كأس أمم أفريقيا1965 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Tunisia |
Thời gian | 12 – 21 tháng 11 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ghana (lần thứ 2) |
Á quân | Tunisia |
Hạng ba | Bờ Biển Ngà |
Hạng tư | Sénégal |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 8 |
Số bàn thắng | 31 (3,88 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Eustache Manglé Ben Acheampong Osei Kofi (3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Osei Kofi |
Cúp bóng đá châu Phi 1965 là Giải vô địch bóng đá châu Phi lần thứ năm. Giải được tổ chức tại Tunisia. Số đội tham dự giải là 11, tăng hơn so với giải trước đó 1 đội. Như giải trước, vòng chung kết của giải gồm 6 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 3 đội. Đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá chung kết, đội tuyển đứng thứ nhì tham dự trận tranh giải ba. Ghana bảo vệ được chức vô địch sau khi thắng chủ nhà Tunisia 3-2 sau 2 hiệp phụ ở chung kết.
Tunis | Sfax | |
---|---|---|
Sân vận động Chedli Zouiten | Sân vận động Taïeb Mhiri | |
Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 11.000 | |
Sousse | Bizerte | |
Sân vận động Bou Ali Lahouar | Sân vận động Ahmed Bsiri | |
Sức chứa: 6.500 | Sức chứa: 2.000 |
Ghana và Tunisia vào thẳng vòng chung kết lần lượt với tư cách đương kim vô địch và chủ nhà.[1]
Màu sắc được sử dụng trong bảng |
---|
Đội giành quyền vào chơi trận chung kết |
Đội giành quyền vào chơi trận tranh hạng ba |
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 3 |
Sénégal | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 3 |
Ethiopia | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Do hiệu số bàn thắng bại hai đội đầu bảng bằng nhau, giải không có quy định xét đến số bàn thắng ghi được nên tổ chức tung đồng xu, Tunisia nhất bảng và lọt vào chung kết.
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ghana | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 4 |
Bờ Biển Ngà | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 2 |
[[File:|23x15px|border |alt=|link=]] Congo-Léopoldville | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Ghana | 5–2 | [[File:|23x15px|border |alt=|link=]] Congo-Léopoldville |
---|---|---|
Kofi 13' Acheampong 18', 59' Attuquayefio 84', 89' |
Kalala Mukendi 43', 45' (ph.đ.) |
Bờ Biển Ngà | 3–0 | [[File:|23x15px|border |alt=|link=]] Congo-Léopoldville |
---|---|---|
Manglé 14', 59', 80' |
Ghana | 4–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Acheampong 20' Nti 43' Lutdrot 52' Kofi 70' |
Bléziri 66' |
Sénégal | 0–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Yoboué 35' |
Ghana | 3–2 (h.p.) | Tunisia |
---|---|---|
Odoi 37', 96' Kofi 79' |
Chetali 47' Chaïbi 67' |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1965 Ghana Lần thứ hai |
|
|
|
|
|
|