Noorduyn Norseman

Norseman
Viking Outposts Noorduyn Norseman CF-FQI tại Red Lake, Ontario, 2009
Kiểu Máy bay thông dụng
Hãng sản xuất Noorduyn Aircraft Ltd
Thiết kế Robert B.C. Noorduyn
Chuyến bay đầu tiên 14 tháng 11, 1935
Số lượng sản xuất 904

Noorduyn Norseman là một loại máy bay bụi rậm một động cơ của Canada, được thiết kế để hoạt động tại các địa hình không bằng phẳng.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Argentina
Huron Air Noorduyn Norseman CF-GSR tại Red Lake, Ontario, 2007
 Canada
Buffalo Airways Norseman tại Yellowknife, NWT
 Na Uy

Quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]
 Úc
 Canada
 Costa Rica
 Cuba
Noorduyn Tp 78 tại Flygvapenmuseum (bảo tàng của Không quân Thụy Điển)
 Tiệp Khắc
 Honduras
 Israel
 Hà Lan
 Na Uy
 Paraguay
 Thụy Điển
 Anh
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Norseman Mark V)

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 10
  • Chiều dài: 32 ft 4 in (9,86 m)
  • Sải cánh: 51 ft 6 in (15,70 m)
  • Chiều cao: 10 ft 1 in (3,07 m)
  • Diện tích cánh: 325 foot vuông (30,2 m2)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 2412
  • Trọng lượng rỗng: 4,240 lb (2 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7,400 lb (3 kg) 7,540 với phao
  • Sức chứa nhiên liệu: 242
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-AN1 , 600 hp (450 kW)
  • Cánh quạt: 3-lá Hamilton Standard, 9 ft 0,75 in (2,7623 m) đường kính

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 150 mph; 241 km/h (130 kn)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 68 mph; 109 km/h (59 kn)
  • Tầm bay: 932 mi; 1.500 km (810 nmi)
  • Trần bay: 17,000 ft (5 m)
  • Vận tốc lên cao: 591 ft/min (3,00 m/s)
  • Tải trên cánh: 22,8 lb/foot vuông (111 kg/m2)

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú
Tài liệu
  • Grant, Robert S. Noorduyn Norseman: Red Lake, Ontario, Canada, Norseman Capital of the World. Red Lake, Ontario: Norseman Floatplane Festival, 2007. (booklet)
  • Mathisrud, Nils. Norwegian Wings #1: Noorduyn Norseman Mk. IV & Mk. VI. Oslo: FlyGloster Publishing, 2007. ISBN 978-82-92822-00-5.
  • Milberry, Larry. Aviation in Canada. Toronto: McGraw-Hill Ryerson, 1979. ISBN 0-07-082778-8.
  • Munson, Kenneth. Bombers, Patrol and Transport Aircraft 1939-1945. London: Blandford Press, 1969. ISBN 0-7537-0919-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Theo lời Guy Crimson, ban đầu Verudanava có 7 kĩ năng tối thượng được gọi là "Mĩ Đức"
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Những mẩu truyện cực đáng yêu về học đường với những thiên tài
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )