Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1965

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1965.

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Abbebe Getatchew Ethiopia Saint George
2HV Wolde-Emmanuel Fesseha Ethiopia Saint George
2HV Negassi Gebreselassie
2HV Awad Mohammed Ethiopia Saint George
2HV Yehdego Wolde
2HV Bekuretsion Gebrehiwot
3TV Mohamed Ismael
3TV Mengistu Worku 1940 Ethiopia Saint George
3TV Luciano Vassalo (1935-08-15)15 tháng 8, 1935 (30 tuổi)
3TV Kiflom Araya
3TV Ismael Gerile
4 Italo Vassalo
4 Shewangizaw Agonafer Ethiopia Saint George
4 Nure Mohammed

Huấn luyện viên: Habib BâLibasse Diop

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Massata Diallo Sénégal US Gorée
1TM Toumani Diallo Sénégal Foyer France Sénégal
2HV Issa M'Baye Sénégal Foyer France Sénégal
2HV Abdoulaye Diallo Sénégal ASC Jeanne d'Arc
2HV Yérim Diagne Sénégal Réveil de Saint-Louis
2HV Amadou Dieng Sénégal ASC Jeanne d'Arc
3TV Louis Gomis Sénégal Foyer France Sénégal
3TV Louis Camara Sénégal Espoir Dakar
3TV Oumar Samb Guèye Sénégal Foyer France Sénégal
3TV Ousmane Camara
4 Demba Thioye Sénégal US Gorée
4 Abdoulaye Diop Sénégal Foyer France Sénégal
4 Mohamed Fadel Fall Sénégal Olympique Thiès
4 Baye Moussé Paye Sénégal US Gorée
4 Matar Niang Sénégal Espoir Dakar

Huấn luyện viên: Mokhtar Ben Nacef

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Ferjani Derouiche Tunisia AS Marsa
1TM Sadok "Attouga" Sassi (1945-11-15)15 tháng 11, 1945 (19 tuổi) Tunisia Club Africain
2HV Mohsen Habacha (1942-01-25)25 tháng 1, 1942 (23 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
2HV Mahfoudh Benzarti Tunisia US Monastirienne
2HV Hédi Douiri Tunisia AS Marsa
3TV Ahmed Lamine Tunisia Étoile du Sahel
3TV Abdelmajid Chetali (1939-07-04)4 tháng 7, 1939 (26 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
3TV Chedly Laaouini Tunisia Espérance de Tunis
3TV Tahar Chaïbi (1946-02-17)17 tháng 2, 1946 (19 tuổi) Tunisia Club Africain
4 Driss Haddad Tunisia CA Bizertin
4 Mohamed Salah Jedidi (1938-03-17)17 tháng 3, 1938 (27 tuổi) Tunisia Club Africain
4 Mongi Dalhoum (1945-01-13)13 tháng 1, 1945 (20 tuổi) Tunisia CS Sfaxien
4 Abdelwahab Lahmar (1944-03-27)27 tháng 3, 1944 (21 tuổi) Tunisia Stade Tunisien
4 Aleya Sassi Tunisia CS Sfaxien
4 Rachid Gribaâ Tunisia Étoile du Sahel
Moncef Ajel Tunisia Stade Tunisien
Hédi Sahli Tunisia Étoile du Sahel
Mouldi Mezghouni Tunisia AS Marsa
Ali Graja Tunisia CS Sfaxien
Hmida Sallem Tunisia CS Sfaxien

Congo-Léopoldville

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Léon Trouet Mokuna

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Makiadi Castello
1TM Paul Ngoie [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] CS Don Bosco
2HV Pierre Katumba [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] TP Englebert
2HV Antoine Lessa 1933 [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] AS Dragons
2HV Mabela Routier
3TV Kibonge Mafu (1945-02-12)12 tháng 2, 1945 (20 tuổi) [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] AS Vita Club
3TV Kafula Ngoie (1945-11-11)11 tháng 11, 1945 (20 tuổi)
3TV Ernest Mokili [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] AS Dragons
3TV Paul Mbuli
3TV Augustin Diantela [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] AS Vita Club
3TV Pierre Kalala Mukendi (1939-11-22)22 tháng 11, 1939 (25 tuổi) [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] TP Englebert
3TV Mbula
4 Kabala
4 Albert Mwila
4 Kabeya wa Kabamba [[Tập tin:|23x15px|border |alt=Cộng hòa Dân chủ Congo|link=Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] TP Englebert

Huấn luyện viên: Charles Gyamfi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Dodoo Ankrah
1TM John Naawu
2HV Addo Odametey
2HV Agyemang Gyau
2HV Sam Acquah
2HV Willie Evans
2HV Ben Kusi
3TV Paa Nii Lutterodt
3TV Kofi Pare
3TV Frank Odoi
3TV Ben Simmons
3TV Kwame Nti
3TV Oman Mensah
4 Jones Attuquayefio
4 Ganiyu Salami
4 Osei Kofi
4 Amusa Gbadamosi

Bờ Biển Ngà

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Jean Keita
1TM Théo Dossou
2HV Séry Wawa
2HV Idrissa
2HV Joseph Niankoury
2HV Henri Konan
3TV Joseph Bléziri
3TV Bernard Gnahoré
3TV Christophe base
3TV Konan Yobouët
3TV François Zadi
3TV Mathias Diagou
4 Ernest Kallet Bially
4 Mamadou Sylla
4 François Tahi
4 Eustache Manglé

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Bạn được tìm hiểu một nền văn hóa khác và như mình nghĩ hiện tại là mình đang ở trong nền văn hóa đó luôn khi làm việc chung với những người nước ngoài này
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Khả năng chính của Powered Suit là thay thế tất cả chỉ số của người mặc bằng chỉ số của bộ đồ ngoại trừ HP và MP
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao là của một linh hồn tội lỗi đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ