![]() | |
Mùa giải | 2018 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 3 – 8 tháng 10 năm 2018 |
Vô địch | Hà Nội (lần thứ 4) |
Xuống hạng | Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
AFC Champions League 2019 | Hà Nội |
Cúp AFC 2019 | Becamex Bình Dương |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 541 (2,97 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Ganiyu Oseni (16 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Hà Nội 5-0 HAGL |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | SHB Đà Nẵng 0-4 Hà Nội |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội 6-3 TP HCM (9 bàn) |
Chuỗi thắng dài nhất | Sông Lam Nghệ An (8) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hà Nội (13) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Xổ số kiến thiết Cần Thơ (14) |
Chuỗi thua dài nhất | Xổ số kiến thiết Cần Thơ (6) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 22,000 Nam Định 0-0 XSKT Cần Thơ |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Nam Định 1-1 Quảng Nam |
Tổng số khán giả | 1.139.800 |
Số khán giả trung bình | 6.297 |
← 2017 2019 → |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2018, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Nuti Cafe 2018 (Nuti Cafe V.League 1 – 2018) vì lý do tài trợ,[1] là mùa giải chuyên nghiệp thứ 18 và là mùa giải thứ 35 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia, giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Mùa giải bắt đầu từ ngày 10 tháng 3 năm 2018 và kết thúc vào ngày 8 tháng 10 năm 2018 với 14 đội bóng tham dự.[2]
Đến V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ V.League 2 - 2017
|
Rời V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến V.League 2 - 2018
|
Mùa giải 2018 sẽ có 1,5 suất xuống hạng. Đội xếp thứ 14 chung cuộc sẽ trực tiếp xuống hạng đến V.League 2 2019, trong khi đội xếp thứ 13 chung cuộc sẽ tham gia trận play-off cùng với đội đứng thứ 2 tại V.League 2 2018 để xác định đội thi đấu tại V.League mùa giải sau.
Giải đấu sẽ tiếp tục vận hành theo quy tắc "2 + 1", nghĩa là mỗi đội sẽ được sử dụng 2 cầu thủ nước ngoài và 1 cầu thủ nhập quốc tịch Việt Nam. Riêng hai câu lạc bộ FLC Thanh Hóa và Sông Lam Nghệ An sẽ được phép có thêm 1 cầu thủ châu Á để tham dự Cúp AFC.[3]
V.League 2018 đã có fanpage chính thức được VPF xây dựng và quản lí. Đồng thời, 14/14 câu lạc bộ cũng đã có các fanpage chính thức riêng.
Đội | Địa điểm | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò Đậu Vinh* |
18.000 18.000 |
FLC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 20.000 |
Hà Nội | Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.000 |
Hải Phòng | Hải Phòng | Lạch Tray | 30.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku | 12.000 |
Nam Định | Nam Định | Thiên Trường | 30.000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Kỳ | 15.000 |
Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | Nha Trang | Nha Trang | 25.000 |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Hòa Xuân | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh | 18.000 |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cẩm Phả | 20.000 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ | 50.000 |
*Becamex Bình Dương sử dụng sân vận động Vinh tại vòng 14 trong trận gặp Sông Lam Nghệ An vì tình hình an ninh tại Thủ Dầu Một không ổn định.
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 11 năm 2017[4] | Trước mùa giải | ![]() |
15 tháng 12 năm 2017[5] |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
25 tháng 11 năm 2017 | ![]() |
28 tháng 12 năm 2017[6] | ||
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | ![]() |
Sa thải | 25 tháng 11 năm 2017 | ![]() |
25 tháng 12 năm 2017[7] | |
Sài Gòn | ![]() |
Hết hợp đồng | 31 tháng 1 năm 2018 | ![]() |
31 tháng 1 năm 2018 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
Giáng cấp | 8 tháng 11 năm 2017[8] | ![]() |
25 tháng 12 năm 2017 | |
Becamex Bình Dương | ![]() |
Hết hợp đồng | 25 tháng 11 năm 2017 | ![]() |
26 tháng 12 năm 2017[9] | |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Từ chức | 5 tháng 4 năm 2018 | Thứ 7 | ![]() |
5 tháng 4 năm 2018[10] |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Giáng cấp | 3 tháng 5 năm 2018 | Thứ 6 | ![]() |
3 tháng 5 năm 2018[10] |
Sài Gòn | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 6 năm 2018 | Thứ 14 | ![]() |
29 tháng 6 năm 2018[10] |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | ![]() |
Từ chức | 26 tháng 7 năm 2018 | Thứ 14 | ![]() |
31 tháng 7 năm 2018[10] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội (C) | 26 | 20 | 4 | 2 | 72 | 30 | +42 | 64 | Lọt vào vòng sơ loại 2 AFC Champions League 2019[a] |
2 | Thanh Hóa | 26 | 13 | 7 | 6 | 43 | 29 | +14 | 46 | |
3 | Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | 26 | 11 | 10 | 5 | 33 | 27 | +6 | 43 | |
4 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 12 | 6 | 8 | 38 | 32 | +6 | 42 | |
5 | Than Quảng Ninh | 26 | 9 | 8 | 9 | 40 | 39 | +1 | 35 | |
6 | Hải Phòng | 26 | 9 | 7 | 10 | 26 | 26 | 0 | 34 | |
7 | Becamex Bình Dương[b] | 26 | 7 | 12 | 7 | 39 | 36 | +3 | 33 | Lọt vào vòng bảng Cúp AFC 2019 |
8 | Sài Gòn | 26 | 9 | 4 | 13 | 38 | 42 | −4 | 31[c] | |
9 | SHB Đà Nẵng | 26 | 8 | 7 | 11 | 41 | 53 | −12 | 31[c] | |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 7 | 11 | 37 | 45 | −8 | 31[c] | |
11 | Quảng Nam | 26 | 7 | 10 | 9 | 38 | 49 | −11 | 31[c] | |
12 | Thành phố Hồ Chí Minh | 26 | 7 | 6 | 13 | 37 | 45 | −8 | 27 | |
13 | Nam Định (O) | 26 | 5 | 9 | 12 | 33 | 45 | −12 | 24 | Tham dự trận play-off |
14 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ (R) | 26 | 4 | 9 | 13 | 26 | 43 | −17 | 21 | Xuống hạng V.League 2 2019 |
Vô địch; tham dự vòng sơ loại AFC Champions League 2019 | |
Tham dự trận play-off | |
Xuống hạng V.League 2 2019 |
W | Thắng |
D | Hoà |
L | Thua |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Dương | D | W | L | D | D | D | W | W | D | W | D | L | D | L | L | D | D | D | D | W | L | D | W | L | L | W |
Thanh Hóa | L | W | L | W | D | D | D | W | L | L | D | L | W | W | W | W | D | W | D | L | W | D | W | W | W | W |
Hà Nội | W | W | W | D | W | D | W | W | W | W | W | W | W | L | W | W | W | W | D | W | W | D | W | W | W | L |
Hải Phòng | L | D | W | L | L | W | W | L | W | L | W | W | L | W | D | L | L | L | D | D | D | W | D | L | D | W |
Gia Lai | D | D | L | W | L | W | D | D | W | W | D | L | L | L | W | W | D | L | W | L | L | L | L | W | D | L |
TP Hồ Chí Minh | L | L | W | W | W | L | L | L | L | D | D | D | D | L | L | D | D | L | W | W | L | W | W | L | L | L |
Nam Định | D | L | L | L | L | L | W | L | L | D | D | L | W | D | W | W | L | L | D | D | L | D | D | L | W | D |
Quảng Nam | D | L | W | L | W | D | L | D | W | D | W | L | W | D | D | L | D | D | L | D | W | W | L | L | D | L |
Sài Gòn | D | L | L | L | W | D | D | D | L | L | L | W | L | W | L | L | W | L | L | W | W | L | L | W | W | W |
Khánh Hòa | W | W | D | L | W | D | D | D | L | D | L | W | W | D | W | D | W | W | W | D | W | D | D | W | L | L |
Nghệ An | W | L | D | L | D | D | L | D | L | L | D | L | W | W | W | W | W | W | W | W | L | W | D | L | W | W |
Đà Nẵng | L | W | D | W | L | L | L | W | D | D | D | W | L | W | L | L | D | W | L | L | W | L | D | L | D | W |
Quảng Ninh | W | W | D | W | L | W | D | L | W | W | D | W | L | D | L | L | L | W | D | L | D | D | D | W | L | L |
Cần Thơ | D | L | W | W | D | D | D | D | W | D | L | D | L | L | L | D | L | L | L | L | L | L | L | W | L | D |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2018
Nguồn: Vietnam Professional Football
Đội xếp thứ 13 của V.League 1 sẽ thi đấu với đội xếp thứ nhì của V.League 2 tại một địa điểm trung lập. Trong trường hợp hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, hai đội sẽ đá luân lưu 11m để xác định đội thắng (không có hiệp phụ).
Nam Định | 0–0 | Hà Nội B |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Hạ Long ![]() Nguyễn Hữu Định ![]() Vũ Thế Vương ![]() Nguyễn Đình Mạnh ![]() Đinh Viết Tú ![]() |
5–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Nam Định thắng Hà Nội B và giành quyền thi đấu tại V.League 1 2019.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hà Nội | 17 |
2 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 15 |
![]() |
Hà Nội | ||
![]() |
Than Quảng Ninh | ||
5 | ![]() |
Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | 14 |
6 | ![]() |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 13 |
7 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 12 |
8 | ![]() |
Sài Gòn | 11 |
9 | ![]() |
FLC Thanh Hóa | 10 |
![]() |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | ||
11 | ![]() |
Hà Nội | 9 |
![]() |
SHB Đà Nẵng | ||
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ||
![]() |
Than Quảng Ninh | ||
![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Than Quảng Ninh | 17 |
2 | ![]() |
Hà Nội | 13 |
3 | ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | 9 |
4 | ![]() |
Hà Nội | 8 |
5 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 7 |
![]() |
FLC Thanh Hóa | ||
6 | ![]() |
Hà Nội | 6 |
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Tỷ số | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Hà Nội | SHB Đà Nẵng | 0–4 (A) | 14 tháng 4 năm 2018 |
![]() |
Quảng Nam | Nam Định | 5–2 (H) | 26 tháng 5 năm 2018 |
![]() |
Becamex Bình Dương | Sài Gòn | 5–1(H) | 29 tháng 5 năm 2018 |
![]() |
Than Quảng Ninh | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 (H) | 9 tháng 6 năm 2018 |
![]() |
Sài Gòn | Hà Nội | 5–2 (H) | 17 tháng 6 năm 2018 |
![]() |
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | 6-3 (H) | 8 tháng 7 năm 2018 |
![]() |
Quảng Nam | Becamex Bình Dương | 4–4 (H) | |
![]() |
Becamex Bình Dương | Quảng Nam | 4–4 (A) | |
![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | SHB Đà Nẵng | 4–2 (H) | 14 tháng 7 năm 2018 |
![]() |
FLC Thanh Hóa | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 (A) | 9 tháng 9 năm 2018 |
![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Sài Gòn | 5–0 (H) | 19 tháng 9 năm 2018 |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hà Nội | 8 |
2 | ![]() |
Hải Phòng | 7 |
3 | ![]() |
Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | 6 |
![]() |
Than Quảng Ninh | ||
4 | ![]() |
Quảng Nam | 5 |
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 166.000 | 22.000 | 0*(cấm 1 trận sân nhà không khán giả) | 13.833 | +93,0%† |
2 | Hà Nội | 78.000 | 20.000 | 9.000 | 9.192 | +48,4% |
3 | FLC Thanh Hóa | 96.000 | 13.000 | 1.000 | 7.385 | 0,0% |
4 | Hoàng Anh Gia Lai | 104.500 | 12.000 | 4.000 | 8.038 | −4,1% |
5 | Hải Phòng | 82.000 | 21.000 | 2.000 | 6.308 | −14,6% |
6 | Sanna Khánh Hòa BVN | 47.000 | 15.000 | 5.000 | 7.833 | +59,1% |
7 | SHB Đà Nẵng | 52.000 | 13.000 | 4.000 | 7.429 | −8,0% |
8 | Sông Lam Nghệ An | 40.500 | 10.000 | 2.500 | 6.750 | +58,1% |
9 | Quảng Nam | 46.000 | 12.000 | 1.000 | 6.571 | +2,3% |
10 | TP. Hồ Chí Minh | 36.000 | 12.000 | 2.000 | 6.000 | +20,0% |
11 | Than Quảng Ninh | 42.000 | 8.000 | 5.000 | 6.000 | −12,4% |
12 | Becamex Bình Dương | 41.500 | 18.000 | 2.000 | 5.929 | +71,3% |
13 | XSKT Cần Thơ | 39.700 | 12.000 | 3.000 | 5.671 | +178,3% |
14 | Sài Gòn | 32.000 | 12.000 | 1.000 | 4.571 | +35,0% |
Tổng số khán giả cả giải | 719.200 | 22.000 | 1.000 | 7.903 | +41,3% |
Cập nhật lần cuối vào ngày 13 tháng 6 năm 2018
Nguồn: Vietnam Professional Football
Ghi chú:
†
Các đội bóng tham dự V.League 2 ở mùa trước đó
Vòng đấu | Tổng cộng | Số trận | Trung bình mỗi trận |
---|---|---|---|
Vòng 1 | 78,000 | 7 | 11,143 |
Vòng 2 | 71,000 | 7 | 10,143 |
Vòng 3 | 74,000 | 7 | 10,571 |
Vòng 4 | 58,000 | 7 | 8,286 |
Vòng 5 | 72,000 | 7 | 10,286 |
Vòng 6 | 51,500 | 7 | 7,357 |
Vòng 7 | 46,000 | 7 | 6,571 |
Vòng 8 | 50,000 | 7 | 7,143 |
Vòng 9 | 46,000 | 7 | 6,571 |
Vòng 10 | 42,500 | 7 | 6,071 |
Vòng 11 | 42,000 | 7 | 6,000 |
Vòng 12 | 38,200 | 7 | 5,457 |
Vòng 13 | 54,000 | 7 | 7,714 |
Vòng 14 | 33,000 | 7 | 4,714 |
Vòng 15 | 28,000 | 7 | 4,000 |
Vòng 16 | 38,000 | 7 | 5,428 |
Vòng 17 | 29,100 | 7 | 4,157 |
Vòng 18 | 34,500 | 7 | 4,928 |
Vòng 19 | 27,000 | 7 | 3,857 |
Vòng 20 | |||
Tổng cộng | 912,800 | 133 | 6,863 |
Xếp hạng | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Số khán giả | Ngày | Sân vận động |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 0–0 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 22,000 | 11 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
2 | Hải Phòng | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai | 21,000 | 17 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Lạch Tray |
3 | Hà Nội | 5–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 20,000 | 5 tháng 4 năm 2018 | Sân vận động Hàng Đẫy |
4 | Becamex Bình Dương | 3–3 | FLC Thanh Hóa | 18,000 | 15 tháng 4 năm 2018 | Sân vận động Gò Đậu |
5 | Nam Định | 0–1 | Hải Phòng | 17,000 | 22 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
5 | Nam Định | 0–2 | Hoàng Anh Gia Lai | 17,000 | 28 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
Tháng | Câu lạc bộ của tháng | Huấn luyện viên của tháng | Cầu thủ của tháng | TK | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |||
Tháng 3 | Than Quảng Ninh | ![]() |
Than Quảng Ninh | ![]() |
Than Quảng Ninh | [12] |
Tháng 4 | Hà Nội | ![]() |
Hà Nội | ![]() |
Hà Nội | [13] |
Tháng 5 | Hà Nội | ![]() |
Becamex Bình Dương | ![]() |
Becamex Bình Dương | [14] |
Tháng 6 | Hà Nội | ![]() |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Hà Nội | [15] |
Tháng 7 và 8 | Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | [16] |
Tháng 9 | Hà Nội | ![]() |
Hà Nội | ![]() |
Than Quảng Ninh | [17] |
Tháng | Cầu thủ ghi bàn | Câu lạc bộ | Đối đầu | Sân vận động | Ngày | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 3 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Hải Phòng | Sân vận động Lạch Tray | 17 tháng 3 năm 2018 | 89,7 % |
Tháng 4 | ![]() |
SHB Đà Nẵng | Sài Gòn | Sân vận động Hòa Xuân | 1 tháng 4 năm 2018 | 57,3 % |
Tháng 5 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | FLC Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 30 tháng 5 năm 2018 | 87,6 % |
Tháng 6 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Quảng Nam | Sân vận động Pleiku | 13 tháng 6 năm 2018 | 90,3 % |
Tháng 7 và 8 | ![]() |
Nam Định | Hà Nội | Sân vận động Hà Nội | 15 tháng 7 năm 2018 | 75,9 % |
Tháng 9 | ![]() |
Nam Định | FLC Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 16 tháng 9 năm 2018 | 54,8 % |
Giải thưởng | Người chiến thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|
Huấn luyện viên xuất sắc nhất | ![]() |
Hà Nội |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Hà Nội |
Vua phá lưới | ![]() |
Hà Nội |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ![]() |
Hà Nội |
Trọng tài xuất sắc nhất | ![]() |
|
Trợ lý trọng tài xuất sắc nhất | ![]() |
Đội hình của mùa giải[19] | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||||||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||||||||
![]() |
![]() |
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)