Azidocillin

Azidocillin
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral, IV, IM
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng57–64%
Chu kỳ bán rã sinh học0.6-1.1 hrs
Bài tiết37–50% active substance in urine
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-[(2-azido-2-phenylacetyl)amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.037.510
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC16H17N5O4S
Khối lượng phân tử375.402 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(O)[C@@H]2N3C(=O)[C@@H](NC(=O)[C@H](\N=[N+]=[N-])c1ccccc1)[C@H]3SC2(C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C16H17N5O4S/c1-16(2)11(15(24)25)21-13(23)10(14(21)26-16)18-12(22)9(19-20-17)8-6-4-3-5-7-8/h3-7,9-11,14H,1-2H3,(H,18,22)(H,24,25)/t9-,10-,11+,14-/m1/s1 ☑Y
  • Key:ODFHGIPNGIAMDK-NJBDSQKTSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Azidocillin là một loại penicillin.[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Axelsson, A.; Jensen, C.; Melin, O.; Singer, F.; Von Sydow, C. (1981). “Treatment of acute maxillary sinusitis. V. Amoxicillin azidocillin, phenylpropanolamine and pivampicillin”. Acta Oto-Laryngologica. 91 (3–4): 313–318. doi:10.3109/00016488109138513. PMID 6894819.
  2. ^ Bergan, T.; Sørensen, G. (1980). “Pharmacokinetics of azidocillin in healthy adults”. Arzneimittel-Forschung. 30 (12): 2185–2191. PMID 6894241.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan