| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Haut-Rhin |
Quận | Colmar |
Tổng | Chef-lieu của tổng Colmar-Sud und Colmar-Nord |
Liên xã | Communauté d'agglomération de Colmar |
Xã (thị) trưởng | Gilbert Meyer (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 175–214 m (574–702 ft) (bình quân 197 m (646 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 68066/ 68000 |
Colmar (tiếng Pháp: Colmar, phát âm: [kɔlmaʁ]) là tỉnh lỵ của tỉnh Haut-Rhin, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 65.136 người (thời điểm 1999). Colmar là thành phố lớn thứ ba của vùng Alsace, sau Strasbourg và Mulhouse.
Dữ liệu khí hậu của Colmar (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.5 (65.3) |
21.8 (71.2) |
25.5 (77.9) |
29.6 (85.3) |
34.7 (94.5) |
37.5 (99.5) |
38.7 (101.7) |
40.9 (105.6) |
33.6 (92.5) |
30.7 (87.3) |
24.0 (75.2) |
20.3 (68.5) |
40.9 (105.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.8 (40.6) |
6.8 (44.2) |
11.9 (53.4) |
16.0 (60.8) |
20.4 (68.7) |
23.7 (74.7) |
26.1 (79.0) |
25.8 (78.4) |
21.4 (70.5) |
15.8 (60.4) |
9.2 (48.6) |
5.5 (41.9) |
15.7 (60.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.4 (29.5) |
−1.2 (29.8) |
2.0 (35.6) |
4.8 (40.6) |
9.3 (48.7) |
12.3 (54.1) |
14.2 (57.6) |
13.7 (56.7) |
10.2 (50.4) |
6.8 (44.2) |
2.2 (36.0) |
−0.2 (31.6) |
6.1 (43.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −22.0 (−7.6) |
−21.2 (−6.2) |
−16.0 (3.2) |
−7.3 (18.9) |
−3.1 (26.4) |
2.1 (35.8) |
4.0 (39.2) |
3.2 (37.8) |
−1.0 (30.2) |
−7.6 (18.3) |
−13.1 (8.4) |
−19.0 (−2.2) |
−22.0 (−7.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 31.7 (1.25) |
28.8 (1.13) |
37.4 (1.47) |
44.7 (1.76) |
74.2 (2.92) |
64.2 (2.53) |
66.8 (2.63) |
57.0 (2.24) |
57.8 (2.28) |
56.9 (2.24) |
40.1 (1.58) |
47.7 (1.88) |
607.3 (23.91) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) | 7.1 | 7.0 | 8.5 | 8.9 | 11.2 | 9.6 | 9.4 | 9.1 | 7.9 | 9.3 | 7.3 | 8.5 | 103.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 7.0 | 6.2 | 3.6 | 1.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 2.7 | 5.1 | 25.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 87 | 82 | 76 | 74 | 75 | 72 | 69 | 72 | 76 | 83 | 87 | 88 | 78.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 71.8 | 97.0 | 144.7 | 180.2 | 201.5 | 225.5 | 239.2 | 223.6 | 170.7 | 116.9 | 70.5 | 57.5 | 1.799 |
Nguồn 1: Météo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi, 1961–1990)[3] |
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
52 316 | 59 506 | 64 771 | 62 483 | 63 498 | 65 136 |