Từ khóa tình yêu | |
---|---|
Tên gốc | |
Hangul | 검색어를 입력하세요: WWW |
Tên khác | Search WWW |
Thể loại | |
Sáng lập | Studio Dragon |
Kịch bản | Kwon Do-eun |
Đạo diễn | Jung Ji-hyun Kwon Young-il |
Diễn viên | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Yoon Ha-rim |
Thời lượng | 70 phút |
Đơn vị sản xuất | Hwa&Dam Pictures |
Nhà phân phối | tvN |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | tvN Netflix |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
Phát sóng | 5 tháng 6 năm 2019 | – 25 tháng 7 năm 2019
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Từ khóa tình yêu[1][2] (tiếng Hàn: 검색어를 입력하세요: WWW; Romaja: Geomsaekeoreul Ibryeokhaseyo: WWW; dịch nguyên văn: "Type in Search Word: WWW") là bộ phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2019 với sự tham gia của Im Soo-jung, Lee Da-hee, Jeon Hye-jin, Jang Ki-yong, Lee Jae-wook và Ji Seung-hyun. Bộ phim được phát sóng trên đài truyền hình tvN từ ngày 5 tháng 6 đến 25 tháng 7 năm 2019 và trên nền tảng dịch vụ xem phim trực tuyến Netflix.[3][4]
WWW xoay quanh ba người phụ nữ thành đạt, quyết đoán và chuyên tâm cống hiến cho sự nghiệp. Cha Hyun (Lee Da Hee), nữ quản lý của một trang web lớn, có sự nghiệp thành công nhưng đường tình duyên lại lận đận. Giám đốc Bae Tae Mi (Im Soo Jung), một người đã cống hiến gần như cả thanh xuân cho sự nghiệp đến mức khiến người ta phải tự hỏi cô có hạnh phúc với cuộc sống này. Và mảnh ghép thứ ba trong bộ sậu chị đại chính là Song Ga Kyung.
Buổi đọc kịch bản đầu tiên được diễn ra vào ngày 22 tháng 2 năm 2019 với sự tham dự của dàn diễn viên và đoàn làm phim.[7]
Bộ phim là tác phẩm đầu tay của Kwon Do-eun với tư cách là biên kịch chính sau khi làm cộng sự cho Kim Eun-sook.[8]
Phần 1
Phát hành 7 tháng 6 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "Milky Way Between Us" (우리 사이 은하수를 만들어) | Kako |
| O3ohn | 3:24 |
2. | "Milky Way Between Us" (Inst.) |
| 3:24 | ||
Tổng thời lượng: | 6:48 |
Phần 2
Phát hành 13 tháng 6 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "Search" |
|
| Elaine | 2:23 |
2. | "Search" (Inst.) |
| 2:12 | ||
Tổng thời lượng: | 4:35 |
Phần 3
Phát hành 20 tháng 6 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "Reaching Hand" (손 닿으면) | Ha Melli |
| Jang Beom-jun | 4:07 |
2. | "Reaching Hand" (Inst.) |
| 4:07 | ||
Tổng thời lượng: | 8:14 |
Phần 4
Phát hành 28 tháng 6 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "Scent" (향기) | 88KEYS | 88KEYS | Sam Kim | 4:00 |
2. | "Scent" (Inst.) | 88KEYS | 4:00 | ||
Tổng thời lượng: | 8:00 |
Phần 5
Phát hành 4 tháng 7 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "WOW" |
| Mamamoo | 3:20 | |
2. | "WOW" (Inst.) |
| 3:20 | ||
Tổng thời lượng: | 6:40 |
Phần 6
Phát hành 11 tháng 7 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "You In The TV" (Tv에서 보는 그대 모습은) | Kim Hyun-chul | Kim Hyun-chul | Lee Da-hee | 4:05 |
2. | "You In The TV" (Inst.) | Kim Hyun-chul | 4:05 | ||
Tổng thời lượng: | 8:10 |
Phần 7
Phát hành 18 tháng 7 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "I Get A Little Bit Lonely" (조금 더 외로워지겠지) | Lee Mi-na | 1601 | Kim Na-young | 3:36 |
2. | "I Get A Little Bit Lonely" (Inst.) | 1601 | 3:36 | ||
Tổng thời lượng: | 7:12 |
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Mùa | Số tập | Trung bình | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | 585 | 756 | 823 | 742 | 808 | 837 | 769 | 813 | 815 | 708 | 920 | 806 | 968 | 874 | 969 | 1087 | 830 |
Tập. | Ngày phát sóng | Tiêu đề | Tỷ lệ người xem trung bình (AGB Nielsen)[10] | ||
---|---|---|---|---|---|
Toàn quốc | Seoul | ||||
1 | ngày 5 tháng 6 năm 2019 | This Is the Internet | 2.431% | 3.004% | |
2 | ngày 6 tháng 6 năm 2019 | My Greed Has No Motivation | 3.190% | 4.006% | |
3 | ngày 12 tháng 6 năm 2019 | When Your Passion Is Fueled by Love | 3.221% | 3.741% | |
4 | ngày 13 tháng 6 năm 2019 | Top Actor Han Min Kyu | 3.250% | 4.157% | |
5 | ngày 19 tháng 6 năm 2019 | Keyword: Bae Ta Mi | 3.109% | 3.638% | |
6 | ngày 20 tháng 6 năm 2019 | The Lex Series Laptop | 3.578% | 4.416% | |
7 | ngày 26 tháng 6 năm 2019 | Leverage | 3.363% | 3.663% | |
8 | ngày 27 tháng 6 năm 2019 | Marriage | 3.320% | 3.832% | |
9 | ngày 3 tháng 7 năm 2019 | Striking Back | 3.652% | 3.860% | |
10 | ngày 4 tháng 7 năm 2019 | Happy Birthday? | 3.165% | 3.301% | |
11 | ngày 10 tháng 7 năm 2019 | Mixed Emotions for Ta Mi | 4.003% | 4.442% | |
12 | ngày 11 tháng 7 năm 2019 | My Homepage | 3.488% | 4.210% | |
13 | ngày 17 tháng 7 năm 2019 | A Common Cause | 3.906% | 4.727% | |
14 | ngày 18 tháng 7 năm 2019 | Main Page Reformation | 3.567% | 4.247% | |
15 | ngày 24 tháng 7 năm 2019 | The Long-Awaited Victory | 4.089% | 4.714% | |
16 | ngày 25 tháng 7 năm 2019 | Defending Justice | 4.199% | 4.825% | |
Trung bình | 3.471% | 4.049% | |||
Năm | Giải thưởng | Đề cử | Người nhận | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2019 | 12th Korea Drama Awards | Giải thưởng, Nữ diễn viên xuất sắc | Im Soo-jung | Đề cử | [11] |
Nhạc phim hay nhất | "WOW" (Mamamoo) | Đoạt giải |