IPhO (năm)
|
Địa điểm tổ chức
|
Tên thí sinh
|
Học sinh trường
|
Giải thưởng
|
Điểm số
|
Hạng
|
Xếp hạng toàn đoàn
|
12 (1981)[1]
|
Varna Bulgaria
|
Trương Bá Hà
|
THPT Phan Bội Châu, Cam Ranh, Khánh Hòa (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
|
Lê Văn Hoàng
|
THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Vũ Ngọc Tước
|
THPT Chu Văn An, Hà Nội, Lớp 12
|
Bằng khen
|
|
|
Đăng Đức Mạnh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
|
|
|
|
Đậu Hải Sơn
|
Lớp chuyên, Đại học Sư phạm Vinh
|
|
|
|
13 (1982)[1]
|
Malente Tây Đức
|
Nguyễn Vĩnh Khanh
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM
|
HCĐ
|
|
|
|
Hồ Hữu Nhân
|
THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng
|
HCĐ
|
|
|
Trần Duy Thế
|
|
HCĐ
|
|
|
Hồ Trung Dũng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM
|
HCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
14 (1983)[1]
|
Bucharest Romania
|
Nguyễn Quan Sơn
|
|
HCĐ
|
|
|
|
Phan Thanh Hải
|
|
Bằng khen
|
|
|
Trần Hữu Huân
|
|
Bằng khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 (1984)[1]
|
Sigtuna Thụy Điển
|
Trần Nhật Quang
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 (1985)[1]
|
Portorož Yugoslavia
|
Nguyễn Minh Khang
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP Hồ Chí Minh
|
Giải KK
|
|
|
|
Phạm Xuân Hải
|
THPT Việt - Đức, Hà Nội
|
Giải KK
|
|
|
Bùi Hải Nguyên
|
THPT Việt - Đức, Hà Nội
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Đình Duy
|
THPT chuyên Quốc Học, Huế
|
Bằng khen
|
|
|
Phan Gia Anh Vũ
|
THPT chuyên Quốc Học, Huế
|
Bằng khen
|
|
|
17 (1986)[1]
|
London Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 (1987)[1]
|
Jena Đông Đức
|
Hồ Sỹ Mậu Thúc
|
THPT năng khiếu cấp 2-3 Quảng Nam - Đà Nẵng
|
HCĐ
|
|
|
|
Phạm Hưng
|
THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa
|
Bằng khen
|
|
|
Trương Đình Ngô Quang
|
THPT Quốc Học Huế
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Sơn Tùng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Bằng khen
|
|
|
Hoàng Tô
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Không
|
|
|
19 (1988)[1]
|
Bad Ischl Áo
|
Phan Anh Tuấn
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Bằng khen
|
|
|
|
Nguyễn Mạnh Hải
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Không
|
|
|
Trần Hải Lộc
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 (1989)[1]
|
Varsava Ba Lan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 (1990)[1]
|
Groningen Hà Lan
|
Chu Toàn Thắng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 (1991)[1]
|
La Habana Cuba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 (1992)[1]
|
Helsinki Phần Lan
|
Mạc Đăng Minh
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương[2]
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 (1993)[1]
|
Williamsburg Hoa Kỳ
|
Thái Thanh Minh
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
|
Ngô Quang Long
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Lê Tùng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Nhật
|
|
|
|
|
Đào Thế Sơn
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
|
|
|
25 (1994)[1]
|
Bắc Kinh Trung Quốc
|
Đinh Sỹ Quảng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCĐ
|
|
|
|
Phùng Minh Hoàng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Bằng khen
|
|
|
Lê Hải Dương
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng[3]
|
Bằng khen
|
|
|
Trần Ngọc Khanh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Không
|
|
|
Nguyễn Quang Vinh
|
THPT chuyên Thái Bình
|
Giải KK
|
|
26 (1995)[1]
|
Canberra Ôx-trây-li-a
|
Đinh Sỹ Quảng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCV
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCB
|
|
|
Ngô Anh Đức
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCB
|
|
|
Võ Văn Đức
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Trần Thế Trung
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
27 (1996)[1]
|
Oslo Na Uy
|
Trần Thế Trung
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Đức Trung Kiên
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Quang Hưng
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Phạm Đức Sơn
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCĐ
|
|
|
28 (1997)[1]
|
Ontario Canada
|
Nguyễn Đức Phương
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCB
|
|
|
|
Nguyễn Đức Trung Kiên
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Trần Thế Truyền
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Phạm Tuấn Minh
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Bùi Văn Điệp
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
29 (1998)[1]
|
Reykjavík Ai-xơ-len
|
Hoàng Kỳ Sơn
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCB
|
|
|
|
Vũ Trí Khu
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Bùi Văn Điệp
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Trung Thành
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Quang Anh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCĐ
|
|
|
30 (1999)[1]
|
Padova Ý
|
Ngô Quang Tiến
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Lam
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Phạm Xuân Thanh
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Đào Tùng Lâm
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Thành Trung
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
31 (2000)[1]
|
Leicester Anh
|
Trần Việt Bắc
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
|
Đào Anh Đức
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
|
HCĐ
|
|
|
Vũ Ngọc Anh
|
Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TP.HCM[4]
|
HCĐ
|
|
|
Hoàng Ngọc Thạch
|
THPT Quốc Học Huế[5]
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Trung Dũng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
32 (2001)[1]
|
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ
|
Nguyễn Bảo Trung
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
|
Bùi Lê Na
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCĐ
|
|
|
Đặng Ngọc Dương
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
Đỗ Chính
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Vũ Khánh Tùng
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
33 (2002)[1]
|
Bali Indonesia
|
Đặng Ngọc Dương
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
|
Lương Tuấn Thành
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Huy Thành
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Nghiêm Viết Nam
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương[6]
|
HCĐ
|
|
|
Tống Văn Trọng
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
|
HCĐ
|
|
|
34 (2003)[7]
|
Taipei Đài Loan
|
Vũ Quốc Hiển
|
THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
|
HCB
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Thuần
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Hoàng Trung Trí
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
|
HCĐ
|
|
|
Cao Vũ Nhân
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
|
Không
|
|
|
35 (2004)[8]
|
Pohang Hàn Quốc
|
Đoàn Văn Khánh
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
|
HCB
|
|
|
|
Nguyễn Hải Châu
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội
|
HCB
|
|
|
Đào Xuân Dũng
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây
|
HCB
|
|
|
Trịnh Hồng Phúc
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Công Thành
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng
|
HCĐ
|
|
|
36 (2005)[9]
|
Salamanca Tây Ban Nha
|
Nguyễn Thị Phương Dung
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc
|
HCV
|
|
|
|
Nguyễn Minh Hải
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Văn Sỹ Chiến
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Quang Huy
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
37 (2006)
|
Singapore
|
Trần Xuân Quý
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội
|
HCĐ
|
|
|
|
Phạm Tuấn Hiệp
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Đăng Phương
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc
|
HCĐ
|
|
|
Phan Hữu Thành
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
|
HCĐ
|
|
|
Bùi Đức Thắng
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 11)
|
Không
|
|
|
38 (2007)[10]
|
Isfahan Iran
|
Nguyễn Tất Nghĩa
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)
|
HCV
|
|
|
5
|
Bùi Đức Thắng
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
Mai Thanh Tùng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Đỗ Hoàng Anh
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
39 (2008)
|
Hà Nội Việt Nam
|
Huỳnh Minh Toàn
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng
|
HCV
|
|
11
|
5
|
Nguyễn Đức Minh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCV
|
|
12
|
Đỗ Hoàng Anh
|
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)
|
HCV
|
|
22
|
Nguyễn Tất Nghĩa
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
|
HCV
|
|
32
|
Trần Anh Vũ[11]
|
THPT dân lập Đào Duy Từ, Hà Nội
|
HCĐ
|
|
94
|
40 (2009)[12]
|
Mérida México
|
Vũ Hồng Anh
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
HCB
|
|
61
|
|
Phạm Văn Quyền
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
|
HCB
|
|
70
|
Phạm Thành Long
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
|
HCB
|
|
72
|
Nguyễn Đình Tùng
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
HCB
|
|
95
|
Nguyễn Phan Minh
|
Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TP.HCM
|
HCB
|
|
96
|
41 (2010)[13]
|
Zagreb Croatia
|
Đinh Anh Minh
|
THPT Chuyên Quốc học - Huế
|
HCV
|
|
21
|
|
Phạm Bình Minh
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
HCB
|
|
46
|
Phạm Văn Quyền
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
|
HCB
|
|
67
|
Phan Văn Trung
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCB
|
|
69
|
Nguyễn Hoành Đạo
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
|
HCĐ
|
|
144
|
42 (2011)[14]
|
Bangkok Thái Lan
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCV
|
41.86/50[15]
|
39
|
|
Nguyễn Đình Hội
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCB
|
36.2/50
|
89
|
Hoàng Lê Phương
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
HCB
|
35.2/50
|
107
|
Đinh Huy Hồng Quân
|
Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12)
|
HCĐ
|
30.9/50
|
138
|
Lê Huy Quang
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)
|
HCĐ
|
27.4/50
|
174
|
43 (2012)[16]
|
Estonia
|
Ngô Phi Long
|
THPT chuyên Sơn La (lớp 11)
|
HCV
|
|
34
|
|
Đinh Ngọc Hải
|
THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)
|
HCV
|
|
44
|
Lê Huy Quang
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCB
|
|
62
|
Bùi Xuân Hiển
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
126
|
Đinh Việt Thắng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
141
|
44 (2013)[17]
|
Đan Mạch
|
Bùi Quang Tú
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
|
10[18]
|
|
Ngô Phi Long
|
THPT chuyên Sơn La (lớp 12)
|
HCV
|
|
21
|
Mỵ Duy Hoàng Long
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCB
|
|
64
|
Lê Duy Anh
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
145
|
Trần Thị Thu Hương
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
178
|
45 (2014)[19]
|
Kazakhstan
|
Cao Ngọc Thái
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCV
|
|
3[20]
|
|
Đỗ Thị Bích Huệ
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
|
16
|
Vũ Thanh Trung Nam
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)
|
HCV
|
|
29
|
Đào Phương Khôi
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
|
45
|
Phạm Nguyễn Tuấn Anh
|
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)
|
HCB
|
|
81
|
46 (2015)[21]
|
Ấn Độ
|
Vũ Thanh Trung Nam
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
45.4/50[22]
|
14
|
|
Nguyễn Công Thành
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)
|
HCV
|
42.8/50
|
29
|
Đinh Thị Hương Thảo
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11)
|
HCV
|
42.5/50
|
32
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCB
|
40.6/50
|
51
|
Nguyễn Quang Nam
|
THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 11)
|
HCB
|
35.8/50
|
77
|
47 (2016)[23]
|
Thụy Sĩ và Liechtenstein
|
Đinh Thị Hương Thảo
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCV
|
40.9/50[24]
|
32
|
xx/87
|
Nguyễn Thế Quỳnh
|
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 11)
|
HCV
|
40.8/50
|
33
|
Phạm Quang Minh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCB
|
36.3/50
|
61
|
Nguyễn Quang Nam
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
33.3/50
|
84
|
Phạm Ngọc Nam
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
26.1/50
|
162
|
48 (2017)[25]
|
Yogyakarta Indonesia
|
Đinh Anh Dũng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
5/86
|
Tạ Bá Dũng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
30.25/50
|
|
Nguyễn Thế Quỳnh
|
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (lớp 12)
|
HCV
|
29.95/50[26]
|
|
Trần Hữu Bình Minh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
Phan Tuấn Linh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
49 (2018)[27]
|
Lisbon Bồ Đào Nha
|
Nguyễn Ngọc Long
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCV
|
38.1/50[28]
|
16
|
8/86
|
Trần Đức Huy
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
37.95/50
|
17
|
Nguyễn Xuân Tân
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCB
|
32.55/50
|
57
|
Trịnh Duy Hiếu
|
THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 11)
|
HCB
|
31.35/50
|
61
|
Nguyễn Văn Thành Lợi
|
THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 12)
|
HCĐ
|
25.75/50
|
122
|
50 (2019)[29]
|
Tel Aviv Israel
|
Trần Xuân Tùng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
33.6/50[30]
|
10[31]
|
4/78
|
Nguyễn Xuân Ưng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
|
31
|
Nguyễn Khánh Linh
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCV
|
|
32
|
Lê Việt Hoàng
|
THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)
|
HCB
|
|
42
|
Trịnh Duy Hiếu
|
THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 12)
|
HCB
|
|
68
|
51 (2020)
|
[32]
|
Nguyễn Khắc Hải Long
|
THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
|
Vũ Ngô Hoàng Dương
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10)
|
HCB
|
|
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
Trang Đào Công Minh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Lê Đức Hoàng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
51 (2021)[33]
|
Vilnius Lithuania
|
Nguyễn Mạnh Quân
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
37.64/50[34]
|
18
|
7/76
|
Trang Đào Công Minh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
35.08/50
|
30
|
Trần Quang Vinh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
34.73/50
|
31
|
Nguyễn Trọng Thuận
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCB
|
29.15/50
|
57
|
Bùi Thanh Tân
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCB
|
25.39/50
|
89
|
52 (2022)[35]
|
Thụy Sĩ
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
25.25/50[36]
|
26
|
5/77
|
Vũ Ngô Hoàng Dương
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCV
|
24.75/50
|
29
|
Võ Hoàng Hải
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10)
|
HCV
|
23.75/50
|
38
|
Nguyễn Đăng Phúc
|
THPT chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (lớp 12)
|
HCB
|
16.90/50
|
89
|
Phùng Công Hiếu
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)
|
HCĐ
|
15.60/50
|
115
|