| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Pas-de-Calais |
Quận | Calais |
Tổng | Chef-lieu của 4 tổng |
Thống kê | |
Độ cao | 0–18 m (0–59 ft) (bình quân 5 m (16 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 62193/ 62100 |
Calais là tỉnh lỵ của tỉnh Pas-de-Calais, thuộc vùng Hauts-de-France của nước Pháp, có dân số là 77.333 người (thời điểm 1999).
Calais có khí hậu ôn đới đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Calais | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.0 (59.0) |
18.6 (65.5) |
22.6 (72.7) |
25.5 (77.9) |
31.1 (88.0) |
34.0 (93.2) |
38.7 (101.7) |
35.7 (96.3) |
32.0 (89.6) |
27.6 (81.7) |
20.2 (68.4) |
17.0 (62.6) |
38.7 (101.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.4 (45.3) |
8.2 (46.8) |
10.4 (50.7) |
13.3 (55.9) |
16.4 (61.5) |
19.2 (66.6) |
21.7 (71.1) |
22.2 (72.0) |
19.3 (66.7) |
15.3 (59.5) |
10.9 (51.6) |
7.4 (45.3) |
14.3 (57.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.9 (40.8) |
5.4 (41.7) |
7.2 (45.0) |
9.3 (48.7) |
12.4 (54.3) |
15.1 (59.2) |
17.5 (63.5) |
17.8 (64.0) |
15.3 (59.5) |
11.9 (53.4) |
8.2 (46.8) |
4.9 (40.8) |
10.9 (51.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.4 (36.3) |
2.7 (36.9) |
3.9 (39.0) |
5.3 (41.5) |
8.4 (47.1) |
11.0 (51.8) |
13.2 (55.8) |
13.5 (56.3) |
11.2 (52.2) |
8.4 (47.1) |
5.5 (41.9) |
2.5 (36.5) |
7.4 (45.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.0 (6.8) |
−11.3 (11.7) |
−5.9 (21.4) |
−5.0 (23.0) |
−0.4 (31.3) |
3.3 (37.9) |
4.9 (40.8) |
5.6 (42.1) |
0.9 (33.6) |
−5.7 (21.7) |
−7.1 (19.2) |
−13.2 (8.2) |
−14.0 (6.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 55.3 (2.18) |
42.7 (1.68) |
39.9 (1.57) |
41.3 (1.63) |
54.5 (2.15) |
53.6 (2.11) |
54.8 (2.16) |
63.5 (2.50) |
63.0 (2.48) |
86.2 (3.39) |
90.7 (3.57) |
77.1 (3.04) |
722.6 (28.45) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 11.0 | 9.3 | 8.8 | 8.6 | 9.1 | 8.8 | 8.4 | 8.4 | 10.1 | 11.7 | 13.3 | 12.0 | 119.0 |
Nguồn: Meteo France[1] |