Một phần của loại bài về |
Phật giáo |
---|
Cổng thông tin Phật giáo |
Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo, bảng chú giải thuật ngữ Phật giáo thường có nguồn gốc từ các tư tưởng triết lý đến từ Ấn Độ, Tây Tạng, Nhật Bản... và qua đường Trung Hoa vào Việt Nam. Các thuật ngữ và khái niệm được liệt kê trong bảng sau đây là để giúp người đọc hiểu được nguyên gốc của chúng, cũng như đưa ra một định nghĩa sơ khởi của thuật ngữ hay khái niệm đó.
Các ngôn ngữ và tông phái được nhắc đến trong bài:
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
A-di-đà |
|
|
A-hàm |
|
|
ái |
|
|
a-la-hán |
|
|
a-lại-da thức |
|
|
a-tì-đạt-ma |
|
|
a-xà-lê |
|
|
ấn |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
ba-la-mật-đa/ba-la-mật |
|
|
Ban-thiền Lạt-ma |
|
|
báo thân |
|
|
Bát chính đạo |
|
|
bát-nhã |
|
|
bát-nhã-ba-la-mật-đa/bát-nhã-ba-la-mật |
|
|
bát-niết-bàn |
|
|
bất hại |
|
|
Bích-chi Phật |
|
|
bố thí |
|
|
bồ-đề |
|
|
bồ-đề tâm |
|
|
Bồ-đề thụ |
|
|
bồ-tát |
|
|
Bộ kinh |
|
|
bụt |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
cận sự nam |
|
|
cận sự nữ |
|
|
chân âm |
|
|
chính niệm |
|
|
chủng tử |
|
|
công án |
|
|
Cực lạc |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
danh sắc |
|
|
Di-lặc |
|
|
dục giới |
|
|
du-già |
|
|
duyên/duyên khởi |
|
|
Duy thức tông |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
đại thành tựu |
|
|
đại thủ ấn |
|
|
Đại thừa |
|
|
đát-đặc-la |
|
|
Đạt Lai Lạt Ma/Đạt-lại Lạt-ma |
|
|
điển toạ |
|
|
độc tham |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
giác tính |
|
|
giải thoát |
|
|
giới |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
hành |
|
|
hiệp chưởng |
|
|
hoá thân |
|
|
Hộ pháp |
|
|
hữu |
|
|
hữu luân |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
không hành nữ |
|
|
khổ |
|
|
kiến tính |
|
|
Kim cương thừa |
|
|
kinh |
|
|
Kinh tạng |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
lão sư |
|
|
lão tử |
|
|
lạt-ma |
|
|
Lâm Tế tông |
|
|
luân hồi |
|
|
Luận tạng |
|
|
Luật tạng |
|
|
lục nhập |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
mõ |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
nam-mô |
|
|
ngã |
|
|
nghiệp |
|
|
ngộ |
|
|
ngũ uẩn |
|
|
nhân duyên |
|
|
Như Lai |
|
|
Như Lai tạng |
|
|
Niết-bàn |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
pháp |
|
|
pháp thân |
|
|
Phật |
|
|
phật tính |
|
|
phương tiện |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
Quan Thế Âm |
|
|
quán |
|
|
quy y |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
sân |
|
|
sắc giới |
|
|
sinh |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
tam bảo |
|
|
Tam độc |
|
|
tam giới |
|
|
Tam tạng |
|
|
tam thân |
|
|
Tam thời |
|
|
Tam luận tông |
|
|
Tào Động tông |
|
|
tăng già |
|
|
thần thể |
|
|
Thiên Thai tông |
|
|
thiền đường |
|
|
Thiền-na/Thiền |
|
|
Thiền tông |
|
|
thủ |
|
|
thụ |
|
|
thức |
|
|
Thượng toạ bộ |
|
|
tiếp tâm |
|
|
Tiểu thừa |
|
|
tính Không |
|
|
tỉ-khâu/tỉ-khưu |
|
|
tỉ-khâu-ni/tỉ-khưu-ni |
|
|
Tịnh độ tông |
|
|
toạ thiền |
|
|
trung đạo |
|
|
trung hữu |
|
|
Trung quán tông |
|
|
Tứ diệu đế |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
ứng thân |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
vô minh |
|
|
vô ngã |
|
|
vô sắc giới |
|
|
vô thường |
|
|
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
xúc |
|
|
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |