Charleville-Mézières

Charleville-Mézières

Charleville-Mézières trên bản đồ Pháp
Charleville-Mézières
Charleville-Mézières
Vị trí trong vùng Champagne-Ardenne
Charleville-Mézières trên bản đồ Champagne-Ardenne
Charleville-Mézières
Charleville-Mézières
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Ardennes
Quận Charleville-Mézières
Liên xã Cœur d'Ardennes
Xã (thị) trưởng Claudine Ledoux
(2008-2013)
Thống kê
Độ cao 133–323 m (436–1.060 ft)
(bình quân 148 m (486 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 31,44 km2 (12,14 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 08105/ 08000

Charleville-Mézières là tỉnh lỵ của tỉnh Ardennes, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 55.490 người (thời điểm 1999).

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Charleville-Mézières nằm ở tận cùng phía bắc của vùng Grand Est, gần biên giới với Bỉ. Hai thành phố gốc, Charleville và Mézières, nằm cách nhau chừng 7 km và được nối với nhau bằng cầu Place Ducale qua sông Meuse.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố được lập nên thông qua việc hợp nhất hai thành phố cổ truyền, Charleville và Mézières, vào thế kỷ 17. Charleville được xây dựng bởi Charles de Gonzague, và Mézières có một lịch sử dài với vai trò quan trọng trong các xung đột quân sự.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Charleville-Mézières
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.0
(59.0)
17.5
(63.5)
22.0
(71.6)
28.1
(82.6)
30.7
(87.3)
34.9
(94.8)
39.2
(102.6)
37.0
(98.6)
30.7
(87.3)
27.7
(81.9)
19.9
(67.8)
15.6
(60.1)
39.2
(102.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.1
(41.2)
6.6
(43.9)
10.8
(51.4)
14.6
(58.3)
18.8
(65.8)
21.6
(70.9)
24.1
(75.4)
23.7
(74.7)
19.6
(67.3)
14.9
(58.8)
9.1
(48.4)
5.7
(42.3)
14.6
(58.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.5
(31.1)
−0.7
(30.7)
1.6
(34.9)
3.3
(37.9)
7.3
(45.1)
10.2
(50.4)
12.1
(53.8)
11.7
(53.1)
8.9
(48.0)
6.2
(43.2)
2.7
(36.9)
0.5
(32.9)
5.3
(41.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −17.5
(0.5)
−16.7
(1.9)
−13.8
(7.2)
−8.5
(16.7)
−4.4
(24.1)
−2.4
(27.7)
1.7
(35.1)
0.4
(32.7)
−2.0
(28.4)
−6.7
(19.9)
−11.8
(10.8)
−16.4
(2.5)
−17.5
(0.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 102.3
(4.03)
77.0
(3.03)
82.5
(3.25)
62.7
(2.47)
69.4
(2.73)
70.4
(2.77)
74.6
(2.94)
70.8
(2.79)
67.2
(2.65)
88.3
(3.48)
86.9
(3.42)
106.3
(4.19)
958.4
(37.73)
Số ngày giáng thủy trung bình 13.7 11.3 13.3 10.9 11.3 10.4 10.0 9.6 10.2 11.8 12.9 14.1 139.5
Số giờ nắng trung bình tháng 53.6 66.5 118.5 163.5 186.6 195.2 206.3 196.9 143.5 97.2 45.6 42.6 1.515,9
Nguồn: Météo France[1][2]
Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
17937.240—    
18007.724+0.93%
18068.430+1.47%
18218.320−0.09%
18317.773−0.68%
18368.878+2.69%
18419.875+2.15%
18469.353−1.08%
18519.162−0.41%
186611.244+1.37%
187212.676+2.02%
187613.759+2.07%
NămSố dân±% năm
188116.185+3.30%
188616.906+0.88%
189117.390+0.57%
189617.805+0.47%
190118.772+1.06%
190620.702+1.98%
191122.654+1.82%
192121.689−0.43%
192622.634+0.86%
193122.708+0.07%
193622.557−0.13%
194620.193−1.10%
NămSố dân±% năm
195422.536+1.38%
196224.668+1.14%
196855.543+14.49%
197560.176+1.15%
198258.667−0.36%
199057.008−0.36%
199955.490−0.30%
200751.070−1.03%
201249.759−0.52%
201746.428−1.38%
Nguồn: EHESS[3] và INSEE (1968-2017)[4]

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de Charleville-Mézières” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Champagne-Ardenne” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui: Bảng dữ liệu xã Charleville-Mézières, EHESS (bằng tiếng Pháp).
  4. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).