Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Singapore |
Thời gian | 28 tháng 5 – 6 tháng 6 |
Số đội | 7 |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 13 |
Số bàn thắng | 39 (3 bàn/trận) |
Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983 diễn ra từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 6 tháng 6 năm 1983 tại Singapore.
Bảy đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 4 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Singapore ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Fandi Ahmad ![]() V. Sundramoorthy ![]() |
Chen Wooi Haw ![]() |
Singapore ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Fandi Ahmad ![]() Salim Moin ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Thái Lan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Somprasong ![]() Chuayboonchum ![]() Pue-on ![]() Hongkajohn ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pue-on ![]() |
Majidi Ghani ![]() |
Indonesia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Riono Asnan ![]() |
Zulkifli Arifin ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
4 tháng 6 | ||||||
![]() | 4 | |||||
6 tháng 6 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
4 tháng 6 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 (4) | |||||
![]() | 1 (1) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
5 tháng 6 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 5 |
Singapore ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Fandi Ahmad ![]() Amin Sariman ![]() Salim Moin ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Chalor Hongkajohn ![]() |
Santokh Singh ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Pue-on ![]() Hongkajohn ![]() Sa-Ngapol ![]() |
3–0 | ![]() ![]() ![]() |
Malaysia ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Abidin Hassan ![]() B. Sathianathan ![]() Santokh Singh ![]() A. Rukumaran ![]() |
Singapore ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Au Yeong Pak Kuan ![]() |
Pue-on ![]() Hongkajohn ![]() |
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 1983 ![]() Thái Lan Lần thứ tư |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả cuối cùng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 7 | Huy chương vàng |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 6 | Huy chương bạc |
3 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | +4 | 4 | Huy chương đồng |
4 | ![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 13 | −9 | 3 | Hạng tư |
5 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
7 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
TM Narasak Boonkleang HV Surak Chaikitti |
TM Patrick Wee TM David Lee |
TM R. Arumugam TM Ahmad Sabri Ismail |