Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Manila |
Thời gian | 25 tháng 11 – 4 tháng 12 |
Số đội | 7 |
Địa điểm thi đấu | Sân vận động tưởng niệm Rizal (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 13 |
Số bàn thắng | 31 (2,38 bàn/trận) |
Môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991 diễn ra từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 4 tháng 12 năm 1991 tại thủ đô Manila, Philippines. Có 7 đội tuyển tham dự. Đây là giải đấu đầu tiên có sự trở lại của bóng đá Việt Nam sau nhiều kỳ đại hội không tham dự.
Manila | Sân vận động Tưởng niệm Rizal | Sức chứa: 12.873 | ![]() |
---|
Bảy đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi bảng chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 3 |
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Singapore ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Singapore ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Fandi Ahmad ![]() |
Aung Than Toe ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 |
Malaysia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Azizol Abu Haniffah ![]() Matlan Marjan ![]() |
Nguyễn Văn Dũng ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
2 tháng 12 | ||||||
![]() | 6 | |||||
4 tháng 12 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 (4) | |||||
2 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 (3) | |||||
![]() | 0 (4) | |||||
![]() | 0 (3) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
4 tháng 12 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 |
Thái Lan ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Sayomchai ![]() Kijmongkolsak ![]() Buspakom ![]() |
Bedia ![]() Fillamer ![]() |
Indonesia ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Hattu ![]() Suryaman ![]() Heriansyah ![]() Rochy Putiray ![]() |
4–2 [1] [note 1] | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Philippines ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Abdullah Noor ![]() Nasir ![]() |
Indonesia ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Hattu ![]() Suryaman ![]() Heriansyah ![]() Ekodono ![]() Putro ![]() Sudirman ![]() |
4–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 1991 ![]() Indonesia Lần thứ hai |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả cuối cùng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 8 | Huy chương vàng |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 2 | +8 | 6 | Huy chương bạc |
3 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | Huy chương đồng |
4 | ![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 12 | −6 | 3 | Hạng tư |
5 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 | |
7 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 |