Học viện Chính trị | |
---|---|
Bộ Quốc Phòng | |
Quốc gia | ![]() |
Thành lập | 25 tháng 10 năm 1951 |
Phân cấp | Học viện quân sự cấp trung |
Nhiệm vụ | Đào tạo cán bộ chính trị cấp Trung, sư đoàn (Chiến dịch) |
Quy mô | 4.000 người |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | 124 phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Hành khúc | Bài hát truyền thống Nhà trường |
Website | hocvienchinhtribqp |
Chỉ huy | |
Giám đốc | Đặng Sỹ Lộc |
Chính ủy | Nguyễn Bá Hùng |
Học viện Chính trị [1] trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một học viện quân sự cấp trung, là trung tâm đào tạo cán bộ chính trị cấp trung, sư đoàn, cán bộ cấp chiến thuật, chiến dịch. Ngoài ra, Học viện còn đảm nhiệm bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh cho cán bộ cấp cục, vụ, viện của Bộ, ban, ngành Trung ương (lớp đối tượng 2).
Trụ sở chính đặt tại 124 phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Chức vụ | Họ và tên | Cấp bậc | Học hàm, học vị |
---|---|---|---|
Giám đốc | Đặng Sỹ Lộc | ![]() |
|
Chính ủy | Nguyễn Bá Hùng[2] | ![]() |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Phó Giám đốc | Lương Thanh Hân | ![]() |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Phạm Đức Lâm | ![]() |
||
Phó Chính ủy | Nguyễn Văn Tháp | ![]() |
Thạc sỹ |
Vũ Đức Long | ![]() |
Tên đơn vị | Thành lập | Thủ trưởng đơn vị | |||
---|---|---|---|---|---|
Họ và tên | Cấp bậc | Học hàm, học vị | |||
Các phòng, ban | |||||
Văn phòng (P1) | 15.4.1958
(66 năm, 311 ngày) |
Nguyễn Tiến Đức | Đại tá | ||
Phòng Hậu cần - Kỹ thuật (P2) | 18.8.1963
(61 năm, 186 ngày) |
Cao Văn Âu | Đại tá | ||
Phòng Sau đại học (P3) | 18.3.1987
(37 năm, 339 ngày) |
Lê Trọng Tuyến | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phòng Chính trị (P4) | 20.7.1951
(73 năm, 215 ngày) |
Cao Văn Khuy | Đại tá | Thạc sỹ | |
Phòng Đào tạo (P5) | 11.4.1951
(73 năm, 315 ngày) |
Đỗ Huy Hà | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phòng Khoa học Quân sự (P6) | 2.7.1961
(63 năm, 233 ngày) |
Nguyễn Bá Hùng | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phòng Thông tin Khoa học Quân sự (P7) | 23.12.1976
(48 năm, 59 ngày) |
Nguyễn Thanh Bình | Đại tá | Tiến sĩ | |
Ban Tài chính (P8) | 12.7.1955
(69 năm, 223 ngày) |
Vũ Hoàng Hải | Trung tá | Thạc sỹ | |
Ban Khảo thí và bảo đảm chất lượng giáo dục (P9) | 28.12.2009
(15 năm, 54 ngày) |
Nguyễn Văn Hà | Đại tá | Thạc sỹ | |
Ban Quản lý dự án (P10) | 28.6.2013
(11 năm, 237 ngày) |
||||
Các khoa giáo viên | |||||
Khoa Triết học Marx-Lenin (K1) | 28.6.1956
(68 năm, 237 ngày) |
Hà Đức Long | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Khoa Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (K2) | 2.7.1961
(63 năm, 233 ngày) |
Nguyễn Văn Trường | Thượng tá | Tiến sĩ | |
Khoa Công tác Đảng, công tác chính trị (K3) | 10.9.1951
(73 năm, 163 ngày) |
Hoàng Mạnh Hưng | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Chiến thuật - Chiến dịch (K4) | 26.10.1965
(59 năm, 117 ngày) |
Lê Quang Trung | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Kinh tế chính trị (K5) | 10.10.1957
(67 năm, 133 ngày) |
Trịnh Xuân Việt | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Lịch sử Nghệ thuật Quân sự (K6) | 3.8.1999
(25 năm, 201 ngày) |
Nguyễn Danh Phương | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học (K7) | 15.3.1972
(52 năm, 342 ngày) |
Lê Xuân Thủy | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Khoa Binh chủng (K8) | 7.9.1983
(41 năm, 166 ngày) |
Vũ Đình Anh | Đại tá | Thạc sỹ | |
Khoa Quân chủng (K9) | 18.9.1992
(32 năm, 186 ngày) |
Bùi Văn Minh | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Ngoại ngữ (K10) | 21.6.1983
(41 năm, 244 ngày) |
Nguyễn Thị Lâm Anh | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Tâm lý học Quân sự (K11) | 23.12.1976
(48 năm, 59 ngày) |
Tạ Quang Đàm | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Sư phạm Quân sự (K12) | 10.3.1971
(53 năm, 347 ngày) |
Nguyễn Thanh Hà | Đại tá | Tiến sĩ | |
Khoa Hồ Chí Minh học (K13) | 5.10.1994
(30 năm, 138 ngày) |
Nguyễn Hữu Lập | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Khoa Nhà nước và Pháp luật (K14) | 5.10.1994
(30 năm, 138 ngày) |
Nguyễn Hữu Phúc | Đại tá | Tiến sĩ | |
Các đơn vị quản lý học viên | |||||
Hệ Đào tạo cán bộ chính trị chiến thuật - chiến dịch (H1) | 24.8.1981
(43 năm, 180 ngày) |
Cao Hồng Phong | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Đào tạo giáo viên khoa học xã hội nhân văn quân sự (H2) | 15.6.1956
(68 năm, 250 ngày) |
Đặng Văn Ngọc | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Bồi dưỡng lý luận chính trị trung, cao cấp; đào tạo ngắn chính ủy cấp trung đoàn (H3) | 23.12.1976
(48 năm, 59 ngày) |
Nguyễn Công Huynh | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Đào tạo học viên quốc tế (H4) | 22.9.1976
(48 năm, 151 ngày) |
Nguyễn Văn Cường | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Đào tạo sau đại học (H5) | 11.9.1993
(31 năm, 162 ngày) |
Nguyễn Thanh Thông | Đại tá | Thạc sỹ | |
Hệ Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng, công tác chính trị và
giáo dục quốc phòng - an ninh (H6) |
28.12.2009
(15 năm, 54 ngày) |
Trần Văn Cường | Đại tá | Thạc sỹ | |
Các đơn vị khác | |||||
Viện Khoa học xã hội và Nhân văn Quân sự[3][4] | 29.4.1999
(25 năm, 297 ngày) |
Phạm Văn Sơn | Đại tá | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Tạp chí Giáo dục Lý luận chính trị Quân sự[3] | 28.12.1983
(41 năm, 54 ngày) |
Trần Xuân Phú | Đại tá | Tiến sĩ |