Thứ trưởng Bộ Công an là người có nhiệm vụ giúp Bộ trưởng Bộ Công an thực hiện một hoặc một số nhiệm vụ cụ thể do Bộ trưởng phân công và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng và trước pháp luật về nhiệm vụ được phân công. Theo quy định pháp luật hiện hành, Bộ Công an có tối đa 6 Thứ trưởng, trường hợp do yêu cầu điều động, luân chuyển cán bộ của cơ quan có thẩm quyền thì Thủ tướng Chính phủ phải trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định. Cấp bậc hàm cao nhất đối với chức vụ này là Thượng tướng và cũng phải đảm bảo số lượng không quá 6.
Họ và tên | Cấp bậc cao nhất | Quê quán | Đảm nhiệm từ | Chức vụ khi được bổ nhiệm |
Chức vụ cao nhất |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Quốc Thân
(1919–2007) |
Hà Nam | 1958–1979 | Giám đốc Vụ Bảo vệ chính trị, Bộ Nội vụ | Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV
Trưởng ban Nội chính Trung ương |
||
Phan Trọng Tuệ
(1917–1991) |
![]() |
Hà Nội | 1958–1960 | Phó Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng | Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV | |
Ngô Ngọc Du
(1911–1991) |
Nam Định | 1960–1967 | Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ | |||
Nguyễn Quang Việt
(1917–1995) |
![]() |
Thái Bình | 1960–1982 | Phó Chính ủy Công an nhân dân vũ trang | ||
Phạm Kiệt
(1912 - 1975) |
![]() |
Quảng Ngãi | 1961 - 1975 | Cục trưởng Cục Bảo vệ quân đội, Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV
Trưởng ban Nội chính Trung ương |
|
Nguyễn Văn Ngọc
(1908–1999) |
Bắc Ninh | 1962–1967 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Nội chính, Phủ Thủ tướng | |||
Trần Quyết
(1922–2010) |
![]() |
Hà Nam | 1967–1987 | Cục trưởng Cục Bảo vệ nội bộ
Kiêm Tư lệnh Công an nhân dân Vũ trang |
Bí thư Trung ương Đảng khóa VI
Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao (1987–1992) |
|
Viễn Chi
(1919–1999) |
![]() |
Nam Định | 1967–1988 | Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị | ||
Hoàng Thao
(1922–2004) |
![]() |
Thái Bình | 1974–1982 | Cục trưởng Cục Bảo vệ cơ quan văn hóa | ||
Nguyễn Tài
(1926–2016) |
![]() |
Hưng Yên | 1976–1981 | Trưởng ban An ninh, Ủy viên Thường vụ Thành ủy Sài Gòn | ||
Cao Đăng Chiếm
(1921–2007) |
![]() |
Tiền Giang | 1976–1991 | Trưởng ban An ninh Đặc khu Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định | Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI
Thứ trưởng thứ nhất (1986–1991) |
|
Nguyễn Minh Tiến
(1922–1998) |
![]() |
Hà Nội | 1976–1991 | Bí thư của Bộ trưởng Bộ Công an | ||
Trần Đông
(1925–2013) |
Hải Phòng | 1979–1987 | Bí thư Thành ủy Hải Phòng | Ủy viên Trung ương Đảng khóa IV, V, VI | ||
Nguyễn Văn Đức
(1923–2002) |
![]() |
Vĩnh Phúc | 1986–1991 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tuyên | Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI | |
Bùi Thiện Ngộ
(1929–2006) |
![]() |
Đồng Nai | 1986–1991 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh nhân dân | Ủy viên Bộ Chính trị khóa VII Bộ trưởng Bộ Công an (1991–1996) |
|
Phạm Tâm Long
(1928–2020) |
![]() |
Hà Nội | 1988–1996 | Giám đốc Công an thành phố Hà Nội | Ủy viên Trung ương Đảng khóa VI, VII Thứ trưởng thường trực (1988–1996) |
|
Lâm Văn Thê
(1922–1990) |
![]() |
Bạc Liêu | 1987–1990 | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI | |
Võ Viết Thanh
(1943) |
![]() |
Bến Tre | 1988–1991 | Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh nhân dân | Ủy viên Trung ương Đảng khóa VI Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh (1997–2001) |
|
Lê Minh Hương
(1936–2004) |
![]() |
Hà Tĩnh | 1991–1996 | Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo | Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX Bộ trưởng Bộ Công an (1996–2002) |
|
Võ Thái Hòa
(1937) |
![]() |
Đồng Tháp | 1992–2001 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân | ||
Lê Thế Tiệm
(1949) |
![]() |
Quảng Nam | 1994–2011 | Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát nhân dân | Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X | |
Nguyễn Tấn Dũng
(1949) |
Cà Mau | 1995–1996 | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X, XI
Thủ tướng Chính phủ (2006-2016) |
||
(1947) |
![]() |
Thanh Hóa | 1996–2002 | Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa | Thiếu tướng (bị giáng cấp xuống Đại tá) | Bị cách chức Thứ trưởng |
Nguyễn Khánh Toàn
(1945–) |
![]() |
Quảng Trị | 1996–2011 | Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh nhân dân | Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X Thứ trưởng thường trực (1998–2011) |
|
Nguyễn Văn Tính
(1944–2006) |
![]() |
Nam Định | 1996–2006 | Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân | ||
Nguyễn Văn Rốp
(1949–2000) |
![]() |
Tây Ninh | 1996–2000 | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII | |
(1945) |
![]() |
Đồng Tháp | 2001–2002 | Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Trung tướng (bị giáng cấp xuống Thiếu tướng)
Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX |
Bị cách chức Thứ trưởng |
Nguyễn Văn Hưởng
(1946) |
![]() |
Quảng Ninh | 2001–2011 | Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX, X | |
Trần Đại Quang
(1956–2018) |
![]() |
Ninh Bình | 2006–2011 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII Chủ tịch nước (2016–2018) |
|
Thi Văn Tám
(1948–2008) |
![]() |
Long An | 2006–2008 | Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | ||
Trương Hòa Bình
(1955) |
![]() |
Long An | 2006–2007 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân | Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
Phó Thủ tướng thường trực (2016–2021) |
|
Đặng Văn Hiếu
(1953) |
![]() |
Ninh Bình | 2006–2017 | Chánh Văn phòng Bộ Công an | Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI Thứ trưởng thường trực (2011–2017) |
|
Bùi Văn Nam
(1955) |
![]() |
Nam Định | 2009–2011 | Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII | |
Bùi Văn Nam
(1955) |
![]() |
Nam Định | 2013–6/2021 | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII | |
Lê Quý Vương
(1956) |
![]() |
Phú Thọ | 2010–6/2021 | Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII Thứ trưởng thường trực (2017–2021) Chủ tịch Hội Cựu Công an nhân dân Việt Nam (2023–2028) |
|
Phạm Minh Chính
(1958) |
![]() |
Thanh Hóa | 2010–2011 | Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật | Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
Thủ tướng Chính phủ (2021–nay) |
|
Tô Lâm
(1957) |
![]() |
Hưng Yên | 8/2010–4/2016 | Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh I | Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
Bộ trưởng Bộ Công an (2016–2024) Chủ tịch nước (2024–nay) Tổng bí thư (2024–nay) |
|
Phạm Quý Ngọ
(1954–2014) |
![]() |
Thái Bình | 2010–2014 | Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Phòng, chống tội phạm | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI | |
Bùi Quang Bền
(1955) |
![]() |
Kiên Giang | 2011–2016 | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI | |
(1957) |
![]() |
Thái Bình | 2011–2016 | Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo | ||
(1957) |
![]() |
Ninh Bình | 2014–2018 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật | ||
Nguyễn Văn Thành
(1957) |
![]() |
Ninh Bình | 2015–6/2021 | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Phó Chủ tịch chuyên trách Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (2021–nay) |
|
Phạm Dũng
(1956) |
![]() |
Hưng Yên | 2015–2017 | Thứ trưởng Bộ Nội vụ kiêm Trưởng ban Tôn giáo Chính phủ | ||
Nguyễn Văn Sơn
(1961) |
![]() |
Đà Nẵng | 11/2016–3/2022[1] | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị Công an nhân dân | ||
Lương Tam Quang
(1965) |
![]() |
Hưng Yên | 8/2019–6/2024 | Chánh Văn phòng Bộ Công an | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
Bộ trưởng Bộ Công an |
|
Nguyễn Duy Ngọc
(1964) |
![]() |
Hưng Yên | 8/2019–6/2024 | Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII | |
Lê Quốc Hùng
(1966) |
![]() |
Thừa Thiên Huế | 4/2020–nay | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII | |
Lê Tấn Tới
(1969) |
![]() |
Cà Mau | 4/2020–7/2021 | Cục trưởng Cục Tổ chức Cán bộ | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII | |
Trần Quốc Tỏ
(1962) |
![]() |
Ninh Bình | 5/2020–nay | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII Thứ trưởng thường trực (6/2021–nay) |
|
Lê Văn Tuyến
(1973) |
![]() |
Hà Nội | 1/2022–nay | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương | ||
Nguyễn Văn Long
(1974) |
![]() |
Bắc Giang | 1/2022–nay | Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu | ||
Phạm Thế Tùng (1972) | ![]() |
Hưng Yên | 7/2024 - nay | Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ | Thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra Bộ Công an. | |
Nguyễn Ngọc Lâm
(1973) |
![]() |
Nghệ An | 7/2024 - nay | Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (C03) | ||
Đặng Hồng Đức
(1977) |
![]() |
Nam Định | 1/2025 - nay | Chánh Văn phòng Bộ Công an (V01) |
2. Bùi Quốc Huy