Coupe d'Afrique des Nations 1972 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Cameroon |
Thời gian | 23 tháng 2 – 5 tháng 3 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 53 (3,31 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Phi 1972 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ tám, được tổ chức tại Cameroon. Số đội tham dự giải là 26, hơn giải trước đó 3 đội. Vòng chung kết của giải như các giải trước gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá bán kết, đội thắng ở bán kết vào đá chung kết, đội thua dự trận trận tranh giải ba. Cộng hòa Congo giành chức vô địch lần đầu tiên sau khi thắng Mali 3-2 ở chung kết. Còn Sudan trở thành đội đương kim vô địch thứ hai bị loại ngay từ vòng bảng (sau CHDC Congo 1970).
Vòng loại của giải gồm 24 đội tham gia, chọn lấy 6 đội cùng với đương kim vô địch Sudan và chủ nhà Cameroon tham dự vòng chung kết. Vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp. Ở vòng loại thứ nhất 24 đội chia làm 12 cặp đấu, chọn đội thắng vào vòng loại thứ hai. Vòng loại thứ hai 12 đội chia làm 6 cặp đấu, 6 đội thắng dự vòng chung kết.
Yaoundé | Douala | |
---|---|---|
Sân vận động Thể thao | Sân vận đông Thống nhất | |
Sức chứa: 38.720 | Sức chứa: 30.000 | |
![]() |
Các trận đấu ở bảng A được tổ chức tại Yaoundé, ở bảng B được tổ chức tại Douala.
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 |
![]() |
3 | 0 | 3 | 0 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 |
Mali ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
B Traoré ![]() F. Keita ![]() B. Touré ![]() |
Kaolo ![]() |
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 |
Cộng hòa Congo ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Moukila ![]() |
Faras ![]() |
Zaire ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mayanga ![]() |
Hasabu El-Sagheer ![]() |
Maroc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Faras ![]() |
Bushara Abdel-Nadief ![]() |
Zaire ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
N'Tumba ![]() |
Cộng hòa Congo ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
M'Bono ![]() M'Pelé ![]() Bahamboula ![]() |
Abdel Wahab ![]() Bushara Wahba ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
2 tháng 3 – Yaoundé | ||||||
![]() | 0 | |||||
4 tháng 3 – Yaoundé | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
2 tháng 3 – Douala | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 4 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
5 tháng 3 – Yaoundé | ||||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 2 |
Zaire ![]() | 3–4 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
N'Tumba ![]() Etepé ![]() Ngassebe ![]() |
A. Traoré ![]() B. Touré ![]() F. Keita ![]() |
Cameroon ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Akono ![]() N'Dongo ![]() Owona ![]() Mouthé ![]() N'Doga ![]() |
Etepé ![]() Mayanga ![]() |
Cộng hòa Congo ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
M'Bono ![]() M'Pelé ![]() |
Diakhité ![]() M. Traoré ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1972![]() Cộng hòa Congo Lần thứ nhất |
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo