Tulle

Tulle

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Corrèze
Quận Tulle
Tổng Chef-lieu của 4 tổng
Liên xã Communauté de communes du Pays de Tulle
Xã (thị) trưởng Bernard Combes (PS)
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 185–460 m (607–1.509 ft)
(bình quân 212 m (696 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 19272/ 19000

Tulle là tỉnh lỵ của tỉnh Corrèze, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 15.553 người (thời điểm 1999).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tulle có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Tulle
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.1
(64.6)
24.8
(76.6)
27.0
(80.6)
30.1
(86.2)
34.0
(93.2)
40.0
(104.0)
40.0
(104.0)
40.5
(104.9)
35.5
(95.9)
30.6
(87.1)
25.8
(78.4)
20.2
(68.4)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 8.4
(47.1)
10.4
(50.7)
14.2
(57.6)
17.0
(62.6)
21.0
(69.8)
24.6
(76.3)
27.0
(80.6)
26.8
(80.2)
22.9
(73.2)
18.3
(64.9)
12.0
(53.6)
8.8
(47.8)
17.7
(63.9)
Trung bình ngày °C (°F) 4.3
(39.7)
5.4
(41.7)
8.4
(47.1)
10.9
(51.6)
14.7
(58.5)
18.0
(64.4)
20.3
(68.5)
20.0
(68.0)
16.4
(61.5)
13.0
(55.4)
7.6
(45.7)
4.8
(40.6)
12.0
(53.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 0.3
(32.5)
0.5
(32.9)
2.6
(36.7)
4.9
(40.8)
8.5
(47.3)
11.5
(52.7)
13.5
(56.3)
13.1
(55.6)
9.8
(49.6)
7.6
(45.7)
3.2
(37.8)
0.9
(33.6)
6.4
(43.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −21.0
(−5.8)
−16.1
(3.0)
−13.0
(8.6)
−7.0
(19.4)
−2.0
(28.4)
−0.5
(31.1)
4.7
(40.5)
2.0
(35.6)
0.0
(32.0)
−5.4
(22.3)
−10.0
(14.0)
−15.5
(4.1)
−21.0
(−5.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 111.5
(4.39)
95.3
(3.75)
94.6
(3.72)
111.2
(4.38)
107.6
(4.24)
84.0
(3.31)
79.8
(3.14)
78.2
(3.08)
101.1
(3.98)
120.5
(4.74)
122.8
(4.83)
123.3
(4.85)
1.229,9
(48.42)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 13.4 10.7 11.4 12.6 12.5 9.3 8.1 8.8 9.5 12.0 12.8 12.8 133.9
Nguồn: Météo France[1]

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tulle (19)” (PDF). Fiche Climatologique: Statistiques 1981–2010 et records (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xác suất có thật sự tồn tại?
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Tóm tắt One Piece chương 1092: Sự cố
Tóm tắt One Piece chương 1092: Sự cố "Bạo chúa tấn công Thánh địa"
Chương bắt đầu với việc Kuma tiếp cận Mary Geoise. Một số lính canh xuất hiện để ngăn ông ta lại, nhưng Kuma sử dụng "Ursus Shock" để quét sạch chúng.
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
Cẩm nang đi la hoàn thâm cảnh trong genshin impact mùa 2.3