Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 19 – 26 tháng 11 |
Số đội | 7 |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 13 |
Số bàn thắng | 49 (3,77 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977 diễn ra từ ngày 19 đến ngày 26 tháng 12 năm 1977 tại Kuala Lumpur, Malaysia. Đây là lần đầu tiên giải đấu mang tên Đại hội Thể thao Đông Nam Á.
Bảy đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 5 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
Malaysia ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Abdah Alif ![]() |
Chi tiết | Iswadi Idris ![]() Hadi Ismanto ![]() |
Philippines ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Benavidez ![]() |
Chi tiết | Abdul Razak ![]() |
Malaysia ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Bakri Ibni ![]() Mokhtar Dahari ![]() Isa Bakar ![]() Wan Rashid ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Iswadi Idris ![]() Andi Lala ![]() |
Chi tiết |
Philippines ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Veloso ![]() |
Chi tiết | Andi Lala ![]() |
Malaysia ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Mokhtar Dahari ![]() James Yaakub ![]() Wan Rashid ![]() James Wong ![]() Santokh Singh ![]() |
Chi tiết |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Miến Điện ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Than Win ![]() Maung Nyint Aung ![]() Aye Maung ![]() Maung Tin Win ![]() Soe Naing ![]() |
Chi tiết | Kwang Hock ![]() |
Thái Lan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Aye Maung ![]() Soe Naing ![]() Maung Maung Tin ![]() |
Nhánh đấu
Bán kết | Chung kết | |||||
25 tháng 11 | ||||||
![]() | 1 | |||||
26 tháng 11 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 | |||||
25 tháng 11 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 9 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
26 tháng 11 | ||||||
![]() | ||||||
![]() |
Malaysia ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
James Wong ![]() Mokhtar Dahari ![]() Isa Bakar ![]() Bakri Ibni ![]() |
Chi tiết | Aye Maung ![]() |
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 1977 ![]() Malaysia Lần thứ hai |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả cuối cùng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 24 | 3 | +21 | 8 | Huy chương vàng |
2 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 4 | Huy chương bạc |
3 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 10 | +1 | 6 | Huy chương đồng |
4 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 6 | +1 | 5 | Hạng tư |
5 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 0 | |
7 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |