Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 4 – 16 tháng 12 |
Số đội | 10 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thái Lan (lần thứ 7) |
Á quân | Việt Nam |
Hạng ba | Singapore |
Hạng tư | Myanmar |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 77 (3,21 bàn/trận) |
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Nội dung bóng đá nam diễn ra từ ngày 4 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 1995 và nội dung bóng đá nữ diễn ra từ ngày 3 tháng 12 đến ngày 13 tháng 12 năm 1995. Các trận đấu được tổ chức tại Chiang Mai và Lamphun, Thái Lan. Đây là lần đầu tiên có đầy đủ 10 đội tuyển của 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á tham dự.
Mười đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi bảng chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 2 | +12 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 9 | |
3 | Indonesia | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 3 | +11 | 6 | |
4 | Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 4 | |
5 | Campuchia | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Việt Nam | 2–0 | Malaysia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Indonesia | 10–0 | Campuchia |
---|---|---|
Irianto Kurniawan Widodo Putro Lubis Nugroho |
Chi tiết |
Việt Nam | 4–0 | Campuchia |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn 20', 55' Nguyễn Hữu Đang 47' Huỳnh Quốc Cường 82' |
Malaysia | 9–0 | Campuchia |
---|---|---|
Anuar 6', 22', 70' Dollah 17', 62' (ph.đ.) Zainal 44' Affendi 60' Seng Kong 80' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Singapore | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 8 | |
3 | Lào | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | +3 | 7 | |
4 | Philippines | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 3 | |
5 | Brunei | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 |
Singapore | 2–2 | Brunei |
---|---|---|
Fandi Ahmad 12' Zulkarnaen Zainal 70' |
Chi tiết | Suni 41' Said 51' |
Myanmar | 4–1 | Philippines |
---|---|---|
Go Ku 3', 23' Myo Hlaing Win 29' Kyaw Noo Ra 70' |
Chi tiết | Goes 78' |
Singapore | 4–2 | Myanmar |
---|---|---|
Vengadasalam Selvaraj 11' 22' Fandi Ahmad 13' 44' |
Chi tiết | Myo Hlaing Win 8' 46' |
Singapore | 4–0 | Philippines |
---|---|---|
Rafi Ali 1', 6' Vengadasalam Selvaraj 8' Fandi Ahmad |
Bán kết | Chung kết | |||||
14 tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 1 | |||||
16 tháng 12 | ||||||
Singapore | 0 | |||||
Thái Lan | 4 | |||||
14 tháng 12 | ||||||
Việt Nam | 0 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
Myanmar | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
16 tháng 12 | ||||||
Singapore | 1 | |||||
Myanmar | 0 |
Việt Nam | 2–1 | Myanmar |
---|---|---|
Lê Huỳnh Đức 15' Trần Minh Chiến 95' |
Myo Hlaing Win 7' |
Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
---|
Thái Lan Lần thứ 7 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 3 | +12 | 10 | Trận tranh huy chương vàng |
2 | Malaysia | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 | |
3 | Myanmar | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 9 | −1 | 5 | |
4 | Philippines | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 5 | |
5 | Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Philippines | 2–1 | Singapore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar | 1–1 | Philippines |
---|---|---|
Thái Lan | 7–0 | Philippines |
---|---|---|
Malaysia | 0–0 | Philippines |
---|---|---|
Thái Lan | 1–0 | Malaysia |
---|---|---|
Wongkasemsak 18' |
Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
---|
Thái Lan Lần thứ 2 |