Sân vận động Heysel ở Brussels tổ chức trận chung kết. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 19 tháng 9 năm 1973 – 17 tháng 5 năm 1974 |
Số đội | 31 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 60 |
Số bàn thắng | 180 (3 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Mùa giải 1973–74 của giải bóng đá cấp câu lạc bộ Cúp C1 châu Âu là mùa giải mà Bayern Munich vô địch lần đầu tiên, bắt đầu giai đoạn thống trị ba năm của họ, trong trận chung kết đá lại trước Atlético Madrid. Đây là lần đầu tiên chiếc cúp thuộc về Đức và là trận chung kết Cúp C1 châu Âu đầu tiên yêu cầu đá lại sau khi trận đầu tiên hòa 1-1 sau hiệp phụ.
Ajax, nhà đương kim vô địch ba lần, đã bị loại bởi CSKA September Flag ở vòng hai.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Viking ![]() |
1–3 | ![]() |
1–2 | 0–1 |
Zaria Voroshilovgrad ![]() |
3–0 | ![]() |
2–0 | 1–0 |
Benfica ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Waterford United ![]() |
2–6 | ![]() |
2–3 | 0–3 |
Bayern Munich ![]() |
4–4 (4–3 p) | ![]() |
3–1 | 1–3 |
Dynamo Dresden ![]() |
4–3 | ![]() |
2–0 | 2–3 |
Ajax ![]() |
Bye | – | – | – |
CSKA September Flag ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Club Brugge ![]() |
10–0 | ![]() |
8–0 | 2–0 |
Basel ![]() |
11–2 | ![]() |
5–0 | 6–2 |
TPS ![]() |
1–9 | ![]() |
1–6 | 0–3 |
Vejle ![]() |
3–2 | ![]() |
2–2 | 1–0 |
Red Star Belgrade ![]() |
3–1 | ![]() |
2–1 | 1–0 |
Jeunesse Esch ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Crusaders ![]() |
0–12 | ![]() |
0–1 | 0–11 |
Atlético Madrid ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Viking ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Kvia ![]() |
Report | Adamec ![]() Martinkovič ![]() |
Zorya Voroshilovgrad ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Belousov ![]() V. Kuznetsov ![]() |
Report |
Benfica ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Timula ![]() |
Report |
Waterford United ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Kirby ![]() O'Neill ![]() |
Report | Zámbó ![]() Fazekas ![]() Nagy ![]() |
Bayern Munich ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Müller ![]() Olsson ![]() |
Report | Dürnberger ![]() |
Dynamo Dresden ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kreische ![]() Schade ![]() |
Report |
CSKA September Flag ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Marashliev ![]() Zhekov ![]() Denev ![]() |
Report |
Club Brugge ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Lambert ![]() le Fevre ![]() Carteus ![]() Houwaart ![]() Rüssmann ![]() |
Report |
TPS ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Andelmin ![]() |
Report | Callaghan ![]() Hood ![]() Johnstone ![]() Connelly ![]() Deans ![]() |
Red Star Belgrade ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Petrović ![]() Karasi ![]() |
Report | Lato ![]() |
Jeunesse Esch ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Dussier ![]() |
Report | Hall ![]() |
Crusaders ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sălceanu ![]() |
Spartak Trnava ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Martinkovič ![]() |
Report |
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 3–1.
APOEL ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Kuksov ![]() |
Zorya Voroshilovgrad thắng với tổng tỷ số 3–0.
Olympiacos ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Nené ![]() |
Benfica thắng với tổng tỷ số 2–0.
Újpesti Dózsa ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
E. Dunai ![]() Fazekas ![]() Nagy ![]() |
Report |
Újpesti Dózsa thắng với tổng tỷ số 6–2.
Åtvidaberg ![]() | 3–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Torstensson ![]() Wallinder ![]() |
Report | Hoeneß ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Torstensson ![]() Almqvist ![]() Magnusson ![]() Karlsson ![]() Franzén ![]() |
3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tổng tỷ số 4–4. Bayern Munich thắng trên chấm luân lưu.
Juventus ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Furino ![]() Altafini ![]() Cuccureddu ![]() |
Report | Capello ![]() Sachse ![]() |
Dynamo Dresden thắng với tổng tỷ số 4–3.
CSKA September Flag thắng với tổng tỷ số 4–0.
Floriana ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Thio ![]() Houwaart ![]() |
Club Brugge thắng với tổng tỷ số 10–0.
Fram ![]() | 2–6 | ![]() |
---|---|---|
Leifsson ![]() Elíasson ![]() |
Report | Tanner ![]() Cubillas ![]() Geirsson ![]() Wampfler ![]() Stohler ![]() |
Basel thắng với tổng tỷ số 11–2.
Celtic thắng với tổng tỷ số 9–1.
Nantes ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Nørregaard ![]() |
Vejle thắng với tổng tỷ số 3–2.
Stal Mielec ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Lazarević ![]() |
Red Star Belgrade thắng với tổng tỷ số 3–1.
Liverpool thắng với tổng tỷ số 3–1.
Dinamo București ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Georgescu ![]() Nunweiller ![]() Dinu ![]() Dumitrache ![]() Beckett ![]() |
Report |
Dinamo București thắng với tổng tỷ số 12–0.
Galatasaray ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Report | Salcedo ![]() |
Atletico Madrid thắng với tổng tỷ số 1-0.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Spartak Trnava ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Benfica ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Bayern Munich ![]() |
7–6 | ![]() |
4–3 | 3–3 |
Ajax ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 |
Club Brugge ![]() |
6–7 | ![]() |
2–1 | 4–6 |
Celtic ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Red Star Belgrade ![]() |
4–2 | ![]() |
2–1 | 2–1 |
Dinamo București ![]() |
2–4 | ![]() |
0–2 | 2–2 |
Benfica ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Eusébio ![]() |
Report | Tóth ![]() |
Bayern Munich ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Hoffmann ![]() Dürnberger ![]() Roth ![]() Müller ![]() |
Report | Hansen ![]() Sachse ![]() Heidler ![]() |
Ajax ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Keizer ![]() |
Report |
Dinamo București ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Bezerra ![]() Eusebio ![]() |
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 1–0.
Újpesti Dózsa ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bene ![]() Kolár ![]() |
Report |
Újpesti Dózsa thắng với tổng tỷ số 3–1.
Dynamo Dresden ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Wätzlich ![]() Schade ![]() Häfner ![]() |
Report | Hoeneß ![]() Müller ![]() |
Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 7–6.
CSKA September Flag ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Marashliev ![]() Mihaylov ![]() |
Report |
CSKA September Flag thắng với tổng tỷ số 2–1.
Basel ![]() | 6–4 | ![]() |
---|---|---|
Rüssmann ![]() Balmer ![]() Wampfler ![]() Hitzfeld ![]() |
Report | Lambert ![]() Carteus ![]() |
Basel thắng với tổng tỷ số 7–6.
Celtic thắng với tổng tỷ số 1–0.
Red Star Belgrade thắng với tổng tỷ số 4–2.
Atlético Madrid ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Ayala ![]() Capón ![]() |
Report | Lucescu ![]() Georgescu ![]() |
Atlético Madrid thắng với tổng tỷ số 4–2.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Spartak Trnava ![]() |
2–2 (3–4 p) | ![]() |
1–1 | 1–1 |
Bayern Munich ![]() |
5–3 | ![]() |
4–1 | 1–2 |
Basel ![]() |
5–6 | ![]() |
3–2 | 2–4 |
Red Star Belgrade ![]() |
0–2 | ![]() |
0–2 | 0–0 |
Spartak Trnava ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kabát ![]() |
Report | Tóth ![]() |
Bayern Munich ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Torstensson ![]() Beckenbauer ![]() Müller ![]() |
Report | Marashliev ![]() |
Red Star Belgrade ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Aragonés ![]() Gárate ![]() |
Újpesti Dózsa ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Fekete ![]() |
Report | Adamec ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Tổng tỷ số 2–2. Újpesti Dózsa thắng trên chấm luân lưu.
CSKA September Flag ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kolev ![]() Denev ![]() |
Report | Breitner ![]() |
Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 5–3.
Celtic ![]() | 4–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Dalglish ![]() Deans ![]() Callaghan ![]() Murray ![]() |
Report | Mundschin ![]() Balmer ![]() |
Celtic thắng với tổng tỷ số 6–5.
Atlético Madrid thắng với tổng tỷ số 2–0.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Újpesti Dózsa ![]() |
1–4 | ![]() |
1–1 | 0–3 |
Celtic ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Újpesti Dózsa ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Fazekas ![]() |
Report | Torstensson ![]() |
Bayern Munich ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Torstensson ![]() Horváth ![]() Müller ![]() |
Report |
Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 4–1.
Atlético Madrid ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Gárate ![]() Adelardo ![]() |
Report |
Atlético Madrid thắng với tổng tỷ số 2–0.
Bayern Munich ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Schwarzenbeck ![]() |
Report MatchCentre | Aragonés ![]() |
Bayern Munich ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Hoeneß ![]() Müller ![]() |
Report MatchCentre |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu từ Cúp C1 châu Âu 1973–74 như sau:
Hạng | Tên | Đội | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
8 |
2 | ![]() |
![]() |
6 |
![]() |
![]() ![]() |
6 | |
4 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() |
![]() |
5 | |
![]() |
![]() |
5 | |
7 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() |
4 | |
![]() |
![]() |
4 | |
10 | ![]() |
![]() |
3 |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 | |
![]() |
![]() |
3 |