Tiểu bang |
Thủ phủ |
Năm |
Ghi chú
|
Alabama[2] Là tiểu bang năm 1819
|
San Agustín (FL) |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Florida thuộc Tây Ban Nha.[3]
|
Savannah (GA) |
1733 |
Thủ phủ của Thuộc địa Georgia thuộc Anh.
|
1755 |
Thủ phủ của Tỉnh Georgia thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Georgia.
|
Augusta (GA) |
1779
|
Heard's Fort (GA) |
1780
|
Augusta (GA) |
1781
|
Savannah (GA) |
1782
|
Ebenezer (GA) |
1782
|
Savannah (GA) |
1784
|
Augusta (GA) |
1786
|
Louisville (GA) |
1796
|
Natchez (MS) |
1798 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Mississippi.
|
Washington (MS) |
1802
|
St. Stephens |
1817 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Alabama.
|
Huntsville |
1819 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Alabama.
|
Cahawba |
1820
|
Tuscaloosa |
1826
|
Montgomery |
1846 |
Thủ phủ của Tiểu bang Alabama. (Thủ phủ của Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ in 1861.)
|
Alaska[4] Là tiểu bang năm 1959
|
Novo-Arkhangelsk Sitka |
1808 |
Thủ phủ của thuộc địa Alaska thuộc Nga.
|
1867 |
Thủ phủ của Khu hành chính Alaska (Department of Alaska).
|
1900 |
Các thủ phủ của Đặc khu Alaska (District of Alaska).
|
Juneau |
1906
|
1912 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Alaska.
|
1959 |
Thủ phủ của Tiểu bang Alaska.
|
Arizona[5] Là tiểu bang năm 1912
|
Santa Fe (NM) |
1848 |
Thủ phủ của chính quyền lâm thời Hoa Kỳ tại New Mexico 1848-1850.
|
1850 |
Thủ phủ của U.S. Lãnh thổ New Mexico 1850-1912.
|
Mesilla (NM) |
1862 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Arizona thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ (Nam New Mexico và Arizona 1862).
|
San Antonio (TX) |
1862 |
Thủ phủ chính phủ lưu vong của Lãnh thổ Arizona thuộc Liên hiệp các bang miền Nam Hoa Kỳ 1862-1865.
|
Fort Whipple |
1863 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Arizona của Hoa Kỳ.
|
Prescott |
1864
|
Tucson |
1867
|
Prescott |
1877
|
Phoenix |
1889
|
1912 |
Thủ phủ của Tiểu bang Arizona.
|
Arkansas[6] Là tiểu bang năm 1836
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp)
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri.
|
Arkansas Post |
1819 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Arkansaw.[7]
|
Little Rock |
1821
|
1836 |
Thủ phủ của Tiểu bang Arkansas.[7] (Washington là thủ phủ tiểu bang thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ 1863-1865.)
|
California[8] Là tiểu bang năm 1850
|
Loreto (BCS) |
1768 |
Các thủ phủ của các thuộc địa Tây Ban Nha las Californias.
|
Presidio Reál de San Carlos de Monterey
Monterey
|
1777
|
1804 |
Thủ phủ của tỉnh Tây Ban Nha Alta California.
|
1821 |
Thủ phủ của tỉnh México Alta California.
|
1846 |
Thủ phủ của chính quyền quân sự Hoa Kỳ California.
|
1849 |
Thủ phủ của chính phủ lâm thời California.
|
Pueblo de San José de Guadalupe San Jose |
1850 |
Các thủ phủ của Tiểu bang California
|
Vallejo |
1852
|
Benicia |
1853
|
Sacramento |
1854
|
Colorado[9] Là tiểu bang năm 1876
|
Denver City |
1859 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Jefferson ngoài vòng pháp luật.
|
Golden City |
1860
|
Denver City |
1861 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Colorado.
|
Colorado City |
1862
|
Golden City |
1862
|
Denver City Denver |
1867
|
1876 |
Thủ phủ của Tiểu bang Colorado.
|
Connecticut Là tiểu bang năm 1776
|
Fort Amsterdam (NY) |
1625 |
Thủ phủ của thuộc địa Hà Lan Nieuw-Nederland.
|
Hartford |
1639 |
Thủ phủ của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh 1639-1686.
|
New-Haven |
1640 |
Thủ phủ của Thuộc địa New-Haven thuộc Anh cho đến khi nó sáp nhập vào Thuộc địa Connecticut năm 1662.
|
Boston (MA) |
1686 |
Thủ phủ của Lãnh thổ tự trị New England tại Mỹ châu thuộc Anh.
|
Hartford |
1689 |
Thủ phủ của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh.
|
Các thủ phủ phối hợp |
1701 |
Hartford và New-Haven phục vụ như "đồng thủ phủ" của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh, quốc hội tổ chức phiên họp tháng 5 tại Hartford và phiên họp tháng 10 tại New-Haven.
|
1707 |
Hartford và New-Haven đồng thủ phủ của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh.
|
1776 |
Hartford và New Haven đồng thủ phủ của Tiểu bang Connecticut.
|
Hartford |
1875 |
Thủ phủ của Tiểu bang Connecticut.
|
Delaware Là tiểu bang năm 1776
|
Fort Kristina |
1638 |
Thủ phủ của thuộc địa Thụy Điển Nya Sverige.
|
Fort Amsterdam Nieuw-Amsterdam New-York Nieuw-Oranje New-York (NY) |
1655 |
Thủ phủ của tỉnh Hà Lan Nieuw-Nederland.
|
1664 |
Thủ phủ của Thuộc địa New-York của Anh.
|
1673 |
Thủ phủ của chính phủ quân sự Hà Lan Nieuw-Nederland.
|
1674 |
Thủ phủ của Thuộc địa New-York của Anh.
|
Philadelphia (PA) |
1682 |
Thủ phủ của Thuộc địa Pennsylvania của Anh.
|
New-Castle |
1704 |
Thủ phủ của các quận Hạ Delaware của Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của các quận Hạ Delaware của Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Delaware.
|
Dover |
1777
|
Florida[10] Là tiểu bang năm 1845
|
Fort de la Caroline |
1564 |
Thủ phủ của thuộc địa Pháp Pháo đài Caroline 1564-1565.
|
San Agustín St. Augustine |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Florida thuộc Tây Ban NHa 1565-1763.[3]
|
1763 |
Thủ phủ của Thuộc địa East Florida thuộc Anh 1763-1783.
|
1783 |
Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha Florida Oriental 1783-1821.
|
Santa María de Ochuse Pensacola |
1763 |
Thủ phủ của Thuộc địa West Florida của Anh 1763-1783.
|
1783 |
Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha Florida Occidental 1783-1821.
|
Tallahassee |
1824 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Florida.
|
1845 |
Thủ phủ của Tiểu bang Florida.
|
Georgia[11] Là tiểu bang năm 1776
|
San Agustín (FL) |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Florida thuộc Tây Ban Nha.[3]
|
Savannah (GA) |
1733 |
Thủ phủ của Thuộc địa Georgia thuộc Anh.
|
1755 |
Thủ phủ của Tỉnh Georgia thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Georgia.
|
Augusta |
1779
|
Heard's Fort |
1780
|
Augusta |
1781
|
Savannah |
1782
|
Ebenezer |
1782
|
Savannah |
1784
|
Augusta |
1786
|
Louisville |
1796
|
Milledgeville |
1807
|
Macon |
1864
|
Milledgeville |
1865
|
Atlanta |
1868
|
Hawai'i Là tiểu bang năm 1959
|
Lahaina |
1820 |
Các thủ phủ của Vương quốc Hawaii.
|
Honolulu |
1845
|
1894 |
Thủ phủ của Cộng hòa Hawaii.
|
1898 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Hawaii.
|
1959 |
Thủ phủ của Tiểu bang Hawai'i.
|
Idaho[12] Là tiểu bang năm 1890
|
Fort Vancouver (WA) |
1825 |
Thủ phủ de facto của Xứ Oregon.
|
Oregon City (OR) |
1843 |
Thủ phủ của Chính quyền Lâm thời Oregon tại Xứ Oregon.[13]
|
1848 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon (tất cả Idaho 1848-1853, Nam Idaho 1853-1859.)
|
Salem (OR) |
1851
|
Olympia (WA) |
1853 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Washington (Bắc Idaho 1853-1859, tất cả Idaho 1859-1863.)
|
Lewiston |
1863 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Idaho.
|
Boise |
1865
|
1890 |
Thủ phủ của Tiểu bang Idaho.
|
Illinois[14] Là tiểu bang năm 1818
|
Marietta (OH) |
1788 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio.
|
Vincennes (IN) |
1800 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Indiana.
|
Kaskaskia |
1809 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Illinois.
|
1818 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Illinois.
|
Vandalia |
1820
|
Springfield |
1839
|
Indiana Là tiểu bang năm 1816
|
Marietta (OH) |
1788 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio.
|
Vincennes |
1800 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Indiana.
|
Corydon |
1813
|
1816 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Indiana.
|
Indianapolis |
1825
|
Iowa[15] Là tiểu bang năm 1846
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp.
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821).
|
Detroit (MI) |
1834 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan.
|
Belmont (WI) |
1836 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin.
|
Burlington |
1837
|
1838 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Iowa.
|
Iowa City |
1841
|
1846 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Iowa.
|
Des Moines |
1857
|
Kansas[16] Là tiểu bang năm 1861
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp).
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821).
|
Pawnee |
1855 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Kansas (2 tháng 7-6 tháng 7).
|
Shawnee Mission |
1855 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Kansas.
|
Lecompton |
1856 |
Thủ phủ de jure (ủng hộ chế độ nô lệ) của Lãnh thổ Kansas.
|
Topeka |
Thủ phủ de facto (chống đối chế độ nô lệ) của Lãnh thổ Kansas.
|
1861 |
Thủ phủ của Tiểu bang Kansas.
|
Kentucky[17] Là tiểu bang năm 1792
|
Williamsburg (VA) |
1699 |
Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh.
|
1776 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia.
|
Danville |
1780 |
Trung tâm hành chính của Đặc khu Kentucky của Thịnh vượng chung Virginia.
|
Frankfort |
1792 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Kentucky. (Bowling Green là thủ phủ tiểu bang thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ 1861-1862.)
|
Louisiana[18] Là tiểu bang năm 1812
|
San Agustín (FL) |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3]
|
Mobile Bay (AL) |
1702 |
Các thủ phủ của thuộc địa Pháp la Louisiane.
|
Biloxi (MS) |
1720
|
la Nouvelle-Orléans Nueva Orleans New Orleans |
1722
|
1763 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Baja Louisiana.
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Basse-Louisiane.
|
1803 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Orleans.
|
1812 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Louisiana.
|
Donaldsonville |
1830
|
New Orleans |
1831
|
Baton Rouge |
1849
|
Opelousas |
1862
|
Shreveport |
1863
|
New Orleans |
1865
|
Baton Rouge |
1880
|
Maine[19] Là tiểu bang năm 1820
|
Île Sainte-Croix |
1604 |
Các thủ phủ của thuộc địa Pháp l'Acadie.
|
Port-Royal (NS) |
1605
|
Boston (MA) |
1630 |
Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay thuộc Anh.
|
1686 |
Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh.
|
1689 |
Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay đối kháng.
|
1691 |
Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh].
|
1774 |
Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay đối kháng.
|
1776 |
Thủ phủ của Tiểu bang Massachusetts.
|
1780 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Massachusetts.
|
Portland |
1820 |
Thủ phủ của Tiểu bang Maine.
|
1827 |
Thủ phủ de facto của Tiểu bang Maine.
|
Augusta |
Thủ phủ de jure của Tiểu bang Maine.
|
1832 |
Thủ phủ của Tiểu bang Maine.
|
Maryland[20] Là tiểu bang năm 1776
|
St. Mary's City |
1634 |
Thủ phủ của Thuộc địa Maryland thuộc Anh.
|
Anne Arundel's Towne Annapolis
|
1694 |
Thủ phủ của Tỉnh Maryland thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh Maryland thuộc Anh.
|
1776 |
Thủ phủ của Tiểu bang Maryland. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1783-1784.)
|
Massachusetts Là tiểu bang năm 1776
|
Plimouth |
1620 |
Thủ phủ của Thuộc địa New-Plimouth thuộc Anh 1620-1686.
|
Boston |
1630 |
Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay thuộc Anh 1630-1686.
|
1686 |
Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh 1686-1689.
|
Plimouth |
1688 |
Thủ phủ của Thuộc địa New-Plimouth đối kháng 1688-1691.
|
Boston |
1689 |
Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay đối kháng 1689-1691.
|
1691 |
Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh.
|
1774 |
Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay đối kháng.
|
1776 |
Thủ phủ của Tiểu bang Massachusetts Bay.
|
1780 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Massachusetts.
|
Michigan[21] Là tiểu bang năm 1837
|
Marietta (OH) |
1788 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio (tất cả Michigan 1788-1800, Đông Michigan 1800-1803.)
|
Chillicothe (OH) |
1800
|
Vincennes (IN) |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Indiana (Tây Michigan 1800-1803; toàn Michigan 1803-1805, một phần của Thượng Bán đảo 1805-1816.)
|
Corydon (IN) |
1813
|
Detroit |
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (Hạ Bán đảo 1805-1818, toàn Michigan 1818-1837.) (Detroit bị lực lượng Anh chiếm đóng 1812-1813.)
|
1837 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Michigan.
|
Lansing |
1847
|
Minnesota[22] Là tiểu bang năm 1858
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp) 1765-1800.
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. (phía tây sông Mississippi 1800-1804.)
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (phía tây của Sông Mississippi dưới quyền của Lãnh thổ Indiana 1804-1805.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana (phía tây của Sông Mississippi 1805-1812.)
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (phía tây của Sông Mississippi 1812-1821.)
|
Marietta (OH) |
1788 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohia (phía đông của Sông Mississippi 1788-1800.)
|
Vincennes (IN) |
1800 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Indiana (phía đông của Sông Mississippi 1800-1809.)
|
Kaskaskia (IL) |
1809 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Illinois (phía đông của Sông Mississippi 1809-1818.)
|
Detroit (MI) |
1818 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (east of Mississippi River 1818-1834, all of Minnesota 1834-1836.)
|
Belmont (WI) |
1836 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin.
|
Burlington (IA) |
1837
|
1838 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía tây của Sông Mississippi 1838-1841.)
|
Madison (WI) |
Thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin (phía đông của Sông Mississippi 1838-1848.)
|
Iowa City (IA) |
1841 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía tây của Sông Mississippi 1841-1846.)
|
Saint Paul |
1849 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Minnesota.
|
1858 |
Thủ phủ của Tiểu bang Minnesota.
|
Mississippi[23] Là tiểu bang năm 1817
|
San Agustín (FL) |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3]
|
Savannah (GA) |
1733 |
Thủ phủ của Thuộc địa Georgia thuộc Anh.
|
1755 |
Thủ phủ của Tỉnh Georgia thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Georgia.
|
Augusta (GA) |
1779
|
Heard's Fort (GA) |
1780
|
Augusta (GA) |
1781
|
Savannah (GA) |
1782
|
Ebenezer (GA) |
1782
|
Savannah (GA) |
1784
|
Augusta (GA) |
1786
|
Louisville (GA) |
1796
|
Natchez |
1798 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Mississippi.
|
Washington |
1802
|
Natchez |
1817 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Mississippi.
|
Jackson |
1821
|
Missouri Là tiểu bang năm 1821
|
Saint-Louis San Luis St. Louis |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp).
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri.
|
Saint Charles |
1821 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Missouri. (Một chính quyền tiểu bang lưu vong thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ hoạt động từ Neosho 1861-1863, và từ Marshall, Texas, 1863-1865.)
|
Jefferson City |
1826
|
Montana[24] Là tiểu bang năm 1889
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp) (phía đông của Phân tuyến Lục địa (‘‘Continental Divide’’) 1763-1800.)
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. (phía đông của Vạch chia Lục địa 1800-1804.)
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (phía đông của Vạch chia Lục địa dưới quyền của Lãnh thổ Indiana 1804-1805.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana (phía đông của Vạch chia Lục địa 1805-1812.)
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (phía đông của Vạch chia Lục địa 1812-1821.)
|
Fort Vancouver (WA) |
1825 |
Thủ phủ ‘‘de facto’’ của Xứ Oregon (phía tây của Vạch chia Lục địa 1818-1843.)
|
Oregon City (OR) |
1843 |
Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời của Oregon (phía tây của Vạch chia Lục địa 1843-1848.)
|
1848 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon (phía tây của Vạch chia Lục địa 1848-1853.)
|
Salem (OR) |
1851
|
Olympia (WA) |
1853 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Washington (phía tây của Vạch chia Lục địa 1853-1863.)
|
Omaha (NE) |
1854 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska (phía đông của Vạch chia Lục địa 1854-1861.)
|
Yankton (SD) |
1861 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Dakota (phía đông của Vạch chia Lục địa 1861-1863.)
|
Lewiston (ID) |
1863 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Idaho.
|
Bannack |
1864 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Montana.
|
Virginia City |
1865
|
Helena |
1875
|
1889 |
Thủ phủ của Tiểu bang Montana.
|
Nebraska Là tiểu bang năm 1867
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp).
|
1800 |
Thủ phủ của Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821).
|
Omaha |
1854 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska.
|
Lancaster Lincoln |
1867
|
1867 |
Thủ phủ của Tiểu bang Nebraska.
|
Nevada[25] Là tiểu bang năm 1864
|
Fillmore (UT) |
1850 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Utah.
|
Salt Lake City (UT) |
1858
|
Carson City |
1861 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Nevada.
|
1864 |
Thủ phủ của Tiểu bang Nevada.
|
New Hampshire[26] Là tiểu bang năm 1776
|
Boston (MA) |
1630 |
Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay thuộc Anh.
|
Portsmouth |
1680 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh.
|
Boston (MA) |
1686 |
Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh.
|
Portsmouth |
1689 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire đối kháng.
|
1691 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh.
|
1698 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh dưới quyền của Thống đốc hoàng gia Tỉnh Massachusetts Bay.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh, dưới quyền của Thống đốc hoàng gia Tỉnh Massachusetts Bay.
|
1741 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh.
|
Exeter |
1775 |
Thủ phủ của chính phủ kháng chiến New Hampshire.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang New Hampshire.
|
Concord |
1808
|
New Jersey Là tiểu bang năm 1776
|
Fort Amsterdam (NY) |
1625 |
Thủ phủ của thuộc địa Hà Lan Nieuw-Nederland.
|
1652 |
Thủ phủ của Tỉnh Nieuw-Nederland thuộc Hà Lan.
|
Elizabethtown (bây giờ là Elizabeth) |
1665 |
Thủ phủ của Tỉnh New-Jersey thuộc Anh.
|
Perth Amboy |
1673 |
Thủ phủ của Tỉnh East Jersey thuộc Anh 1673-1688.
|
Burlington |
Thủ phủ của Tỉnh West Jersey thuộc Anh 1673-1688.
|
Boston (MA) |
1688 |
Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh 1688-1689.
|
Perth Amboy |
1689 |
Thủ phủ của Tỉnh East Jersey thuộc Anh 1689-1702.
|
Burlington |
Thủ phủ của Tỉnh West Jersey thuộc Anh 1689-1702.
|
Các thủ phủ phối hợp |
1702 |
East Jersey và West Jersey thống nhất thành Tỉnh New-Jersey thuộc Anh năm 1702. Perth Amboy và Burlington phục vụ phối hợp như thủ phủ cho đến năm 1784.
|
1707 |
các thủ phủ liên hợp của Tỉnh New-Jersey thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ phối hợp của Tiểu bang New Jersey.
|
Trenton |
1784 |
Thủ phủ của Tiểu bang New Jersey. (Thủ phủ của Hoa Kỳ in 1784.)
|
New Mexico Là tiểu bang năm 1912
|
San Juan de los Caballeros |
1598 |
Các thủ phủ của thuộc địa Santa Fé de Nuevo Méjico của Tây Ban Nha.
|
La Villa Real de la Santa Fé de San Francisco de Asís |
1610
|
El Paso del Norte (hiện tại là Ciudad Juárez CHH) |
1680 |
Thủ phủ của thuộc địa lưu vong Santa Fé de Nuevo Méjico thuộc Tây Ban Nha (Cuộc nổi loạn Pueblo 1680-1692).
|
La Villa Real de la Santa Fé de San Francisco de Asís
Santa Fe |
1692 |
Thủ phủ của thuộc địa Santa Fé de Nuevo Méjico thuộc Tây Ban Nha.
|
1821 |
Thủ phủ của Tỉnh Santa Fé de Nuevo México thuộc México.
|
1824 |
Thủ phủ của lãnh thổ Santa Fé de Nuevo México thuộc Mexico.
|
1846 |
Thủ phủ của tỉnh quân sự Hoa Kỳ New Mexico 1846-1848.
|
1848 |
Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời Hoa Kỳ của New Mexico 1848-1850.
|
1850 |
Thủ phủ của Lãnh thổ New Mexico thuộc Hoa Kỳ 1850-1912.
|
Mesilla |
1862 |
Thủ phủ của Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ Lãnh thổ Arizona (Nam New Mexico và Arizona 1862).
|
San Antonio (TX) |
1862 |
Thủ phủ của chính quyền lưu vong thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ Lãnh thổ Arizona 1862-1865.
|
Santa Fe |
1912 |
Thủ phủ của Tiểu bang New Mexico.
|
New York Là tiểu bang năm 1776
|
Fort Amsterdam Nieuw-Amsterdam New-York Nieuw-Oranje New-York |
1625 |
Thủ phủ của thuộc địa Hà Lan Nieuw-Nederland.
|
1652 |
Thủ phủ của Hà Lan Tỉnh Nieuw-Nederland.
|
1664 |
Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh.
|
1673 |
Thủ phủ của chính quyền quân sự Hà Lan Nieuw-Nederland.
|
1674 |
Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh.
|
Boston (MA) |
1688 |
Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh.
|
New-York |
1689 |
Thủ phủ của Chính quyền đối kháng New-York.
|
1691 |
Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang New York.
|
Kingston |
1777
|
Hurley |
1777
|
Poughkeepsie |
1777
|
New York |
1788 |
Thủ phủ của Tiểu bang New York. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1785–1788 and 1789–1790.)
|
Albany |
1797 |
Thủ phủ của Tiểu bang New York.
|
Bắc Carolina Là tiểu bang năm 1776
|
San Agustín (FL) |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3]
|
Charlestown (SC) |
1670 |
Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh.
|
New Bern |
1712 |
Thủ phủ của Tỉnh Bắc Carolina thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Bắc Carolina.
|
Raleigh |
1794
|
Bắc Dakota Là tiểu bang năm 1889
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp).
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821).
|
Detroit (MI) |
1834 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (east of Missouri River và White Earth River 1834-1836.)
|
Belmont (WI) |
1836 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin (phía đông Sông Missouri và Sông White Earth 1836-1838.)
|
Burlington (IA) |
1837
|
1838 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía đông Sông Missouri và Sông White Earth 1838-1846.)
|
Iowa City (IA) |
1841
|
Saint Paul (MN) |
1849 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Minnesota (phía đông Sông Missouri và Sông White Earth 1849-1858.)
|
Omaha (NE) |
1854 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska (phía tây Sông Missouri và Sông White Earth 1854-1861.)
|
Yankton (SD) |
1861 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Dakota.
|
Bismarck |
1883
|
1889 |
Thủ phủ của Tiểu bang Bắc Dakota.
|
Ohio Là tiểu bang năm 1803
|
Marietta |
1788 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohia.
|
Chillicothe |
1800
|
1803 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Ohio.
|
Zanesville |
1810
|
Chillicothe |
1812
|
Columbus |
1816
|
Oklahoma Là tiểu bang năm 1907
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp).
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri.
|
Arkansas Post (AR) |
1819 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Arkansaw[7] (phía nam vĩ tuyến 36°30' bắc 1819-1824, Đông Nam Oklahoma 1824-1828.)
|
Little Rock (AR) |
1821
|
Tahlequah |
1838 |
Thủ phủ của Xứ Cherokee.
|
Tuskahoma |
1838 |
Thủ phủ của Xứ Choctaw.
|
Tishomingo |
1855 |
Thủ phủ của Xứ Chickasaw.
|
Wewoka |
1866 |
Thủ phủ của Xứ Seminole.
|
Okmulgee |
1867 |
Thủ phủ của Xứ Creek.
|
Guthrie |
1889 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Oklahoma.
|
1907 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Oklahoma.
|
Oklahoma City |
1910
|
Oregon[27] Là tiểu bang năm 1859
|
Fort Vancouver (WA) |
1825 |
Thủ phủ ‘‘de facto’’ của Xứ Oregon.
|
Oregon City |
1843 |
Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời của Oregon ở Xứ Oregon.[13]
|
1848 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon.
|
Salem |
1851
|
Corvallis |
1855
|
Salem |
1855
|
1859 |
Thủ phủ của Tiểu bang Oregon.
|
Pennsylvania[28] Là tiểu bang năm 1776
|
Philadelphia |
1682 |
Thủ phủ của Thuộc địa Pennsylvania thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Thuộc địa Pennsylvania thuộc Anh.
|
1776 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Pennsylvania. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1776, 1777, 1778-1783, and 1790-1800.)
|
Lancaster |
1799 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Pennsylvania. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1777.)
|
Harrisburg |
1812 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Pennsylvania.
|
Rhode Island Là tiểu bang năm 1776
|
Providence |
1636 |
Thủ phủ của Thuộc địa Providence thuộc Anh 1636-1663.
|
Portsmouth |
1639 |
Thủ phủ của Thuộc địa Aquidneck Island thuộc Anh 1639-1644.
|
1644 |
Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island thuộc Anh 1644-1663.
|
Providence |
1663 |
Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island và Providence thuộc Anh.
|
Boston (MA) |
1686 |
Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh.
|
Providence |
1689 |
Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island và Providence thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island và Providence.
|
5 thủ phủ |
1776 |
từ năm 1776 đến 1853, lập pháp Tiểu bang Rhode Island và Providence thay đổi nơi họp trong các quận lỵ của 5 quận trong tiểu bang: Providence, Newport, East Greenwich, Nam Kingstown, và Bristol.
|
Các thủ phủ phối hợp |
1854 |
Từ năm 1854 đến 1899, lập pháp của Tiểu bang Rhode Island và Providence thay đổi chỗ hợp giữa Providence và Newport.
|
Providence |
1900 |
Thủ phủ của Tiểu bang Rhode Island và Providence.
|
Nam Carolina Là tiểu bang năm 1776
|
San Agustín (FL) |
1565 |
Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3]
|
Charlestown |
1670 |
Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh.
|
1712 |
Thủ phủ của Tỉnh Nam Carolina thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Nam Carolina.
|
Columbia |
1786
|
Nam Dakota Là tiểu bang năm 1889
|
Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) |
1765 |
Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp).
|
1800 |
Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane.
|
1804 |
Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.)
|
1805 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana.
|
1812 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821).
|
Detroit (MI) |
1834 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (phía đông Sông Missouri 1834-1836.)
|
Belmont (WI) |
1836 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin (phía đông Sông Missouri 1836-1838.)
|
Burlington (IA) |
1837
|
1838 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía đông Sông Missouri 1838-1846.)
|
Iowa City (IA) |
1841
|
Saint Paul (MN) |
1849 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Minnesota (phía đông Sông Missouri 1849-1858.)
|
Omaha (NE) |
1854 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska (phía tây Sông Missouri 1854-1861.)
|
Yankton |
1861 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Dakota.
|
Bismarck (ND) |
1883
|
Pierre |
1889 |
Thủ phủ của Tiểu bang Nam Dakota.
|
Tennessee[29] Là tiểu bang năm 1796
|
New Bern (NC) |
1712 |
Thủ phủ của Tỉnh Bắc Carolina thuộc Anh.
|
1776 |
Thủ phủ của Tiểu bang Bắc Carolina.
|
Rocky Mount |
1790 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ miền nam Sông Ohio.
|
White's Fort Knoxville |
1791
|
1796 |
Thủ phủ của Tiểu bang Tennessee.
|
Kingston |
1807 |
Thủ phủ của Tiểu bang Tennessee chỉ một ngày vào năm 1807 để thực hiện tuân thủ hiệp ước với Xứ Cherokee.
|
Knoxville |
1807 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Tennessee.
|
Nashville |
1812
|
Knoxville |
1817
|
Murfreesboro |
1818
|
Nashville |
1826
|
Texas Là tiểu bang năm 1845
|
Los Adaes (LA) |
1721 |
Các thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha Tejas.
|
San Antonio de Béxar (bây giờ là San Antonio) |
1772
|
Saltillo (COA) |
1824 |
Các thủ phủ của Tỉnh Coahuila y Tejas thuộc México.
|
Monclova (COA) |
1833
|
Washington (hiện tại là Washington-on-the-Brazos) |
1836 |
Các thủ phủ của Cộng hòa Texas.
|
Galveston |
1836
|
Harrisburg |
1836
|
Velasco |
1836
|
Columbia |
1836
|
Houston |
1837
|
Austin |
1839
|
1845 |
Thủ phủ của Tiểu bang Texas.
|
Utah Là tiểu bang năm 1896
|
Salt Lake City |
1849 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Deseret ngoài vòng pháp luật.
|
Fillmore |
1850 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Utah.
|
Salt Lake City |
1858
|
1896 |
Thủ phủ của Tiểu bang Utah.
|
Vermont[30] Là tiểu bang năm 1791
|
Westminster |
1777 |
Thủ phủ của Cộng hòa New Connecticut.
|
Windsor |
1777 |
Thủ phủ của Cộng hòa Vermont.
|
1791 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Vermont.
|
Montpelier |
1805
|
Virginia[31] Là tiểu bang năm 1776
|
Jamestown |
1619 |
Các thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh.
|
Thuộc địa Trung Williamsburg |
1699
|
1707 |
Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh.
|
1776 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia.
|
Richmond |
1780 |
Thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia. (Thủ phủ của Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ 1861-1865.) (Một chính quyền tiểu bang đối kháng thân Liên bang hoạt động từ Wheeling 1861-1863.)
|
Washington[32] Là tiểu bang năm 1889
|
Fort Vancouver |
1825 |
Thủ phủ ‘‘de facto’’ của Xứ Oregon.
|
Oregon City (OR) |
1843 |
Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời của Oregon tại Xứ Oregon.[13]
|
1848 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon.
|
Salem (OR) |
1851
|
Olympia |
1853 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Washington.
|
1889 |
Thủ phủ của Tiểu bang Washington.
|
Tây Virginia Là tiểu bang năm 1863
|
Williamsburg (VA) |
1699 |
Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh.
|
1707 |
Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh.
|
1776 |
Các thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia.
|
Richmond (VA) |
1780
|
Wheeling |
1861 |
Thủ phủ của chính quyền thân Liên bang và đối nghịch với Thịnh vượng chung Virginia.
|
1863 |
Các thủ phủ của Tiểu bang Tây Virginia.
|
Charleston |
1870
|
Wheeling |
1875
|
Charleston |
1885
|
Wisconsin[33] Là tiểu bang năm 1848
|
Marietta (OH) |
1788 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohia.
|
Vincennes (IN) |
1800 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Indiana.
|
Kaskaskia (IL) |
1809 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Illinois.
|
Detroit (MI) |
1818 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan.
|
Belmont |
1836 |
Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin.
|
Burlington (IA) |
1837
|
Madison |
1838
|
1848 |
Thủ phủ của Tiểu bang Wisconsin.
|
Wyoming[34] Là tiểu bang năm 1890
|
Lewiston (ID) |
1863 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Idaho.
|
Yankton (SD) |
1864 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Dakota.
|
Cheyenne |
1869 |
Thủ phủ của Lãnh thổ Wyoming.
|
1890 |
Thủ phủ của Tiểu bang Wyoming.
|