Angoulême | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Charente |
Quận | Angoulême |
Tổng | Chef-lieu của 3 tổng |
Liên xã | Communauté d'agglomération du Grand Angoulême 102 368 habitants |
Xã (thị) trưởng | Philippe Mottet (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 27–130 m (89–427 ft) (bình quân 100 m (330 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 16015/ 16000 |
Angoulême là tỉnh lỵ của tỉnh Charente, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 40.200 người (thời điểm 2005).
Dữ liệu khí hậu của Cognac | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.4 (48.9) |
11.0 (51.8) |
14.4 (57.9) |
16.9 (62.4) |
20.8 (69.4) |
24.3 (75.7) |
26.8 (80.2) |
26.7 (80.1) |
23.5 (74.3) |
19.0 (66.2) |
13.0 (55.4) |
9.8 (49.6) |
18.0 (64.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.1 (43.0) |
6.9 (44.4) |
9.7 (49.5) |
11.9 (53.4) |
15.8 (60.4) |
19.0 (66.2) |
21.1 (70.0) |
20.9 (69.6) |
17.9 (64.2) |
14.4 (57.9) |
9.3 (48.7) |
6.6 (43.9) |
13.3 (55.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.8 (37.0) |
2.8 (37.0) |
4.9 (40.8) |
6.9 (44.4) |
10.6 (51.1) |
13.6 (56.5) |
15.3 (59.5) |
15.0 (59.0) |
12.3 (54.1) |
9.9 (49.8) |
5.6 (42.1) |
3.3 (37.9) |
8.6 (47.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 70.5 (2.78) |
51.4 (2.02) |
57.2 (2.25) |
69.6 (2.74) |
63.8 (2.51) |
50.6 (1.99) |
47.4 (1.87) |
45.3 (1.78) |
59.3 (2.33) |
79.5 (3.13) |
85.1 (3.35) |
83.1 (3.27) |
762.8 (30.03) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) | 11.6 | 9.2 | 10.1 | 11.2 | 10.5 | 7.4 | 6.9 | 6.5 | 8.0 | 11.2 | 11.5 | 11.6 | 115.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 77.3 | 111.1 | 160.2 | 179.3 | 211.4 | 251.4 | 254.6 | 239.4 | 219.3 | 141.6 | 91.4 | 89.6 | 2.026,6 |
Nguồn: 1 |