Gia đình Xa Lạ | |
---|---|
Áp phích quảng bá | |
Tên gốc | |
Hangul | (아는 건 별로 없지만) 가족입니다 |
Thể loại | Drama |
Sáng lập | Studio Dragon |
Kịch bản | Kim Eun-jung |
Đạo diễn | Kwon Young-il |
Diễn viên |
|
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 70 phút |
Đơn vị sản xuất | Studio Dragon |
Nhà phân phối | tvN |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | tvN |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
Phát sóng | 1 tháng 6 năm 2020 | – 21 tháng 7 năm 2020
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Gia đình xa lạ (Tiếng Hàn: (아는 건 별로 없지만) 가족입니다; Romaja: (Aneun Geon Byeollo Eopjiman) Gajogimnida) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2020 với sự tham gia của Jung Jin-young, Won Mi-kyung, Choo Ja-hyun, Han Ye-ri, Shin Jae-ha và Kim Ji-seok. Bộ phim được phát sóng trên tvN từ ngày 1 tháng 6 đến ngày 21 tháng 7 năm 2020.[1]
My Unfamiliar Family OST | |
---|---|
Album soundtrack của Various Artists | |
Phát hành | 2020 |
Thể loại | Soundtrack |
Ngôn ngữ | |
Hãng đĩa | Stone Music Entertainment |
9 tháng 6 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "Family" (가족입니다) |
|
| Bumkey | 3:24 |
2. | "Family" (Inst.) |
| 3:24 | ||
Tổng thời lượng: | 6:48 |
16 tháng 6 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "Love Message" (사랑한다는 말) | Hen | Hen | Sondia | 4:10 |
2. | "Love Message" (Inst.) | Hen | 4:10 | ||
Tổng thời lượng: | 8:20 |
30 tháng 6 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "My Day" (나의 하루) |
|
| Gilgu Bonggu | 3:58 |
2. | "My Day" (Ballad Ver.) |
|
| Gilgu Bonggu | 3:22 |
Tổng thời lượng: | 7:20 |
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Mùa | Số tập | Trung bình | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | 581 | 739 | 597 | 746 | 639 | 818 | 694 | 917 | 851 | 946 | 808 | 846 | 975 | 853 | 884 | 1024 | 807 |
Tập | Ngày phát sóng | Tỷ lệ người xem trung bình | |||
---|---|---|---|---|---|
AGB Nielsen [7] | |||||
Toàn quốc | Seoul | ||||
1 | 1 tháng 6 năm 2020 | 3.122% | 3.426% | ||
2 | 2 tháng 6 năm 2020 | 3.930% | 4.520% | ||
3 | 8 tháng 6 năm 2020 | 3.345% | 3.248% | ||
4 | 9 tháng 6 năm 2020 | 3.862% | 4.528% | ||
5 | 15 tháng 6 năm 2020 | 3.188% | 3.376% | ||
6 | 16 tháng 6 năm 2020 | 4.127% | 4.897% | ||
7 | 22 tháng 6 năm 2020 | 3.582% | 4.016% | ||
8 | 23 tháng 6 năm 2020 | 4.721% | 5.599% | ||
9 | 29 tháng 6 năm 2020 | 4.402% | 5.018% | ||
10 | 30 tháng 6 năm 2020 | 4.737% | 5.294% | ||
11 | 6 tháng 7 năm 2020 | 4.383% | 5.035% | ||
12 | 7 tháng 7 năm 2020 | 4.336% | 5.385% | ||
13 | 13 tháng 7 năm 2020 | 4.822% | 5.690% | ||
14 | 14 tháng 7 năm 2020 | 4.487% | 5.504% | ||
15 | 20 tháng 7 năm 2020 | 4.365% | 4.914% | ||
16 | 21 tháng 7 năm 2020 | 5.434% | 6.198% | ||
Average | 4.178% | 4.791% | |||