ![]() |
2–6 | ![]() |
0–2 | 2–4 |
Levski-Spartak ![]() |
1–7 | ![]() |
0–3 | 1–4 |
Leeds United ![]() |
5–3 | ![]() |
4–1 | 1–2 |
Slovan Bratislava ![]() |
5–5 (a) | ![]() |
4–2 | 1–3 |
Celtic ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Feyenoord ![]() |
11–1 | ![]() |
7–0 | 4–1 |
VÖEST Linz ![]() |
0–5 | ![]() |
0–0 | 0–5 |
Valletta ![]() |
2–4 | ![]() |
1–0 | 1–4 |
Universitatea Craiova ![]() |
3–4 | ![]() |
2–1 | 1–3 |
Đặc cách: Bayern Munich (Tây Đức), Magdeburg (CHDC Đức) và Cork Celtic (Ireland, được bốc thăm để đối đầu với Omonia, đội đã rút lui do tình hình chính trị ở Síp).
Lazio đã bị loại trước khi bốc thăm.
Jeunesse Esch ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Mond ![]() Giuliani ![]() |
Report | Arpacıoğlu ![]() Turan ![]() Konca ![]() |
Hajduk Split ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Žungul ![]() Jerković ![]() Buljan ![]() Šurjak ![]() Mijač ![]() |
Report | Jóhannsson ![]() |
Saint-Étienne ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
H. Revelli ![]() Bereta ![]() |
Report |
Viking ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Markarov ![]() |
Levski-Spartak ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Horváth ![]() Bene ![]() Dunai ![]() |
Slovan Bratislava ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Novotný ![]() Masný ![]() Švehlík ![]() |
Report | Coeck ![]() Van Himst ![]() |
Celtic ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Wilson ![]() |
Report | Persidis ![]() |
Feyenoord ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Schoenmaker ![]() Kreuz ![]() Van Hanegem ![]() Ressel ![]() |
Report |
Universitatea Craiova ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Oblemenco ![]() |
Report | Augustsson ![]() |
Ruch Chorzów ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Bula ![]() |
Report | Pedersen ![]() |
Ruch Chorzów thắng với tổng tỷ số 2–1.
Fenerbahçe ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Turan ![]() Şen ![]() |
Report |
Fenerbahçe thắng với tổng tỷ số 5–2.
Keflavík ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Džoni ![]() Mijač ![]() |
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 9–1.
Sporting CP ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Yazalde ![]() |
Report | Synaeghel ![]() |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 3–1.
Ararat Yerevan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Markarov ![]() Bondarenko ![]() |
Report | Nilsen ![]() Berland ![]() |
Ararat Yerevan thắng với tổng tỷ số 6–2.
Újpesti Dózsa ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Bene ![]() Dunai ![]() |
Report | Voynov ![]() |
Újpesti Dózsa thắng với tổng tỷ số 7–1.
FC Zürich ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Katić ![]() Rutschmann ![]() |
Report | Clarke ![]() |
Leeds thắng với tổng tỷ số 5–3.
Anderlecht ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Van Himst ![]() Coeck ![]() Thissen ![]() |
Report | Masný ![]() |
Tổng tỷ số Slovan Bratislava 5–5 Anderlecht. Anderlecht thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Olympiacos ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kritikopoulos ![]() Stavropoulos ![]() |
Report |
Olympiacos thắng với tổng tỷ số 3–1.
Feyenoord thắng với tổng tỷ số 11–1.
Barcelona ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Asensi ![]() Clares ![]() Juan Carlos ![]() Rexach ![]() |
Report |
Barcelona thắng với tổng tỷ số 5–0.
HJK ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Rahja ![]() Peltoniemi ![]() Hämäläinen ![]() Forssell ![]() |
Report | Giglio ![]() |
HJK thắng với tổng tỷ số 4–2.
Åtvidaberg ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Andersson ![]() Almqvist ![]() Wallinder ![]() |
Report | Bradin ![]() |
Åtvidaberg thắng với tổng tỷ số 4–3.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ruch Chorzów ![]() |
4–1 | ![]() |
2–1 | 2–0 |
Hajduk Split ![]() |
5–6 | ![]() |
4–1 | 1–5 |
Bayern Munich ![]() |
5–3 | ![]() |
3–2 | 2–1 |
Cork Celtic ![]() |
1–7 | ![]() |
1–2 | 0–5 |
Újpesti Dózsa ![]() |
1–5 | ![]() |
1–2 | 0–3 |
Anderlecht ![]() |
5–4 | ![]() |
5–1 | 0–3 |
Feyenoord ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
HJK ![]() |
0–4 | ![]() |
0–3 | 0–1 |
Ruch Chorzów ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kopicera ![]() Benigier ![]() |
Report | Gülseven ![]() |
Hajduk Split ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Jerković ![]() Žungul ![]() Mijač ![]() |
Report | H. Revelli ![]() |
Bayern Munich ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Müller ![]() Wunder ![]() |
Report | Hansen ![]() Sparwasser ![]() |
Cork Celtic ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Tambling ![]() |
Report | Zanazanyan ![]() Ghazaryan ![]() |
Újpesti Dózsa ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Fazekas ![]() |
Report | Lorimer ![]() McQueen ![]() |
Anderlecht ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Rensenbrink ![]() Van der Elst ![]() Ladinsky ![]() |
Report | Viera ![]() |
HJK ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Almqvist ![]() Hasselberg ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kopicera ![]() Benigier ![]() |
Ruch Chorzów thắng với tổng tỷ số 4–1.
Saint-Étienne ![]() | 5–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Larqué ![]() Bathenay ![]() Bereta ![]() Triantafyllos ![]() |
Report | Jovanić ![]() |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 6–5.
Magdeburg ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sparwasser ![]() |
Report | Müller ![]() |
Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 5–3.
Ararat Yerevan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Poghosyan ![]() Zanazanyan ![]() Ishtoyan ![]() Andreasyan ![]() |
Report |
Ararat Yerevan thắng với tổng tỷ số 7–1.
Leeds United ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
McQueen ![]() Bremner ![]() Yorath ![]() |
Report |
Leeds thắng với tổng tỷ số 5–1.
Olympiacos ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Galakos ![]() |
Report |
Anderlecht thắng với tổng tỷ số 5–4.
Barcelona thắng với tổng tỷ số 3–0.
Åtvidaberg ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Almqvist ![]() |
Report |
Åtvidaberg thắng với tổng tỷ số 4–0.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ruch Chorzów ![]() |
3–4 | ![]() |
3–2 | 0–2 |
Bayern Munich ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Leeds United ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Barcelona ![]() |
5–0 | ![]() |
2–0 | 3–0 |
Ruch Chorzów ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Maszczyk ![]() Beniger ![]() Bula ![]() |
Report | Larqué ![]() Triantafyllos ![]() |
Bayern Munich ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Hoeneß ![]() Torstensson ![]() |
Report |
Leeds United ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Jordan ![]() McQueen ![]() Lorimer ![]() |
Report |
Barcelona ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Marinho ![]() Clares ![]() |
Report |
Saint-Étienne ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Janvion ![]() H. Revelli ![]() |
Report |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 4–3.
Ararat Yerevan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Andreasyan ![]() |
Report |
Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 2–1.
Anderlecht ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Bremner ![]() |
Leeds thắng với tổng tỷ số 4–0.
Barcelona thắng với tổng tỷ số 5–0.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Saint-Étienne ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Leeds United ![]() |
3–2 | ![]() |
2–1 | 1–1 |
Saint-Étienne ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Bayern Munich ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Beckenbauer ![]() Dürnberger ![]() |
Report |
Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 2–0.
Barcelona ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Clares ![]() |
Report | Lorimer ![]() |
Leeds United thắng với tổng tỷ số 3–2.
Bayern Munich ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Roth ![]() Müller ![]() |
Report MatchCentre |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu tại Cúp C1 châu Âu 1974–75 như sau:
Hạng | Tên | Đội | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() |
![]() |
5 | |
3 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 |