Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 9 – 16 tháng 12 |
Số đội | 4 |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thái Lan (lần thứ 2) |
Á quân | Malaysia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 6 |
Số bàn thắng | 15 (2,5 bàn/trận) |
Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1975 diễn ra từ ngày 9 đến ngày 16 tháng 12 năm 1975 tại Bangkok, Thái Lan.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
Malaysia | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Miến Điện | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 |
Singapore | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | –1 | 0 |
Bán kết | Chung kết | |||||
12 tháng 12 | ||||||
Thái Lan (pen) | 2 (5) | |||||
15 tháng 12 | ||||||
Singapore} | 2 (4) | |||||
Thái Lan | 2 | |||||
13 tháng 12 | ||||||
Malaysia | 1 | |||||
Miến Điện | 0 | |||||
Malaysia | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
16 tháng 12 | ||||||
Miến Điện | 2 | |||||
Singapore | 2 |
Vô địch Bóng đá nam SEAP Games 1975 Thái Lan Lần thứ hai |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả cuối cùng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (H) | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 4 | Huy chương vàng |
2 | Malaysia | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | Huy chương bạc |
3 | Miến Điện | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | Huy chương đồng |
4 | Singapore | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |