Biệt danh | El Huracán Azul (Cơn bão xanh) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Puerto Rico | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Elgy Morales | ||
Đội trưởng | Emmanuel D'Andrea | ||
Thi đấu nhiều nhất | Andrés Cabrero Héctor Ramos (35) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Héctor Ramos (18) | ||
Sân nhà | Sân vận động Juan Ramón Loubriel | ||
Mã FIFA | PUR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 160 ![]() | ||
Cao nhất | 97 (3.1994) | ||
Thấp nhất | 202 (11.2004) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 179 ![]() | ||
Cao nhất | 171 (21–25.5.1993) | ||
Thấp nhất | 201 (3.2.2001, 21.7.2002) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Cuba; 12 tháng 11 năm 1940) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Port-au-Prince, Haiti; 9 tháng 9 năm 2012) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Venezuela; 15 tháng 1 năm 1959) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Puerto Rico là đội tuyển cấp quốc gia của Puerto Rico do Liên đoàn bóng đá Puerto Rico quản lý.
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1971 | Không tham dự | |||||||
1975 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 5th | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 12 |
1983 đến 1995 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 1/18 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 12 |
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Bahamas và Guyana vào tháng 6 năm 2021.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ángel Molinari | 18 tháng 7, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
18 | TM | Joel Serrano | 17 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
12 | TM | Johan Rodríguez | 0 | 0 | ![]() | |
2 | HV | Darren Ríos | 14 tháng 10, 1995 | 11 | 0 | ![]() |
- | HV | Joshua Calderón | 11 tháng 9, 1996 | 7 | 0 | ![]() |
15 | HV | Rodolfo Sulia | 8 tháng 8, 2002 | 8 | 0 | ![]() |
3 | HV | Nicolás Cardona (đội trưởng) | 11 tháng 2, 1999 | 6 | 1 | ![]() |
23 | HV | Giovanni Padrón | 15 tháng 4, 1998 | 5 | 1 | ![]() |
21 | HV | Daniel Rosario | 10 tháng 4, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
20 | HV | Giovanni Calderón | 8 tháng 2, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
14 | HV | Jan Carlos Mateo | 31 tháng 1, 2003 | 3 | 0 | ![]() |
- | HV | Callum Stretch | 19 tháng 9, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
5 | HV | Zarek Valentin | 6 tháng 8, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
- | HV | Colby Quiñones | 14 tháng 4, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Gerald Díaz | 23 tháng 3, 1999 | 12 | 2 | ![]() |
6 | TV | Juan Ignacio O'Neill | 12 tháng 7, 1998 | 10 | 0 | ![]() |
11 | TV | Devin Vega | 28 tháng 12, 1998 | 8 | 2 | ![]() |
10 | TV | Isaac Angking | 24 tháng 1, 2000 | 6 | 2 | Unattached |
4 | TV | Raúl González III | 23 tháng 9, 1994 | 6 | 0 | ![]() |
19 | TV | Jaden Servania | 16 tháng 7, 2001 | 6 | 1 | ![]() |
- | TV | Ryan López | 12 tháng 4, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
16 | TV | Jordan Saling | 15 tháng 3, 1996 | 1 | 0 | Unattached |
- | TV | Gadiel Santiago | 0 | 0 | ![]() | |
9 | TĐ | Ricardo Rivera | 17 tháng 4, 1997 | 13 | 3 | ![]() |
- | TĐ | Sidney Rivera | 15 tháng 11, 1993 | 10 | 3 | ![]() |
- | TĐ | Alec Díaz | 7 tháng 12, 2001 | 5 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Wilfredo Rivera | 14 tháng 10, 2003 | 6 | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Kevin Hernández | 8 tháng 7, 1999 | 5 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Eli Carr | 1 tháng 1, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Lester Hayes | 19 tháng 9, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
The following players have been called up within the last 12 months.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Cody Laurendi | 15 tháng 8, 1988 | 9 | 0 | Đã giải nghệ | v. ![]() |
HV | Colby Quiñones | 14 tháng 4, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Reid Strain | 4 tháng 1, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Thomas Rodríguez | Cầu thủ tự do | v. ![]() | |||
TV | Lucas Arzán | 25 tháng 7, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Anders Iversen | 22 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Brandon Servania | 12 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jensen Liquet | Cầu thủ tự do | v. ![]() | |||
INJ = Chấn thương |