Apt. (bài hát)

"Apt."
Đĩa đơn của Rosé and Bruno Mars
từ album Rosie
Ngôn ngữ
  • tiếng Anh
  • tiếng Hàn
Phát hành18 tháng 10 năm 2024 (2024-10-18)
Phòng thuGlenwood Place Recording (Burbank, Hoa Kỳ)
Thể loại
Thời lượng2:49
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Bruno Mars
  • Cirkut
  • Omer Fedi
  • Rogét Chahayed
Thứ tự đĩa đơn của Rosé
"Gone"
(2021)
"Apt."
(2024)
Thứ tự single của Bruno Mars
"Die with a Smile"
(2024)
"Apt."
(2024)
Video âm nhạc
"Apt." trên YouTube

"Apt." là bài hát của Rosé, ca sĩ-nhạc sĩ sáng tác ca khúc người New Zealand–Hàn Quốc và Bruno Mars, ca sĩ-nhạc sĩ sáng tác ca khúc người Mỹ.

Đánh giá chuyên môn

[sửa | sửa mã nguồn]
Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
IZM[1]
NME[2]

Rhian Daly của NME chấm "Apt." năm trên năm sao, gọi ca khúc này là "một bản nhạc sôi động tràn đầy năng lượng vui tươi, từ nhịp điệu pop-rock mạnh mẽ đến phần điệp khúc gây nghiện".[2]

Ở các chương trình âm nhạc Hàn Quốc, "Apt." đạt tám giải thưởng với vị trí quán quân. Ngoài ra, bài hát còn giành được hai giải Popularity Awards hàng tuần của Melon vào ngày 28 tháng 10 và ngày 4 tháng 11 năm 2024.[3]

Giải thưởng chương trình âm nhạc của "Apt."
Chương trình Ngày Ct.
Inkigayo 27 tháng 10 năm 2024 [4]
3 tháng 11 năm 2024 [5]
10 tháng 11 năm 2024 [6]
M Countdown 24 tháng 10 năm 2024 [7]
31 tháng 10 năm 2024 [8]
Show! Music Core 2 tháng 11 năm 2024 [9]
9 tháng 11 năm 2024 [10]
16 tháng 11 năm 2024 [11]
Weekly Popularity Award của Melon
Giải thưởng Ngày Ct.
Weekly Popularity Award 28 tháng 10 năm 2024 [12]
4 tháng 11 năm 2024 [13]

Đội ngũ thực hiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản ghi công được lấy từ ghi chú bìa đĩa đơn CD.[14]

Thu âm

Đội ngũ

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận của "Apt."
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[106] Bạch kim 70.000double-dagger
Canada (Music Canada)[107] Vàng 40.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[108] Vàng 15.000double-dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử phát hành và định dạng của "Apt."
Vùng Ngày Định dạng Nhãn Ct.
Nhiều nơi 18 tháng 10, 2024 [109]
Ý Airplay radio Warner Italy [110]
Hoa Kỳ 22 tháng 10, 2024 Contemporary hit radio Atlantic [111]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lim, Dong-yeop (29 tháng 10 năm 2024). “Apt”. IZM (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ a b Daly, Rhian (18 tháng 10 năm 2024). “Rosé and Bruno Mars' 'APT.' is an addictively flirty and fun intro to the BLACKPINK star's solo era”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2024.
  3. ^ “멜론 주간 인기상” [Melon Weekly Popularity Award]. Melon (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.
  4. ^ Seo, Ji-hyun (27 tháng 10 năm 2024). 브루노 마스 또 울겠네...로제 '아파트', '인기가요' 1위 [TV캡처] [Bruno Mars is going to cry again...Rosé's "Apt." and "Inkigayo" got 1st place. [TV capture]]. Stoo. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2024 – qua Naver.
  5. ^ Jung, Won-hee (3 tháng 11 năm 2024). 로제 '아파트', 거침없다...'인기가요' 2주 연속 1위 [Rosé's "Apt." is relentless..."Inkigayo" won first place for 2 weeks in a row]. Celuv Media. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2024 – qua Naver.
  6. ^ Jung, Seung-min (7 tháng 11 năm 2024). 로제-브루노 마스, '인기가요'에 3주 연속 '아파트' 우뚝...트리플 크라운 달성 [ROSÉ-Bruno Mars to "Apt." for 3rd consecutive week on "Inkigayo"...Triple Crown achieved] (bằng tiếng Hàn). MHN Sports. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024 – qua Naver.
  7. ^ Cho, Sung-hyun (24 tháng 10 năm 2024). 브루노 마스, '아파트'로 한국 음방 첫 1위..."아침 내내 울어" [Bruno Mars wins first place on Korean music shows with 'Apt.'..."I'm crying all morning"] (bằng tiếng Hàn). SBS News. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024 – qua Naver.
  8. ^ Tiwari, Kirti (1 tháng 11 năm 2024). “BLACKPINK's Rosé & Bruno Mars takes home Double Crown at M Countdown with 'APT'. Sportskeeda. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2024.
  9. ^ Kim, Na-yeon (2 tháng 11 năm 2024). 로제&브루노 마스 '아파트', '음악중심'도 점령..출연 없이 1위[종합] [Rosé & Bruno Mars' "Apt." and "Music Core" are also occupied... No. 1 without an appearance] (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 – qua Naver.
  10. ^ Kyung, Ji-min (9 tháng 11 năm 2024). ‘음악중심’ 로제X브루노마스 2주 연속 1위 질주..박진영→TXT 컴백 [종합] ["Show! Music Core" Rose X Bruno Mars has been on top for 2 consecutive weeks... Park Jinyoung → TXT comeback [Roundup]] (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024 – qua Naver.
  11. ^ Yoo, Soo-yeon (16 tháng 11 năm 2024). 브루노 마스, '음악중심'까지 정복...로제 'APT.' 1위 등극 [종합] [Bruno Mars Conquers 'Music Core'...Rosé 'APT.' 1st place [Roundup]] (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024 – qua Naver.
  12. ^ @melon (28 tháng 10 năm 2024). 10월 4주차 '멜론 주간인기상' 결과발표 [Announcement of results of 'Melon Weekly Popularity Award' in the 4th week of October] (Tweet) (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024 – qua Twitter.
  13. ^ @melon (4 tháng 11 năm 2024). 10월 5주차 '멜론 주간인기상' 결과발표 [Announcement of results of 'Melon Weekly Popularity Award' in the 5th week of October] (Tweet) (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2024 – qua Twitter.
  14. ^ Rosé (2024). Apt (liner notes). Atlantic Records. 075678602351.
  15. ^ "Bruno Mars – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Bruno Mars. Truy cập 10 tháng 11 năm 2024.
  16. ^ “Top 20 Argentina – General – Del 21 al 27 de Octubre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  17. ^ “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2024.
  18. ^ "Austriancharts.at – Rosé / Bruno Mars – Apt." (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 5 tháng 11 năm 2024.
  19. ^ "Ultratop.be – Rosé / Bruno Mars – Apt." (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 10 tháng 11 năm 2024.
  20. ^ "Ultratop.be – Rosé / Bruno Mars – Apt." (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 17 tháng 11 năm 2024.
  21. ^ “Top Radio Hits Belarus Weekly Chart: Nov 7, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2024.
  22. ^ “Bruno Mars Chart History (Bolivia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  23. ^ “Top 20 Bolivia – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  24. ^ “Архив класации” [Rankings] (bằng tiếng Bulgaria). PROPHON. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2024.
  25. ^ "Bruno Mars Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 10 năm 2024.
  26. ^ "Bruno Mars Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 2 tháng 11 năm 2024.
  27. ^ “Top 20 Centroamerica – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  28. ^ a b Rosé & Bruno Mars — Apt. (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 8 tháng 11 năm 2024.
  29. ^ “Top 20 Costa Rica – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  30. ^ “Bruno Mars Chart History (Chile Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2024.
  31. ^ “Top 20 Chile – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  32. ^ “Bruno Mars Chart History (Colombia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  33. ^ “Top 20 Colombia – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  34. ^ “Bruno Mars Chart History (Croatia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  35. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 44. týden 2024. Truy cập 7 tháng 11 năm 2024.
  36. ^ “Track Top-40 Uge 44, 2024”. Hitlisten. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  37. ^ “Top 20 Republica Dominicana — General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  38. ^ “Bruno Mars Chart History (Ecuador Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  39. ^ “Top 20 Ecuador – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  40. ^ “The Official Mena Chart – This Week's Official Egypt Chart Top 20 from 18/10/2024 to 24/10/2024”. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  41. ^ “Top Radio Hits Estonia Weekly Chart: Oct 31, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2024.
  42. ^ "Rosé, Bruno Mars: Apt." (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 2 tháng 11 năm 2024.
  43. ^ “Top Singles (Week 43, 2024)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. ^ "Musicline.de – Rosé / Bruno Mars Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 8 tháng 11 năm 2024.
  45. ^ "Bruno Mars Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 10 năm 2024.
  46. ^ “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) (Week: 43/2024)” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  47. ^ “Top 20 Guatemala – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  48. ^ “Top 20 Honduras – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  49. ^ “Bruno Mars Chart History (Hong Kong Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  50. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 6 tháng 11 năm 2024.
  51. ^ “Streymi, spilun og sala viku 45” (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024.
  52. ^ “Bruno Mars Chart History (India Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
  53. ^ “IMI International Top 20 Singles for week ending 28th October 2024 | Week 43 of 52”. IMIcharts. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  54. ^ “ASIRI Top 50 Mixed Chart minggu ke - 43 2024” [ASIRI TOP 50 Mixed Chart Week of 43, 2024.]. ASIRI. 1 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024 – qua Instagram.
  55. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 15 tháng 11 năm 2024.
  56. ^ “Media Forest charts”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.
  57. ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 46” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
  58. ^ “Billboard Japan Hot 100 – Week of November 13, 2024”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2024.
  59. ^ “Oricon Top 50 Combined Singles: 2024-11-18” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2024.
  60. ^ “Top Radio Hits Kazakhstan Weekly Chart: Nov 7, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2024.
  61. ^ “Top 20 Latinoamerica – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  62. ^ “Straumēšanas Top 2024 – 43. nedēļa” [Streaming TOP 2024 – Week 43] (bằng tiếng Latvia). LaIPA. 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  63. ^ “Latvijas spēlētāko dziesmu Radio Top 2024. gads – 45. nedēļa” [Latvia's most played songs Radio Top 2024 – Week 45] (bằng tiếng Latvia). LaIPA. 13 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2024.
  64. ^ “OLT20 – Combined Chart – Week of Sunday November 10th, 2024”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
  65. ^ “2024 44-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 4 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2024.
  66. ^ “Top Radio Hits Lithuania Weekly Chart: Nov 7, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2024.
  67. ^ “Bruno Mars Chart History (Luxembourg Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2024.
  68. ^ “Bruno Mars Chart History (Malaysia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  69. ^ “TOP 20 Most Streamed International Singles In Malaysia Week 43 (18/10/2024-24/10/2024)”. RIM. 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 – qua Facebook.
  70. ^ “The Official Mena Chart – This Week's Official MENA Chart Top 20 from 18/10/2024 to 24/10/2024”. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
  71. ^ “Top 20 Mexico – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  72. ^ "Nederlandse Top 40 – week 46, 2024" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 16 tháng 11 năm 2024.
  73. ^ "Dutchcharts.nl – Rosé / Bruno Mars – Apt." (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 17 tháng 11 năm 2024.
  74. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2024.
  75. ^ “TurnTable Nigeria Top 100: November 1st, 2024 – November 7th, 2024”. TurnTable. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2024.
  76. ^ “The Official Mena Chart – This Week's Official North Africa Chart Top 20 from 18/10/2024 to 24/10/2024”. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  77. ^ “Singel 2024 uke 46”. VG-lista. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
  78. ^ “Top 20 Panama – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  79. ^ “Top 20 Paraguay – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  80. ^ “Bruno Mars Chart History (Peru Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  81. ^ “Top 20 Mexico – Peru – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  82. ^ “Philippines Hot 100 (Week of November 2, 2024)”. Billboard Philippines. 30 tháng 10 năm 2024. ISSN 2984-9861. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  83. ^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 18.10.2024–24.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2024.
  84. ^ “Top 20 Puerto Rico – General – Del 4 al 10 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  85. ^ “Bruno Mars Chart History (Romania Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  86. ^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest. Truy cập 11 tháng 11 năm 2024. Ghi chú: Vị trí Romania và quốc tế được hiển thị cùng nhau theo số lượt phát rồi mới ra bảng xếp hạng tổng.
  87. ^ “Top Radio Hits Russia Weekly Chart: Nov 7, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2024.
  88. ^ “The Official Mena Chart – This Week's Official Saudi Arabia Chart Top 20 from 18/10/2024 to 24/10/2024”. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  89. ^ “RIAS Top Charts Week 43 (18 – 24 Oct 2024)”. RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
  90. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 43. týden 2024. Truy cập 30 tháng 10 năm 2024.
  91. ^ “Bruno Mars Chart History (South Africa Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  92. ^ “Digital Chart – Week 43 of 2024”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2024.
  93. ^ “Top 100 Canciones 43 2024”. PROMUSICAE. 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  94. ^ “Veckolista Singlar, vecka 46”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
  95. ^ "Swisscharts.com – Rosé / Bruno Mars – Apt." (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 3 tháng 11 năm 2024.
  96. ^ “Bruno Mars Chart History (Taiwan Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  97. ^ “Bruno Mars Chart History (Turkey Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
  98. ^ “The Official Mena Chart – This Week's Official UAE Chart Top 20 from 18/10/2024 to 24/10/2024”. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2024.
  99. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 1 tháng 11 năm 2024.
  100. ^ "Bruno Mars Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 10 năm 2024.
  101. ^ "Bruno Mars Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 11 tháng 11 năm 2024.
  102. ^ "Bruno Mars Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 11 tháng 11 năm 2024.
  103. ^ “Top 20 Uruguay – General – Del 21 al 27 de Octubre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2024.
  104. ^ “Top 20 Venezuela – General – Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  105. ^ “Digital Chart – October 2024”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
  106. ^ “ARIA Top 50 Singles for week of 18 tháng 11, 2024” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 18 tháng 11, 2024. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2024.
  107. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Rosé & Bruno Mars – Apt” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  108. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Rosé & Bruno Mars – Apt” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2024.
  109. ^ Định dạng phát hành của "Apt.":
  110. ^ Tenaglia, Raffaella (18 tháng 10 năm 2024). “Rosé, Bruno Mars - APT. (Radio Date: 18-10-2024)”. EarOne (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2024.
  111. ^ “Your Radio Add Recaps”. Hits. 22 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2024.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Lúc chúng ta soi gương không phải là diện mạo thật và chúng ta trong gương sẽ đẹp hơn chúng ta trong thực tế khoảng 30%
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng