Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018 (vòng đấu loại trực tiếp)

Vòng đấu loại trực tiếp của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018 là giai đoạn thứ hai và cuối cùng của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018, sau vòng bảng. Giải sẽ được tổ chức từ ngày 1 đến ngày 6 tháng 12 với hai đội đứng đầu từ mỗi bảng (hai đội trong tổng số) được giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp để cạnh tranh trong một giải đấu vòng tròn một lượt. Mỗi thể thức đã thi đấu trên cơ sở hai lượt sân nhà và sân khách. Luật bàn thắng sân khách, hiệp phụ (bàn thắng sân khách không áp dụng trong hiệp phụ) và loạt sút luân lưu đã được sử dụng để quyết định đội thắng nào nếu cần thiết.

Các đội tuyển vượt qua vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội tuyển quốc gia đứng đầu từ mỗi bảng của hai bảng được giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp. Tại bảng A, Việt Nam nắm chắc vị trí đầu bảng với 10 điểm sau khi đánh bại Campuchia với tỷ số 3–0 trong trận đấu cuối cùng trong khi Malaysia đứng nhì bảng với 9 điểm sau khi thắng Myanmar cũng với tỷ số 3–0.[1][2] Trong khi đó ở bảng B, Thái Lan củng cố ngôi nhất bảng với 10 điểm sau khi thắng Singapore với tỷ số 3–0 trong trận đấu cuối cùng trong khi Philippines trở thành đội đứng thứ hai với 8 điểm sau trận hòa 0–0 với Indonesia.[3][4]

Bảng Đội đứng nhất bảng Đội đứng nhì bảng
A  Việt Nam  Malaysia
B  Thái Lan  Philippines

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của mỗi vòng như sau.

Vòng Lượt đi Lượt về
Bán kết 1–2 tháng 12 năm 2018 (2018-12-02) 5–6 tháng 12 năm 2018 (2018-12-06)
Chung kết 11 tháng 12 năm 2018 (2018-12-11) 15 tháng 12 năm 2018 (2018-12-15)

Nhánh đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Bán kết Chung kết
                         
A2   Malaysia (a) 0 2 2  
B1   Thái Lan 0 2 2  
    A2   Malaysia 2 0 2
  A1   Việt Nam 2 1 3
B2   Philippines 1 1 2
A1   Việt Nam 2 2 4  

Các kết quả sau hiệp phụ được chú thích (h.p.), loạt sút luân lưu 11m được chú thích (p) và thắng bởi luật bàn thắng sân khách được chú thích (a).

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Việt Nam  4–2  Philippines 2–1 2–1
Malaysia  2–2(a)  Thái Lan 0–0 2–2

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia v Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia 0–0 Thái Lan
Chi tiết (AFFSZ)
Malaysia
Thái Lan
TM 1 Farizal Marlias
HV 3 Shahrul Saad
HV 7 Aidil Zafuan Radzak (c)
HV 6 Syazwan Andik Thay ra sau 72 phút 72'
HV 4 Syahmi Safari
TV 12 Akram Mahinan Thẻ vàng 21'
TV 14 Syamer Kutty Abba
TV 11 Safawi Rasid Thẻ vàng 42'
TV 13 Mohamadou Sumareh Thay ra sau 64 phút 64'
8 Zaquan Adha Radzak Thay ra sau 81 phút 81'
9 Norshahrul Idlan Talaha
Vào sân thay người:
20 Hazwan Bakri Vào sân sau 64 phút 64'
HV 21 Nazirul Naim Vào sân sau 72 phút 72'
TV 10 Shahrel Fikri Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Tan Cheng Hoe
TM 1 Chatchai Budprom
HV 6 Pansa Hemviboon
HV 4 Chalermpong Kerdkaew (c)
HV 24 Korrakot Wiriyaudomsiri
HV 5 Mika Chunuonsee
TV 8 Thitipan Puangchan
TV 29 Sanrawat Dechmitr
TV 17 Tanaboon Kesarat
9 Adisak Kraisorn Thay ra sau 90 phút 90'
22 Supachai Jaided Thay ra sau 45 phút 45'
14 Nurul Sriyankem Thay ra sau 59 phút 59'
Vào sân thay người:
TV 21 Pokklaw Anan Thẻ vàng 75' Vào sân sau 45 phút 45'
TV 25 Pakorn Prempak Vào sân sau 59 phút 59'
2 Chananan Pombuppha Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Milovan Rajevac

Trợ lý trọng tài:
Abu Bakar Al-Amri (Oman)
Abdul Hannan Hasim (Singapore)
Trọng tài thứ tư:
Oki Dwi Putra (Indonesia)

Tổng quan
Thống kê Malaysia Thái Lan
Bàn thắng 0 0
Tổng cú sút 23 6
Sút trúng cầu môn 2 0
Kiểm soát bóng 63% 37%
Phạt góc 6 3
Phạm lỗi 13 10
Việt vị 0 2
Thẻ vàng 2 1
Thẻ đỏ 0 0

Philippines v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines 1–2 Việt Nam
Chi tiết (AFFSZ)
Philippines
Việt Nam
TM 15 Michael Falkesgaard
HV 33 Álvaro Silva
HV 3 Carli de Murga
HV 21 Martin Steuble Thẻ vàng 43'
HV 31 Adam Reed Thay ra sau 77 phút 77'
TV 26 Jovin Bedic Thay ra sau 55 phút 55'
TV 14 Kevin Ingreso Thẻ vàng 52'
TV 8 Manuel Ott Thay ra sau 45 phút 45'
TV 17 Stephan Schröck Thẻ vàng 54'
TV 29 Patrick Reichelt
10 Phil Younghusband (c)
Vào sân thay người:
5 Mike Ott Vào sân sau 45 phút 45'
TV 23 James Younghusband Vào sân sau 55 phút 55'
TV 19 Curt Dizon Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Điển Sven-Göran Eriksson
TM 23 Đặng Văn Lâm
HV 21 Trần Đình Trọng
HV 3 Quế Ngọc Hải (c)
HV 28 Đỗ Duy Mạnh
HV 5 Đoàn Văn Hậu
TV 8 Nguyễn Trọng Hoàng
TV 16 Đỗ Hùng Dũng
TV 15 Phạm Đức Huy
TV 19 Nguyễn Quang Hải Thẻ vàng 21' Thay ra sau 89 phút 89'
11 Nguyễn Anh Đức Thay ra sau 65 phút 65'
20 Phan Văn Đức Thay ra sau 80 phút 80'
Vào sân thay người:
13 Hà Đức Chinh Vào sân sau 65 phút 65'
14 Nguyễn Công Phượng Vào sân sau 80 phút 80'
TV 29 Nguyễn Huy Hùng Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Hàn Quốc Park Hang-seo

Trợ lý trọng tài:
Saoud Al-Maqaleh (Qatar)
Bambang Syamsudar (Indonesia)
Trọng tài thứ tư:
Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Tổng quan
Thống kê Philippines Việt Nam
Bàn thắng 1 2
Tổng cú sút 9 12
Sút trúng cầu môn 4 7
Kiểm soát bóng 54% 46%
Phạt góc 1 1
Phạm lỗi 15 12
Việt vị 2 0
Thẻ vàng 3 1
Thẻ đỏ 0 0

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan v Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan 2–2 Malaysia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Thái Lan
Malaysia
TM 1 Chatchai Budprom
HV 6 Pansa Hemviboon
HV 4 Chalermpong Kerdkaew (c)
HV 24 Korrakot Wiriyaudomsiri Thẻ vàng 12'
HV 13 Philip Roller Thẻ vàng 38' Thay ra sau 76 phút 76'
TV 17 Tanaboon Kesarat Thay ra sau 45 phút 45'
TV 29 Sanrawat Dechmitr
TV 8 Thitipan Puangchan Thẻ vàng 74'
9 Adisak Kraisorn Thẻ vàng 57'
22 Supachai Jaided
11 Mongkol Tossakrai Thay ra sau 63 phút 63'
Vào sân thay người:
TV 21 Pokklaw Anan Thẻ vàng 57' Vào sân sau 45 phút 45'
TV 7 Sumanya Purisai Vào sân sau 63 phút 63'
TV 14 Nurul Sriyankem Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Milovan Rajevac
TM 1 Farizal Marlias
HV 3 Shahrul Saad
HV 7 Aidil Zafuan Radzak (c) Thay ra sau 18 phút 18'
HV 21 Nazirul Naim
HV 4 Syahmi Safari Thẻ vàng 69' Thẻ đỏ 90+4'
TV 12 Akram Mahinan
TV 14 Syamer Kutty Abba
TV 11 Safawi Rasid Thay ra sau 67 phút 67'
TV 13 Mohamadou Sumareh
8 Zaquan Adha Radzak
9 Norshahrul Idlan Talaha Thay ra sau 80 phút 80'
Vào sân thay người:
HV 17 Irfan Zakaria Vào sân sau 18 phút 18'
TV 19 Akhyar Rashid Vào sân sau 67 phút 67'
TV 15 Kenny Pallraj Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Tan Cheng Hoe

Trợ lý trọng tài:[8]
Ahmed Al-Roalle (Jordan)
Malang Nurhadi (Indonesia)
Trọng tài thứ tư:[8]
Thoriq Munir Alkatiri (Indonesia)

Tổng quan[9]
Thống kê Thái Lan Malaysia
Bàn thắng 2 2
Tổng cú sút 12 7
Sút trúng cầu môn 3 3
Kiểm soát bóng 52% 48%
Phạt góc 2 2
Phạm lỗi 21 19
Việt vị 1 0
Thẻ vàng 5 1
Thẻ đỏ 0 1

Hai đội hòa với tổng tỉ số 2–2. Malaysia thắng Thái Lan nhờ luật bàn thắng sân khách.

Việt Nam v Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam
Philippines
TM 23 Đặng Văn Lâm
HV 21 Trần Đình Trọng
HV 3 Quế Ngọc Hải (c)
HV 28 Đỗ Duy Mạnh
HV 5 Đoàn Văn Hậu
HV 8 Nguyễn Trọng Hoàng
TV 6 Lương Xuân Trường Thay ra sau 62 phút 62'
TV 19 Nguyễn Quang Hải
TV 15 Phạm Đức Huy Thẻ vàng 57' Thay ra sau 85 phút 85'
20 Phan Văn Đức
11 Nguyễn Anh Đức Thay ra sau 74 phút 74'
Vào sân thay người:
TV 29 Nguyễn Huy Hùng Vào sân sau 62 phút 62'
22 Nguyễn Tiến Linh Vào sân sau 74 phút 74'
14 Nguyễn Công Phượng Thẻ vàng 85' Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Hàn Quốc Park Hang-seo
TM 16 Patrick Deyto
HV 33 Álvaro Silva
HV 3 Carli de Murga Thay ra sau 69 phút 69'
HV 12 Amani Aguinaldo
TV 31 Adam Reed
TV 14 Kevin Ingreso Thay ra sau 83 phút 83'
TV 7 Iain Ramsay
TV 21 Martin Steuble
29 Patrick Reichelt Thẻ vàng 90'
17 Stephan Schröck Thẻ vàng 90+2'
10 Phil Younghusband (c)
Vào sân thay người:
TV 23 James Younghusband Vào sân sau 69 phút 69'
26 Jovin Bedic Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Điển Sven-Göran Eriksson

Trợ lý trọng tài:[11]
Akane Yagi (Nhật Bản)
Manoj Kalwani (Singapore)
Trọng tài thứ tư:[11]
Ahmad A'qashah (Singapore)

Tổng quan[12]
Thống kê Việt Nam Philippines
Bàn thắng 2 1
Tổng cú sút 14 5
Sút trúng cầu môn 6 1
Kiểm soát bóng 45% 55%
Phạt góc 2 3
Phạm lỗi 17 16
Việt vị 3 2
Thẻ vàng 2 2
Thẻ đỏ 0 0

Việt Nam thắng Philippines với tổng tỉ số 4–2.

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Malaysia  2–3  Việt Nam 2–2 0–1

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia 2–2 Việt Nam
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Malaysia
Việt Nam
TM 1 Farizal Marlias
HV 3 Shahrul Saad
HV 17 Irfan Zakaria
HV 21 Nazirul Naim Thẻ vàng 28' Thay ra sau 41 phút 41'
HV 2 Amirul Azhan Thay ra sau 60 phút 60'
TV 12 Akram Mahinan
TV 14 Syamer Kutty Abba Thẻ vàng 62'
TV 11 Safawi Rasid
TV 13 Mohamadou Sumareh
8 Zaquan Adha Radzak (c) Thẻ vàng 38'
9 Norshahrul Idlan Talaha Thay ra sau 71 phút 71'
Vào sân thay người:
HV 5 Adam Nor Azlin Thẻ vàng 53' Vào sân sau 41 phút 41'
18 Syafiq Ahmad Thẻ vàng 65' Vào sân sau 60 phút 60'
TV 19 Akhyar Rashid Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên trưởng:
Tan Cheng Hoe
TM 23 Đặng Văn Lâm
HV 21 Trần Đình Trọng Thẻ vàng 90+2'
HV 28 Đỗ Duy Mạnh Thẻ vàng 17'
HV 3 Quế Ngọc Hải (c)
TV 29 Nguyễn Huy Hùng
TV 15 Phạm Đức Huy Thay ra sau 76 phút 76'
TV 5 Đoàn Văn Hậu Thẻ vàng 59'
TV 8 Nguyễn Trọng Hoàng
13 Hà Đức Chinh Thay ra sau 53 phút 53'
20 Phan Văn Đức Thay ra sau 86 phút 86'
19 Nguyễn Quang Hải
Vào sân thay người:
22 Nguyễn Tiến Linh Vào sân sau 53 phút 53'
14 Nguyễn Công Phượng Vào sân sau 76 phút 76'
TV 16 Đỗ Hùng Dũng Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Hàn Quốc Park Hang-seo

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Safawi Rasid (Malaysia)

Trợ lý trọng tài:[15]
Ronnie Koh Min Kiat (Singapore)
Bambang Syamsudar (Indonesia)
Trọng tài thứ tư:[15]
Muhammad Taqi (Singapore)

Tổng quan[16]
Thống kê Malaysia Việt Nam
Bàn thắng 2 2
Tổng số cú sút 8 15
Sút trúng cầu môn 4 4
Kiểm soát bóng 58% 42%
Phạt góc 4 3
Phạm lỗi 20 15
Việt vị 0 2
Thẻ vàng 5 3
Thẻ đỏ 0 0

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam v Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam
Malaysia
TM 23 Đặng Văn Lâm Thẻ vàng 9'
HV 21 Trần Đình Trọng Thẻ vàng 19'
HV 3 Quế Ngọc Hải (c)
HV 28 Đỗ Duy Mạnh Thẻ vàng 53'
HV 5 Đoàn Văn Hậu Thẻ vàng 53'
HV 8 Nguyễn Trọng Hoàng Thẻ vàng 16'
TV 16 Đỗ Hùng Dũng Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
TV 29 Nguyễn Huy Hùng Thẻ vàng 29'
TV 20 Phan Văn Đức Thay ra sau 71 phút 71'
TV 19 Nguyễn Quang Hải
11 Nguyễn Anh Đức Thay ra sau 81 phút 81'
Vào sân thay người:
HV 12 Nguyễn Phong Hồng Duy Vào sân sau 71 phút 71'
13 Hà Đức Chinh Vào sân sau 81 phút 81'
TV 6 Lương Xuân Trường Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên trưởng:
Hàn Quốc Park Hang-seo
TM 1 Farizal Marlias
HV 3 Shahrul Saad Thẻ vàng 36' Thẻ đỏ 90+5'
HV 7 Aidil Zafuan Radzak Thẻ vàng 9' Thay ra sau 76 phút 76'
HV 6 Syazwan Andik
HV 4 Syahmi Safari
TV 12 Akram Mahinan Thay ra sau 85 phút 85'
TV 14 Syamer Kutty Abba Thẻ vàng 40'
TV 11 Safawi Rasid Thay ra sau 83 phút 83'
TV 13 Mohamadou Sumareh
8 Zaquan Adha Radzak (c) Thẻ vàng 80'
9 Norshahrul Idlan Talaha
Vào sân thay người:
18 Syafiq Ahmad Thẻ vàng 79' Vào sân sau 76 phút 76'
TV 19 Akhyar Rashid Vào sân sau 83 phút 83'
10 Shahrel Fikri Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Tan Cheng Hoe

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Nguyễn Quang Hải (Việt Nam)

Trợ lý trọng tài:[19]
Reza Ebrahim Sokhandan (Iran)
Reza Mansouri (Iran)
Trọng tài thứ tư:[11]
Jansen Foo (Singapore)

Tổng quan[20]
Thống kê Việt Nam Malaysia
Bàn thắng 1 0
Tổng cú sút 10 13
Sút trúng cầu môn 3 5
Kiểm soát bóng 42% 58%
Phạt góc 1 8
Phạm lỗi 12 19
Việt vị 2 0
Thẻ vàng 6 5
Thẻ đỏ 0 1

Việt Nam vô địch khi thắng Malaysia với tổng tỉ số 3–2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vietnam defeat Cambodia 3-0, entering semifinal of 2018 AFF Suzuki Cup”. Vietnam News Agency. Vietnam+. ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Football: Malaysia beat Myanmar to join Vietnam in Asean semis”. Reuters. The Straits Times. ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ Wang Meng Meng (ngày 25 tháng 11 năm 2018). “Football: Singapore bow out of AFF Suzuki Cup after 3-0 loss to Thailand”. The Straits Times. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ Lorenzo del Carmen (ngày 25 tháng 11 năm 2018). “Philippines returns to the semifinals with Indonesia stalemate”. Tiebreaker Times. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ “Malaysia vs Thailand [AFF Suzuki Cup: Semi-finals]”. World Football. ngày 1 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ “2018 AFF Championship Semi-final Summary [Malaysia (0) – (0) Thailand]”. ESPN (UK). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ “Thailand vs Malaysia [AFF Suzuki Cup: Semi-finals]”. World Football. ngày 5 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  8. ^ a b “Thailand vs. Malaysia 2–2”. Soccerway (UK). ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  9. ^ “2018 AFF Championship Semi-final Summary [Thailand (2) – (2) Malaysia]”. ESPN (UK). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  10. ^ “Vietnam vs Philippines [AFF Suzuki Cup: Semi-finals]”. World Football. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  11. ^ a b c “Vietnam vs. Philippines 2–1”. Soccerway (UK). ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  12. ^ “2018 AFF Championship Semi-final Summary [Vietnam (2) – (1) Philippines]”. ESPN (UK). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  13. ^ “FINAL 1ST LEG REPORT: Malaysia 2-2 Vietnam”. 2018 AFF Suzuki Cup. ngày 11 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  14. ^ “Malaysia vs Vietnam [AFF Suzuki Cup: Semi-finals]”. World Football. ngày 11 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  15. ^ a b “Malaysia vs. Vietnam 2–2”. Soccerway (UK). ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  16. ^ “2018 AFF Championship Final Summary [Malaysia (2) – (2) Vietnam]”. ESPN (UK). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  17. ^ “FINAL 2ND LEG REPORT: Vietnam 1 Malaysia 0 (Vietnam win 3-2 on aggregate)”. 2018 AFF Suzuki Cup. ngày 15 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  18. ^ “Vietnam vs Malaysia [AFF Suzuki Cup: Finals]”. World Football. ngày 15 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  19. ^ “Vietnam vs. Malaysia 1–0”. Soccerway (UK). ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  20. ^ “2018 AFF Championship Final Summary [Vietnam (1) – (0) Malaysia]”. ESPN (UK). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Á năm 2018 (AFC)

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Trong Postknight 2 chúng ta sẽ gặp lại những người bạn cũ, và thêm những người bạn mới
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.