Công an cấp tỉnh là cơ quan công an ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh (hoặc Thành ủy, Ủy ban Nhân dân thành phố đối với các thành phố trực thuộc trung ương) về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.[1]
Công an tỉnh, thành phố | Giám đốc | ||||
---|---|---|---|---|---|
Họ và tên | Cấp bậc - Quân hàm | Quê quán | Nhậm chức | Chức vụ khi được bổ nhiệm | |
An Giang[2] | Lâm Phước Nguyên[3]
(1971) |
![]() |
Cần Thơ | 30.8.2022
(2 năm, 180 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Bà Rịa – | Bùi Văn Thảo
(1963) |
![]() |
Ninh Bình | 31.5.2018
(6 năm, 271 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu[5] |
Bạc Liêu[6] | Hồ Việt Triều
(1973) |
![]() |
Bến Tre | 1.2.2023
(2 năm, 25 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau (9.2020-2.2023) |
Bắc Giang[7] | Nguyễn Quốc Toản
(1978) |
![]() |
Hải Phòng | 2.10.2019
(5 năm, 104 ngày) |
Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [8][9] |
Bắc Kạn[10] | Hà Văn Tuyên
(1969) |
![]() |
Cao Bằng | 28.6.2020
(4 năm, 243 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu[11] |
Bắc Ninh[12] | Bùi Duy Hưng
(1978) |
![]() |
Hải Phòng | 20.4.2021
(3 năm, 312 ngày) |
Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [13][14] |
Bến Tre[15] | Trương Sơn Lâm
(1972) |
![]() |
Thanh Hóa | 10.10.2022
(2 năm, 139 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao[16][17] |
Bình Dương[18] | Tạ Văn Đẹp
(1975) |
![]() |
Tây Ninh | 1.5.2023
(1 năm, 301 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh(1.2020-5.2023)[19] |
Bình Định[20] | Võ Đức Nguyện
(1966) |
![]() |
Quảng Ngãi | 29.5.2020
(4 năm, 273 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ngãi[21][22] |
Bình Phước[23] | Bùi Xuân Thắng
(1965) |
![]() |
Nghệ An | 28.5.2019
(5 năm, 274 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước[24][25] |
Bình Thuận[26] | Lê Quang Nhân
(1969) |
![]() |
Hà Tĩnh | 17.3.2023
(1 năm, 346 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai [27] |
Cà Mau[28] | Phạm Thành Sỹ
(1964) |
![]() |
Cà Mau | 9.11.2015
(9 năm, 109 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau[29][30] |
Cao Bằng[31] | Vũ Hồng Quang
(1968) |
![]() |
Nam Định | 30.6.2020
(4 năm, 241 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn[32][33] |
Cần Thơ[34] | Nguyễn Văn Thuận
(1965) |
![]() |
Hậu Giang | 26.10.2018
(6 năm, 123 ngày) |
Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ |
Đà Nẵng[35] | Vũ Xuân Viên
(1964) |
![]() |
Quảng Ngãi | 31.8.2018
(6 năm, 179 ngày) |
Cục trưởng Cục Tham mưu, Tổng cục Cảnh sát |
Đắk Lắk[36] | Lê Vinh Quy
(1967) |
![]() |
Quảng Nam | 1.3.2021
(3 năm, 362 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Đắk Nông[37] | Nguyễn Thanh Liêm
(1975) |
![]() |
Hà Tĩnh | 22.12.2023
(1 năm, 66 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Tĩnh |
Điện Biên[38] | Ngô Thanh Bình
(1978) |
![]() |
Ninh Bình | 15.11.2021
(3 năm, 103 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
Đồng Nai[39] | Nguyễn Hồng Phong
(1979) |
![]() |
Phú Thọ | 21.6.2024
(250 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Hà Tĩnh
(1.7.2022-20.6.2024) |
Đồng Tháp[40] | Nguyễn Văn Hiểu
(1964) |
![]() |
Vĩnh Long | 17.7.2019
(5 năm, 224 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Gia Lai[41] | Rah Lan Lâm
(1966) |
![]() |
Gia Lai | 29.6.2020
(4 năm, 242 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai |
Hà Giang[42] | Phan Huy Ngọc
(1972) |
![]() |
Vĩnh Phúc | 17.4.2020
(4 năm, 315 ngày) |
Phó Giám đốc công an tỉnh Phú Thọ |
Hà Nam[43] | Tô Anh Dũng
(1978) |
![]() |
Hưng Yên | 6.9.2022
(2 năm, 173 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Hà Nội[44] | Nguyễn Hải Trung
(1968) |
![]() |
Vĩnh Phúc | 1.8.2020
(4 năm, 209 ngày) |
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương |
Hà Tĩnh[45] | Nguyễn Xuân Thao
(1977) |
![]() |
Nghệ An | 20.6.2024
(251 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại |
Hải Dương[46] | Bùi Quang Bình[47](1978) | ![]() |
Thái Bình | 1.3.2022
(2 năm, 362 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh (4.2020-3.2022) |
Hải Phòng[48] | Vũ Thanh Chương
(1968) |
![]() |
Thái Bình | 1.10.2019
(5 năm, 148 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2018-10.2019) |
Hậu Giang[49] | Huỳnh Việt Hòa
(1976) |
![]() |
Kiên Giang | 1.5.2020
(4 năm, 301 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (9.2014-5.2020) |
Hòa Bình[50] | Đỗ Thanh Bình
(1976) |
![]() |
Thái Bình | 15.8.2022
(2 năm, 195 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông (2018-2022) |
Thành phố Hồ Chí Minh [51] | Lê Hồng Nam
(1966) |
![]() |
Bình Dương | 26.6.2020
(4 năm, 245 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Long An |
Thành phố Huế [52] | Nguyễn Thanh Tuấn
(1976) |
![]() |
Thanh Hóa | 1.8.2020
(4 năm, 209 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên -Huế |
Hưng Yên[53] | Nguyễn Thanh Trường
(1974) |
![]() |
Hải Dương | 28.9.2021
(3 năm, 151 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Khánh Hòa[54] | Nguyễn Thế Hùng[55]
(1969) |
![]() |
Quảng Trị | 30.4.2022
(2 năm, 302 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận |
Kiên Giang[56] | Nguyễn Văn Hận
(1971) |
![]() |
Bạc Liêu | 12.4.2022
(2 năm, 320 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu |
Kon Tum[57] | Nguyễn Hồng Nhật
(1968) |
![]() |
Bình Định | 31.1.2020
(5 năm, 26 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum |
Lai Châu[58] | Nguyễn Viết Giang
(1968) |
![]() |
Hà Giang | 28.6.2020
(4 năm, 243 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang |
Lạng Sơn[59] | Vũ Như Hà
(1970) |
![]() |
Quảng Bình | 13.5.2024
(289 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu |
Lào Cai[60] | Cao Minh Huyền
(1974) |
![]() |
Hưng Yên | 28.4.2023
(1 năm, 304 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An |
Lâm Đồng[61] | Trương Minh Đương
(1976) |
![]() |
Cà Mau | 30.5.2022
(2 năm, 272 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Long An[62] | Lâm Minh Hồng
(1969) |
![]() |
Đồng Tháp | 26.6.2020
(4 năm, 245 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Nam Định[63] | Nguyễn Hữu Mạnh
(1977) |
![]() |
Thanh Hóa | 1.4.2024
(331 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa |
Nghệ An[64] | Bùi Quang Thanh
(1977) |
![]() |
Quảng Bình | 18.12.2023
(1 năm, 70 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông |
Ninh Bình[65] | Đặng Trọng Cường
(1976) |
![]() |
Phú Thọ | 1.9.2022
(2 năm, 178 ngày) |
Phó Chánh văn phòng cơ quan CSDT |
Ninh Thuận[66] | Huỳnh Tấn Hạnh[67]
(1976) |
![]() |
Quảng Nam | 30.4.2022
(2 năm, 302 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại |
Phú Thọ[68] | Nguyễn Minh Tuấn
(1975) |
![]() |
Thanh Hoá | 1.5.2023
(1 năm, 301 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục kế hoạch và tài chính |
Phú Yên[69] | Phan Thanh Tám
(1967) |
![]() |
Quảng Nam | 29.6.2020
(4 năm, 242 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai |
Quảng Bình[70] | Nguyễn Hữu Hợp
(1968) |
![]() |
Nghệ An | 1.6.2022
(2 năm, 270 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế |
Quảng Nam[71] | Nguyễn Đức Dũng[72](1967) | ![]() |
Quảng Ngãi | 11.11.2019
(5 năm, 107 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam |
Quảng Ninh[73] | Đinh Văn Nơi[3] (1976) |
![]() |
Cần Thơ | 31.8.2022
(2 năm, 179 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Quảng Ngãi[74] | Phan Công Bình
(1966) |
![]() |
Bình Định | 4.5.2020
(4 năm, 298 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Định |
Quảng Trị[75] | Nguyễn Đức Hải
(1977) |
![]() |
Nghệ An | 25.11.2023
(1 năm, 93 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An |
Sóc Trăng[76] | Bùi Quốc Khánh
(1969) |
![]() |
Quảng Ngãi | 5.1.2023
(2 năm, 52 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục B04 |
Sơn La[77] | Nguyễn Ngọc Vân
(1972) |
![]() |
Phú Thọ | 13.11.2019
(5 năm, 105 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Phú Thọ |
Tây Ninh[78] | Nguyễn Văn Trãi
(1967) |
![]() |
Bến Tre | 28.3.2019
(5 năm, 335 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh |
Thái Bình[79] | Trần Văn Phúc
(1978) |
![]() |
Hà Nội | 29.9.2021
(3 năm, 150 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu |
Thái Nguyên[80] | Bùi Đức Hải
(1968) |
![]() |
Thái Bình | 29.6.2020
(4 năm, 242 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Thanh Hóa[81] | Trần Phú Hà
(1967) |
![]() |
Nam Định | 8.6.2020
(4 năm, 263 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Tiền Giang[82] | Nguyễn Văn Nhựt
(1965) |
![]() |
Bến Tre | 17.7.2019
(5 năm, 224 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bến Tre |
Trà Vinh[83] | Trần Xuân Ánh
(1975) |
![]() |
Hà Tĩnh | 15.10.2021
(3 năm, 134 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Tổ chức - Cán bộ |
Tuyên Quang[84] | Phạm Kim Đĩnh
(1975) |
![]() |
Tuyên Quang | 1.2.2020
(5 năm, 25 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tuyên Quang |
Vĩnh Long[85] | Nguyễn Trọng Dũng
(1966) |
![]() |
Hà Nội | 13.5.2021
(3 năm, 289 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc[86] | Thân Văn Hải
(1975) |
![]() |
Bắc Giang | 1.2.2024
(1 năm, 25 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bắc Giang |
Yên Bái[87] | Lê Việt Thắng
(1972) |
![]() |
Hưng Yên | 1.2.2023
(2 năm, 25 ngày) |
Giám Đốc Công An Bạc Liêu (11.2019-2.2023) |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :6