Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Lào |
Thời gian | 4 – 16 tháng 12 năm 2009 |
Số đội | 5 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 11 |
Số bàn thắng | 55 (5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | 4 cầu thủ (mỗi cầu thủ 4 bàn) |
Nội dung bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 được tổ chức tại Lào từ ngày 4 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 2009. Không có giới hạn độ tuổi tham dự đối với các đội tuyển nữ.
Việt Nam đã giành tấm huy chương vàng lần thứ tư sau khi đánh bại đương kim vô địch Thái Lan trên chấm luân lưu trong trận chung kết thứ hai liên tiếp của cả hai đội. Myanmar giành tấm huy chương đồng chung cuộc.
Dưới đây là lịch thi đấu cho nội dung bóng đá nữ.
G | Vòng bảng | F | Chung kết |
T6 4 |
T7 5 |
CN 6 |
T2 7 |
T3 8 |
T4 9 |
T5 10 |
T6 11 |
T7 12 |
CN 13 |
T2 14 |
T3 15 |
T4 16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | G | G | F |
5 đội tuyển trong tổng số 11 quốc gia Đông Nam Á đã tham dự nội dung thi đấu này. Philippines cũng được dự kiến để tham dự giải đấu, nhưng đã rút lui trước lễ bốc thăm.[1]
Các trận đấu của giải nữ được tổ chức tại Sân vận động Chao Anouvong và Sân vận động Trung tâm của Trường Đại học Quốc gia Lào, cùng đặt tại thủ đô Viêng Chăn.[2]
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 – Nữ (Lào) |
Viêng Chăn | |
---|---|---|
Sân vận động Chao Anouvong | Sân vận động Trung tâm, Trường Đại học Quốc gia Lào | |
Sức chứa: 8.000 | Sức chứa: 6.000 | |
![]() |
![]() |
Mỗi đội tuyển được đăng ký tối đa 20 cầu thủ, trong đó tối đa ba cầu thủ là thủ môn.
Vì giải đấu lần này chỉ có 5 đội tham dự, thể thức thi đấu vòng tròn được áp dụng. Các đội tuyển sẽ thi đấu vòng tròn một lượt với nhau; hai đội nhiều điểm nhất sẽ thi đấu trận chung kết để tranh huy chương vàng, đội xếp thứ ba sẽ nhận huy chương đồng chung cuộc.[3]
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa và 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[4]
Hai đội đứng đầu lọt vào trận chung kết.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 22 | 5 | +17 | 8 | Trận tranh huy chương vàng |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 3 | +11 | 8 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 11 | 5 | +6 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 | −1 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 34 | −33 | 0 |
Malaysia ![]() | 0–14 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Suphaphon ![]() Nisa ![]() Chidtawan ![]() Pitsamai ![]() Junpen ![]() Kanjana ![]() Kwanruethai ![]() Sunisa ![]() Orathai ![]() |
Lào ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Phayvanh ![]() |
Chi tiết | My Nilar Htwe ![]() |
Malaysia ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Đoàn Thị Kim Chi ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Văn Thị Thanh ![]() |
Myanmar ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Moe Moe War ![]() |
Chi tiết | Đoàn Thị Kim Chi ![]() |
Lào ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Phayvanh ![]() Phonhalath ![]() Syhanouvong ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thị Muôn ![]() Văn Thị Thanh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Ngọc Anh ![]() Sukunya ![]() |
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Trần Thị Kim Hồng ![]() Đoàn Thị Kim Chi ![]() |
Chi tiết |
Myanmar ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Kain Marlar Tun ![]() Moe Moe War ![]() Aye Nandar Hlang ![]() Thu Zar Htwe ![]() My Nilar Htwe ![]() Margrep Marri ![]() Kain Moe Wai ![]() |
Chi tiết | Norhanisa Yasa ![]() |
Trong trận chung kết, hiệp phụ và loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng nếu cần thiết.
Thái Lan ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Suphaphon ![]() Junpen ![]() Nisa ![]() |
0–3 | ![]() ![]() ![]() |
Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 |
---|
![]() Việt Nam Lần thứ 4 |
Đã có 55 bàn thắng ghi được trong 11 trận đấu, trung bình 5 bàn thắng mỗi trận đấu.
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
5 | 2 | 3 | 0 | 14 | 3 | +11 | 9 | Vô địch - Huy chương vàng |
![]() |
![]() |
5 | 2 | 3 | 0 | 22 | 5 | +17 | 9 | Á quân - Huy chương bạc |
![]() |
![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 11 | 5 | +6 | 6 | Hạng ba - Huy chương đồng |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 | −1 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 34 | −33 | 0 |