Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Xuân Công | 1943-2022 | 2002[1] | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2000 – 2004) | |
2 | Nguyễn Văn Tình | 1945- | 2004[2] | Chính ủy Quân chủng Hải quân (2000 – 2008) | |
3 | Trần Thanh Huyền | 1952 | 2007[3] | Chính ủy Quân chủng Hải quân (2008 – 2012) | |
4 | Đinh Gia Thật | 1957 | 2015 | Chính ủy Quân chủng Hải quân (2012 – 2017) | |
5 | Phạm Hoài Nam | 1967 | 2018[4] | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (8/2015 – 9/2020)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2020 – nay) |
Ủy viên TW Đảng khóa XII (2016 – 2021)
Ủy viên TW Đảng khóa XIII (2021 – 2026) |
6 | Trần Hoài Trung | 1965 | 2018 | Chính ủy Quân khu 7 (9/2018 – nay) | |
7 | Nguyễn Văn Bổng | 1968 | 2019[5] | Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (2017 – 2020)
Chính ủy Quân chủng Hải quân (2020 – nay) |
|
8 | Trần Thanh Nghiêm | 1970 | 2023 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (9/2020 – nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phùng Khắc Đăng | 1945- | 2001 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2001-2007) | Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội |
2 | Đào Văn Lợi | 1943-2011 | 2001 | Giám đốc Học viện Lục quân (2000-2008) | |
3 | Nguyễn Thành Út | 1942- | 2001 | Phó Tư lệnh Chính trị - Bí thư Đảng ủy Quân khu 5 (1996-2006) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Như Hoạt | 1950- | 2002 | Giám đốc Học viện Quốc phòng (2008-2009) Tư lệnh BTL Thủ đô Hà Nội (2002-2008) |
Anh hùng LLVT (1970) |
2 | Phạm Văn Tánh | 1947- | 2002 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2002-2008) | |
3 | Lê Trung Thành | 1943- | 2002 | Phó Chủ nhiệm về chính trị Tổng cục Hậu cần (2002-2005) | Đại biểu Quốc hội khóa X (1997-2002) |
4 | Phạm Xuân Thệ | 1947- | 2002 | Tư lệnh Quân khu 1 (2002-2007) | |
5 | Hán Vĩnh Tưởng | 1945- | 2002 | Phó Tư lệnh về Chính trị Quân chủng PK-KQ (1999-2004) | |
6 | Nguyễn Ngọc Văn | 1944- | 2002[6] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng (2000-2004) | |
7 | Đỗ Trung Dương | 1945-2020 | 2002 | Phó tổng Tham mưu trưởng |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Chia | 1942-2010 | 2003 | Tư lệnh Quân khu 7 (2003-2005) | |
2 | Phạm Hồng Minh | 1946- | 2003[7] | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (1997-2005) | |
3 | Trương Đình Thanh | 1944-2005 | 2003 | Tư lệnh Quân khu 4 (2002-2005) | Tử nạn do rơi trực thăng Huân chương Độc lập hạng Ba |
4 | Nguyễn Văn Thân | 1945- | 2003 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân (2002-2006) | |
5 | Đào Văn Lợi | 1947-2011 | 2003 | Giám đốc Học viện Lục quân (2000-2008) | |
6 | Đàm Đình Trại | 1947- | 2003[8] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2005-2008) | |
7 | Nguyễn Tiến Long | 1944 | 2003 | Chính ủy Quân khu 3 (1999-2004) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Khảm | 1950- | 2004[2] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2002-2010) | |
2 | Lưu Phước Lượng | 1947- | 2004[2] | Phó tư lệnh Quân khu 9 (2003-2006) | Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
3 | Nguyễn Năng Nguyễn | 1949- | 2004[2] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2004-2010) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 4 (1999-2004) |
4 | Trần Phước | 1946- | 2004[2] | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2001-2007) | |
5 | Phạm Hồng Thanh | 1946- | 2004[2] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-2008) | |
6 | Ma Thanh Toàn | 1947- | 2004[2] | Tư lệnh Quân khu 2 (1998-2007) | Ủy viên Trung ương Đảng (2001-2006) |
7 | Bùi Sỹ Vui | 1948- | 2004[2] | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
8 | Lê Mạnh | 1948- | 2004[2] | Tư lệnh Quân khu 7 (2005-2009) | |
9 | Tăng Văn Huệ | 1948- | 2004[2] | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2005-2007) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Kỳ | 1946- | 2005 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2005-2008) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Xuân Chủ | 1948- | 2006[9] | Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2004-2007) | |
2 | Lê Minh Cược | 1949- | 2006[9] | Chính ủy Quân khu 2 (2006-2009) | |
3 | Đinh Ngọc Duy | 1948- | 2006[9] | Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (-2008) | |
4 | Nguyễn Hữu Hạ | 1949-2022 | 2006[9] | Hiệu trưởng Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (2002-2007) | |
5 | Nguyễn Đình Hậu | 1948- | 2006[9] | Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2005-2008) | |
6 | Nguyễn Phúc Hoài | 1948- | 2006[9] | Cục trưởng Cục Bảo vệ - An ninh Tổng cục Chính trị (1997-2008) | |
7 | Đoàn Sinh Hưởng | 1949- | 2006[9] | Tư lệnh Quân khu 4 (2005-2008) | Anh hùng LLVT (1975) |
8 | Phạm Gia Khánh | 1944- | 2006[9] | Giám đốc Học viện Quân Y (-2007) | |
9 | Phạm Ngọc Khóa | 1950- | 2006[9] | Cục trưởng Cục Tác chiến (2004-2010) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 2 (2000-2004) |
10 | Vũ Văn Kiểu | 1945- | 2006[9] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (2004-2008) | |
11 | Nguyễn Văn Lân | 1951- | 2006[9] | Tư lệnh Quân khu 3 (2005-2011) | |
12 | Nguyễn Đình Luyện | 2006[9] | |||
13 | Nguyễn Mạnh Đẩu | 1948- | 2006[9] | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2005-2007) Nguyên Hiệu phó Chính trị Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2000-2004) |
Nguyên Cục trưởng Cục Chính sách (1993-2000) |
14 | Nguyễn Đức Sơn | 1950- | 2006[9] | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2005-2010) | |
15 | Lê Minh Vụ | 1950- | 2006[9] | Giám đốc Học viện Chính trị (2001-2010) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đăng Sáp | 1950- | 2007[10][11] | Chính ủy Quân khu Thủ đô (2007-2008) | |
2 | Nguyễn Tiến Bình | 1948-2013 | 2007 | Chính ủy Học viện Quốc phòng (2005-2009) | |
3 | Nguyễn Đức Xê | 1951- | 2007[12] | Giám đốc Học viện Lục quân (2008-2011) | Nguyên Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
4 | Nguyễn Ngọc Thanh | 1944- | 2007[13] | Phó giám đốc Học viện Quốc phòng (1996-2008) | Giáo sư, Tiến sĩ |
5 | Nguyễn Song Phi | 1951- | 2007[14] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2008-2011) | Nguyên Cục trưởng Cục Quân lực (2004-2007) |
6 | Trần Nam Phi | 1948- | 2007[15] | Phó Tổng cục trưởng về chính trị Tổng cục II (-2008) | |
7 | Nguyễn Trung Thu | 1954- | 2007[16] | Tư lệnh Quân khu 5 (2007-2010) | Phó tổng Tham mưu trưởng (2010-2014) Anh hùng LLVT nhân dân (2012) |
8 | Nguyễn Tuấn Dũng | 1952- | 2007[3] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2008-2011) | |
9 | Nguyễn Văn Đạo | 1950- | 2007[3] | Tư lệnh Quân khu 1 (2008-2010) | |
10 | Trần Phi Hổ | 1953- | 2007[3] | Tư lệnh Quân khu 9 (2007-2011) | |
11 | Trần Quang Khuê | 1950- | 2007[3] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2008-2012) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
12 | Vi Văn Mạn | 1949- | 2007[3] | Chính ủy Quân khu 1 (2004-2011) | |
13 | Nguyễn Văn Thảng | 1948- | 2007[3] | Chính ủy Quân khu 5 (2006-2007) | |
14 | Phạm Phú Thái | 1949- | 2007[3] | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2008-2010) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ |
15 | Ngô Lương Hanh | 1950- | 2007[3] | Chính ủy Học viện Hậu cần (2004-2010) | |
16 | Hoàng Khánh Hưng | 1948- | 2007[3] | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
17 | Đồng Minh Tại | 1951- | 2007[3] | Giám đốc Học viện Hậu cần (2004-2011) | |
18 | Trần Văn Nấng | 1949- | 2007[3] | Cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị (-2009) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Chiến | 1949 | 2008[17] | Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ (-2009) | |
2 | Trần Thái Bình | 1952 | 2008[18] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (2008-2012) | |
3 | Mai Hồng Bỉnh | 1950 | 2008[18] | Cục trưởng Cục Tuyên Huấn (2002-2010) | |
4 | Hoàng Châu Sơn | 1953 | 2008[18] | Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ Bộ Tổng tham mưu (-2013) | |
5 | Nguyễn Trọng Thắng | 1950 | 2008[18] | Cục trưởng Cục Nhà trường (2005-2010) | |
6 | Thiều Chí Đinh | 1950 | 2008[18] | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2008-2010) | |
7 | Phạm Thanh Lân | 1953 | 2008[18] | Cục trưởng Cục Đối ngoại | |
8 | Nguyễn Phú Lợi | 1951 | 2008[18] | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2004-2012) | |
9 | Dương Công Sửu | 1950 | 2008[18] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2000-2010) | |
10 | Nguyễn Quốc Khánh | 1956 | 2008[18] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2009-2016) | |
11 | Nguyễn Thành Đức | 1950 | 2008 | Chính ủy Quân khu 5 (2008-2010) | |
12 | Trần Hoa | 1952 | 2008 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2008-2012) | |
13 | Phạm Đức Lĩnh | 1952 | 2008 | Cục trưởng Cục Cảnh sát biển, Bộ Quốc phòng (2006-2012) | |
14 | Nguyễn Thế Lực | 1950 | 2008 | Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (-2011) | |
15 | Nguyễn Hữu Thìn | 1951 | 2008 | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2007-2011) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Cường | 1954- | 2009 | Tư lệnh Quân khu 4 (2009-2014) | |
2 | Chu Tiến Cường | 1950 | 2009 | Cục trưởng Cục Quân y BQP (-2010) | |
3 | Lưu Đức Huy | 1954 | 2009 | Tổng cục trưởng Tổng cục II (2009-2014) | Nguyên Phó Tổng cục trưởng kiêm TMT Tổng cục II |
4 | Triệu Xuân Hòa | 1953- | 2009 | Phó Trưởng Ban Chỉ Đạo Tây Nguyên (2011-2015) | Đại biểu Quốc hội khóa 12 |
5 | Nguyễn Việt Quân | 1951-2023 | 2009 | Chính ủy Quân khu 9 (2008-2011) | |
6 | Nguyễn Tiến Quốc | 1953 | 2009 | Giám đốc Học viện Chính trị (2010-2013) | Chính ủy Học viện Chính trị (2007-2010) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Bình | 1954- | 2010 | Giám đốc Học viện Quân y (2007-2014) | Nguyên Phó Giám đốc Học viện Quân y (2005-2007) |
2 | Nguyễn Văn Động | 1954- | 2010 | Cục trưởng Cục Cán bộ (2008-2014) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 1 (2007-2008) |
3 | Nguyễn Đình Giang | 1955- | 2010 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2010-2015) | |
4 | Nguyễn Sơn Hà | 1951- | 2010 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2004-2011) | |
5 | Phạm Ngọc Hùng | 1959 | 2010 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II (2004-2014) | Tổng cục trưởng Tổng cục II (2014-2019) |
6 | Phạm Quang Hợi | 1953- | 2010 | Tư lệnh Quân khu 3 (2011-2013) | |
7 | Nguyễn Đức Khiển | 1954- | 2010 | Thiếu tướng (2006) Cục trưởng Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị (2009-2014) |
Nguyên Chính ủy Binh chủng TTG (2004-2009) |
8 | Nguyễn Đức Lâm | 1959- | 2010 | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2011-2019) | |
9 | Phạm Thế Long | 1954 | 2010 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2007-2014) | |
11 | Nguyễn Châu Thanh | 1954- | 2010 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2008 -2015) | Nguyên Cục trưởng Cục Kỹ thuật, Quân khu 7 |
12 | Nguyễn Văn Thành | 1950- | 2010 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2010-2011) | |
13 | Dương Xuân Vinh | 1956 | 2010 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II (2004-2010) | Chính ủy Tổng cục II (2011-2016) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Duy Anh | 1954- | 2011 | Giám đốc Bệnh viện Trung ương quân đội 108 (2008-2014) | |
2 | Lê Thanh Bình | 1954 | 2011 | Thiếu tướng (2008) Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2008-2014) |
Nguyên Phó Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2006-2008) |
3 | Phạm Văn Dỹ | 1958- | 2011 | Chính ủy Quân khu 7 (2010-2018) | Nguyên Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
4 | Trần Văn Độ | 1954 | 2011 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (Việt Nam) | |
5 | Nguyễn Cộng Hòa | 1955 | 2011 | Phó chủ nhiệm thường trực Ủy ban kiểm tra Quân ủy trung ương (2011-2015) | Nguyên Phó Chính ủy Quân chủng Hải quân(2008-2011) |
6 | Dương Đức Hòa | 1955- | 2011 | Tư lệnh Quân khu 2 (2011-2016) | Nguyên Tư lệnh Binh chủng Công binh (2007-2010) Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016) |
7 | Nguyễn Ngọc Hồi | 1954- | 2011 | Tổng Biên tập Tạp chí Quốc phòng Toàn dân (-2014) | |
8 | Trần Trung Khương | 1955 | 2011 | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (2008-2015) | Nguyên Phó Chính ủy Quân khu Thủ đô (2007-2008) |
9 | Võ Văn Liêm | 1955- | 2011 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy trung ương (2011-2016) | Nguyên Phó Chính ủy Quân khu 9 |
10 | Vũ Văn Luận | 1952- | 2011 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2008-2012) | Nguyên Cục trưởng Cục Cán bộ |
11 | Phạm Chân Lý | 1952- | 2011 | Cục trưởng Cục Quân lực, Bộ Tổng tham mưu (2007-2012) | |
12 | Đào Duy Minh | 1954- | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2011-2015) | Nguyên Chính ủy Quân khu 5 (2010-2011) |
13 | Nguyễn Vĩnh Phú | 1954- | 2011 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2009-2014) | |
14 | Nguyễn Việt Quân | 1951 | 2011 | Chính ủy Quân khu 9 (2008-2011) | |
15 | Đào Văn Quân | 1954 | 2011 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương(2011-2014) | |
16 | Hà Minh Thám | 1955- | 2011 | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2011 - 2015) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 3 (2007-2011) |
17 | Đỗ Đức Tuệ | 1952- | 2011 | Chính ủy Học viện Quốc phòng (2009-2014) | Nguyên Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2008-2009) |
18 | Nguyễn Văn Tuyên | 1955 | 2011 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2010-2015) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 5 |
19 | Nguyễn Sỹ Thăng | 1958 | 2011 | Chính ủy Quân khu 1 (2011-2018) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 2 (2007-2010) |
20 | Hoàng Anh Xuân | 1951 | 2011 | Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông quân đội (2000-2014) | |
22 | Trần Phước Tới | 1954 | 2011 | Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | |
25 | Trần Quốc Phú | 1953 | 2011 | Hiệu trưởng Trường Sĩ Quan Lục Quân 1(2009-2013) | |
26 | Tô Đình Phùng | 1955-2020 | 2011 | Cục trưởng Cục quân huấn (2007-2010) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2011-2015) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Xuân Bảng | 1955- | 2012 | Chính ủy Học viện Lục quân (2010 - 02/2015) | |
2 | Lê Thái Bê | 1957- | 2012 | Chính ủy Đại học Nguyễn Huệ (2010-2017) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 4 (2007-2010) |
3 | Đinh Văn Cai | 1955 | 2012 | Chính ủy Quân khu 9 (2011 - 8/2015) | |
4 | Nguyễn Đình Chiến | 1954- | 2012 | Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng (2012-2014) | |
5 | Vũ Đức Hinh | 1952- | 2012 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục Quân 2 (2008-2012) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Nhà giáo nhân dân |
6 | Đỗ Phúc Hưng | 1954- | 2012 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2008-2014) | |
7 | Lê Văn Hợp | 1955 | 2012 | Cục trưởng Cục Điều tra hình sự (2011 - 7/2015) | |
8 | Vũ Đăng Khiên | 1953- | 2012 | Chính ủy Học viện Quân y (-2013) | |
9 | Nguyễn Ngọc Liên | 1955- | 2012 | Chính ủy Quân khu 2 (2009-2015) | |
10 | Phạm Quang Phiếu | 1953- | 2012 | Cục trưởng Cục Tài chính(2008-2013) | |
12 | Nguyễn Văn Thanh | 1956- | 2012 | Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2011-2016) | |
13 | Nguyễn Đức Thận | 1955 | 2012 | Cục trưởng Cục quân huấn (2011 - 6/2015) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 2 (2007-2011) |
14 | Nguyễn Thanh Thược | 1954- | 2012 | Chính ủy Quân khu 3 (2011-2014) | |
15 | Nguyễn Kim Thành | 1955 | 2012 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (Việt Nam) | |
16 | Phí Quốc Tuấn | 1955 | 2012 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2009-2015) | |
17 | Nguyễn Thanh Tuấn | 1954- | 2012 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2010-2014) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Phúc Nguyên | 1954 | 2013 | Thiếu tướng (2008) Tổng biên tập báo Quân đội nhân dân |
|
2 | Nguyễn Kim Khoa | 1955- | 2013 | Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội Khóa 13 (2011-2016) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2004-2007) |
3 | Ngô Văn Sơn | 1956- | 2013 | Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin (2012-) | Nguyên Tư lệnh Binh chủng Thông tin (2008-2012) |
4 | Phạm Huy Tập | 1957 | 2013[19] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2012-) | Nguyên Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
5 | Phạm Quốc Trung | 1959 | 2013 | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị (2012-nay) | Nguyên Tư lệnh Binh chủng Hóa học (2004-2012) |
6 | Nguyễn Đức Tỉnh | 1956 | 2013 | Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu (2010-2016) | Nguyên Hiệu phó Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2007-2010) |
7 | Phạm Quang Vinh | 1957 | 2013 | Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng (2013-2017) | |
8 | Trần Anh Vinh | 1954- | 2013 | Cục trưởng Cục Tác chiến (2010-2014) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 1 (2009-2010) |
9 | Đỗ Vinh Quang | 1956-2021 | 2013 | Phó CN Ủy ban kiểm tra Quân ủy TW (2012-2016) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Bằng | 1956- | 2014 | Chính ủy Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (2010-2016) | Nguyên Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật |
2 | Nguyễn Trọng Chính | 1959 | 2014 | Chính ủy Học viện Quân y (2013-nay) | |
3 | Khuất Việt Dũng | 1959- | 2014 | Chính ủy Tổng cục Công nghiệp QP (2014-2019) | Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục CNQP (2008-2014) |
4 | Đặng Nam Điền | 1956 | 2014 | Chính ủy Học viện Hậu cần (2014-2016) | |
5 | Vũ Văn Đức | 1954- | 2014 | Chính ủy Học viện Hậu cần (2010-2014) | Nguyên Phó Chính ủy Học viện Hậu cần |
6 | Phạm Hoài Giang | 1955 | 2014[20] | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2010-nay) | |
7 | Lê Thu Hà | 1957- | 2014 | Chính ủy Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (2013-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa |
8 | Nguyễn Đức Hải | 1958 | 2014[21] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng (2014-nay) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 3 |
9 | Trần Tấn Hùng | 1957- | 2014 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2012-2016) | |
10 | Lê Hùng Mạnh | 1955 | 2014 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2008-6.2015) | |
11 | Trần Xuân Ninh | 1952- | 2014 | Giám đốc Học viện Lục quân (2011-2014) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
12 | Lê Văn Hoàng | 1959- | 2014 | Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2012-nay) | Nguyên Phó Chính ủy Quân khu 5 |
13 | Trần Tấn Hùng | 1957 | 2014 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
14 | Vũ Văn Hiển | 1957 | 2014 | Chánh Văn phòng BQP (2011-2017) | |
15 | Mai Văn Lý | 1955- | 2014 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2014-2016) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 1 (2008-2014) |
16 | Trần Đức Nhân | 1957 | 2014 | Chính ủy Học viện Chính trị (2010-2017) | |
17 | Lê Thanh Phượng | 1955 | 2014[22] | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội (2011-2015) | |
18 | Trương Đình Quý | 1956 | 2014 | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2011-2016) | |
19 | Dương Văn Rã | 1957-2019 | 2014[23] | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2014-2017) | Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần |
20 | Bùi Văn Tâm | 1957 | 2014 | Chính ủy Học viện Quốc phòng (2014-2017) | Nguyên Phó Chính ủy HVQP (2011-2014) |
21 | Đoàn Nhật Tiến | 1955- | 2014 | Giám đốc Viện KHCNQS (2010-2015) | Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, đã nghỉ hưu |
22 | Nguyễn Đôn Tuân | 1956 | 2014 | Cục trưởng Cục Khoa học Quân sự (2013-2016) | PGS.TS |
23 | Võ Văn Việt | 1957 | 2014 | Chính ủy Quân khu 4 (2012-2017) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tô Viết Báo | 1956 | 2015 | Cục trưởng Cục Quân Lực(2012-2016) | |
2 | Nguyễn Kim Cách | 1956 | 2015 | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (2015-2016) | |
3 | Nguyễn Xuân Nghi | 1957 | 2015 | Phó Chủ nhiệm thường trực UBKT Quân ủy Trung ương (2015-2017) | |
4 | Nguyễn Long Cáng | 1961 | 2015[24] | Tư lệnh Quân khu 5 (4/2015-10/2020) | |
6 | Lê Quý Đạm | 1960- | 2015[25] | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2015-nay) | |
7 | Hoàng Văn Đồng | 1960 | 2015[26] | Chính uỷ Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (6/2015-05/2020) | Nguyên Phó Chính ủy BTL Cảnh sát biển Nguyên Chính ủy Học viện Biên phòng |
8 | Nguyễn Văn Đủ | 1959 | 2015[27] | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (2/2015-nay) | |
11 | Nguyễn Hoàng Thủy | 1960 | 2015 | Tư lệnh Quân khu 9 (2015-nay) | |
12 | Nguyễn Xuân Tỷ | 1957- | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2015-2017) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
13 | Phạm Quang Xuân | 1956 | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2014-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lưu Văn Miểu | 1956 | 2016 | Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam)(2011-2017) | |
2 | Từ Ngọc Lương | 1957 | 2016[28] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2012-2017) | |
3 | Nguyễn Quang Đạm | 1958- | 2016[29] | Tư lệnh Cảnh sát biển (2012-2018) | |
4 | Lê Anh Thơ | 1958 | 2016[30] | Chính ủy Học viện Lục quân (2015-2018) | |
6 | Đậu Đình Toàn | 1958 | 2016 | Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) | |
7 | Phan Anh Việt | 2016 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
8 | Trần Hữu Phúc | 2016 | Cục trưởng Cục Nhà trường | Nguyên Giám đốc Học viện Biên phòng |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Công Định | 1963 | 2017 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2014-nay) | |
2 | Huỳnh Ngọc Hà | 1958 | 2017 | Cục trưởng Cục Tác chiến (2014-2018) | |
3 | Phạm Văn Hưng | 1958 | 2017 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2015-2018) | |
5 | Nguyễn Thế Kết | 1959 | 2017[31] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2015 - 03/2019) | |
6 | Nguyễn Duy Nguyên | 1958 | 2017 | Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ, Bộ Tổng Tham mưu (2013-2018) | |
7 | Đặng Vũ Sơn | 1960- | 2017 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ (2014-) | |
8 | Nguyễn Ngọc Tương | 1960- | 2017[32] | Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng (01/2015-nay) | |
9 | Phan Văn Việt | 1960 | 2017[33] | Chính ủy Tổng cục 2 (5/2016-nay) | |
10 | Lê Hiền Vân | 1960 | 2017 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (5/2016-nay) | |
11 | Nguyễn Hữu Chính | 1959 | 2017 | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2015-2019) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Quang Chính | 1958 | 2018 | Cục trưởng Cục Quân lực, Bộ Tổng Tham mưu (2016-05.2018) | |
4 | Đỗ Mạnh Đức | 1962 | 2018 | Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị (2014-nay) | |
5 | Đỗ Quyết | 1962 | 2018 | Giám đốc Học viện Quân y (2014-nay) | |
6 | Hà Tuấn Vũ | 1959 | 2018 | Chính ủy Học viện Hậu cần (2016–3.2019) | |
7 | Trần Hồng Minh | 1966 | 2018 | Tư lệnh Quân khu 1 (2/2018-nay) | |
8 | Dương Đình Thông | 1964 | 2018 | Chính ủy Quân khu 1 (4/2018-nay) | |
9 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1962 | 2018 | Chính ủy Quân khu 3 (5/2016-nay) | |
10 | Nguyễn Văn Khánh | 1959 | 2018 | Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự Trung ương (2014 -nay) | |
11 | Nguyễn Văn Hạnh | 1959 | 2018 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương kiêm Phó Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao (2015-2019) | |
12 | Hoàng Văn Minh | 1960 | 2018 | Giám đốc Học viện Lục quân (01/2015-nay) | |
13 | Ngô Quý Đức | 1962 | 2018 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (4/2018-nay) | |
14 | Phạm Huy Dũng | 1962 | 2018 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2014-nay) | |
15 | Nguyễn Văn Hòa | 2018 | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Doãn Anh | 1967 | 2019 | Tư lệnh Quân khu 4 (2018-2022) | |
2 | Nguyễn Quang Cường | 1965 | 2019 | Chính ủy Quân khu 3 (2019-nay) | |
3 | Lâm Quang Đại | 1962 | 2019 | Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2016-nay) | |
4 | Hoàng Văn Nghĩa | 1963 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2016- nay) | |
6 | Đặng Trọng Quân | 1961 | 2019 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2018-nay) | |
9 | Vũ Văn Sĩ | 2019 | Cục trưởng Cục Quân huấn | ||
10 | Trịnh Đình Thạch | 1965 | 2019 | Chính ủy Quân khu 5 | |
12 | Nguyễn Hải Hưng | 1966 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban QP-AN Quốc hội |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trọng Bình | 1965 | 2020 | Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam | |
2 | Nguyễn Hồng Thái | 1969 | 2020 | Tư lệnh Quân Khu 1 (9/2019-nay) | |
3 | Trịnh Văn Quyết | 1966 | 2020 | Chính ủy Quân khu 2 (6/2016-nay) | |
4 | Trần Võ Dũng | 1965 | 2020 | Chính ủy Quân khu 4 (11/2017-nay) | |
5 | Nguyễn Ngọc Cả | 1962 | 2020 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 (01/2018-nay) | |
6 | Nguyễn Xuân Dắt | 2020 | Tư Lệnh Quân Khu 9 (6/2020-nay) | ||
8 | Trần Duy Giang | 1966 | 2020 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (01/2018-nay) | |
9 | Đỗ Văn Thiện | 1966 | 2020 | Chính ủy Tổng cục Hậu Cần (12/2019-nay) | |
10 | Trần Duy Hưng | 1964 | 2020 | Chính ủy Tổng cục Kỹ Thuật (02/2019-nay) | |
11 | Nguyễn Văn Bạo | 2020 | Giám Đốc Học viện Chính trị (12/2016-nay) | ||
12 | Phạm Tiến Dũng | 2020 | Chính ủy Học viện Chính trị (8/2017-nay) | ||
13 | Trần Quang Trung | 1963 | 2020 | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (6/2019-nay) | |
14 | Phạm Đức Dũng | 1962 | 2020 | Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam) (01/2017-nay) | |
15 | Đinh Thế Cường | 1963 | 2020 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian mạng | |
16 | Phạm Đức Duyên | 2020 | Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (Văn phòng Quân ủy Trung ương) | ||
17 | Thái Đại Ngọc | 1966 | 2020 | Tư lệnh Quân khu 5 (2020-nay) | |
18 | Đỗ Danh Vượng | 2020 | Chính ủy BTL Bộ đội Biên phòng |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Văn Đức | 1962 | 2021 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng | |
2 | Lê Quang Xuân | 2021 | Chính ủy Học viện Lục quân | ||
3 | Lê Đức Thái | 1967 | 2021 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | |
4 | Cao Minh Tiến | 1962 | 2021 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
5 | Lê Quang Xuân | 1962 | 2021 | Chính ủy Học viện Lục quân | |
6 | Trần Minh Đức | 1966 | 2021 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | |
7 | Hồ Quang Tuấn | 1968 | 2021 | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | |
8 | Nguyễn Văn Nam | 1966 | 2021 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | Vũ Văn Kha | 1963 | 2021 | Quyền Tư lệnh Quân chủng Phòng không-không quân | |
10 | Nguyễn Quang Ngọc | 1968 | 2021 | Tư lệnh Quân khu 3 |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Anh Tuấn | 1968 | 2022 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | |
2 | Nguyễn Trọng Triển | 1963 | 2022 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô | |
3 | Nguyễn Quốc Duyệt | 1968 | 2022 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô | |
4 | Bùi Quốc Oai | 1969 | 2022 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam | |
5 | Nguyễn Đức Căn | 1966 | 2022 | Cục trưởng Cục Tác chiến, Bộ Tổng Tham mưu QDND Việt Nam | |
6 | Nguyễn Hùng Oanh | 1965 | 2022 | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị | |
7 | Lê Xuân Thành | 2022 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
8 | Nguyễn Xuân Sơn | 1968 | 2022 | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 | |
9 | Dương Đức Thiện | 2022 | Chính ủy Học viện Hậu cần | ||
10 | Nguyễn Văn Đức | 1967 | 2022 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
11 | Doãn Thái Đức | 1966 | 2022 | Cục trưởng Cục Cứu hộ, Cứu nạn, Bộ Tổng Tham mưu | |
12 | Hà Thọ Bình | 1968 | 2022 | Tư lệnh Quân khu 4 |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Hiền | 1967 | 2023 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không-không quân | |
2 | Nguyễn Anh Tuấn | 1967 | 2023 | Chính ủy Bộ đội Biên phòng | |
3 | Trần Ngọc Quyến | 1969 | 2023 | Chính ủy Quân chủng Phòng không-không quân | |
4 | Đỗ Văn Bảnh | 2023 | Chính ủy Học viện Lục quân[34] | ||
5 | Phạm Trường Sơn | 2023 | Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam | ||
6 | Nguyễn Quốc Tuấn | 2023 | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (Sĩ quan Chính trị) | ||
7 | Nguyễn Xuân Kiên | 2023 | Giám đốc học viện quân y |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đăng Luyện | Phó Tổng Tham mưu trưởng (-2008) | |||
2 | Nguyễn Đức Luyện | Giám đốc Học viện Kỹ thuật quân sự (1997-2008) | |||
3 | Phạm Hồng Lợi | Phó Tổng Tham mưu trưởng (-2008) | |||
4 | Huỳnh Tiền Phong | Tư lệnh Quân khu 9 (2000-2007) |