Troyes | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Aube |
Quận | Troyes (chef-lieu) |
Tổng | Chef-lieu của 7 tổng |
Liên xã | Communauté d’agglomération Troyenne |
Xã (thị) trưởng | François Baroin (UMP) (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 103–118 m (338–387 ft) (bình quân 118 m (387 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 13,20 km2 (5,10 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 10387/ 10000 |
Troyes là tỉnh lỵ của tỉnh Aube, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 60.958 người (thời điểm 1999).
Dữ liệu khí hậu của Troyes | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.2 (61.2) |
20.4 (68.7) |
23.7 (74.7) |
27.8 (82.0) |
31.0 (87.8) |
37.9 (100.2) |
38.6 (101.5) |
40.6 (105.1) |
33.7 (92.7) |
30.3 (86.5) |
22.8 (73.0) |
19.0 (66.2) |
40.6 (105.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.2 (43.2) |
7.7 (45.9) |
11.9 (53.4) |
15.2 (59.4) |
19.5 (67.1) |
22.7 (72.9) |
25.7 (78.3) |
25.4 (77.7) |
21.2 (70.2) |
16.3 (61.3) |
10.1 (50.2) |
6.7 (44.1) |
15.8 (60.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.1 (31.8) |
−0.3 (31.5) |
2.0 (35.6) |
3.7 (38.7) |
7.8 (46.0) |
10.7 (51.3) |
12.8 (55.0) |
12.6 (54.7) |
9.6 (49.3) |
9.8 (49.6) |
3.0 (37.4) |
0.8 (33.4) |
5.8 (42.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.0 (−9.4) |
−17.6 (0.3) |
−15.4 (4.3) |
−6.2 (20.8) |
−2.0 (28.4) |
0.4 (32.7) |
3.1 (37.6) |
3.0 (37.4) |
−0.4 (31.3) |
−7.0 (19.4) |
−11.1 (12.0) |
−18.0 (−0.4) |
−23.0 (−9.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.5 (1.99) |
42.1 (1.66) |
47.7 (1.88) |
50.9 (2.00) |
61.7 (2.43) |
56.6 (2.23) |
54.4 (2.14) |
52.2 (2.06) |
53.3 (2.10) |
63.6 (2.50) |
51.2 (2.02) |
60.6 (2.39) |
644.8 (25.39) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.6 | 9.2 | 10.5 | 9.5 | 10.5 | 9.3 | 7.6 | 7.7 | 8.2 | 9.7 | 10.3 | 11.3 | 114.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 68.6 | 88.3 | 143.8 | 184.8 | 215.0 | 229.4 | 235.5 | 228.2 | 179.2 | 123.6 | 66.6 | 53.6 | 1.816,4 |
Nguồn: Météo France[1][2] |
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 67 545 | 74 896 | 72 165 | 63 579 | 59 255 | 60 958 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |