Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2010.[1]
Huấn luyện viên: Manuel José
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lamá | 1 tháng 2, 1981 (28 tuổi) | 33 | Petro Atlético |
2 | HV | Jamuana | 23 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 10 | Petro Atlético |
3 | HV | Enoque | 16 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 6 | Santos |
4 | HV | Dias Caires | 18 tháng 4, 1978 (31 tuổi) | 13 | Petro Atlético |
5 | HV | Kali | 11 tháng 10, 1978 (31 tuổi) | 50 | Unattached |
6 | TV | Davíd | 24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 3 | Petro Atlético |
7 | TV | Job | 27 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 16 | Petro Atlético |
8 | TĐ | Chara | 10 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 17 | Petro Atlético |
9 | TĐ | Mantorras | 18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 28 | Benfica |
10 | HV | Zuela | 3 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 4 | Kuban Krasnodar |
11 | TV | Gilberto | 21 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 46 | Al-Ahly |
12 | TĐ | Johnson Macaba | 23 tháng 11, 1978 (31 tuổi) | 10 | C.R.D. Libolo |
13 | TM | Carlos | 18 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 5 | Rio Ave |
14 | TĐ | Djalma | 30 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 9 | Marítimo |
15 | HV | Rui Marques | 3 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 16 | Leeds United |
16 | TĐ | Flávio | 30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 58 | Al-Shabab |
17 | TV | Zé Kalanga | 12 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 42 | Dinamo București |
18 | TĐ | Love | 14 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 48 | Primeiro de Agosto |
19 | TV | Dédé | 4 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 14 | Timișoara |
20 | TV | Stélvio | 24 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | 6 | União de Leiria |
21 | TV | Mabiná | 6 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 10 | Petro Atlético |
22 | TM | Wilson | 22 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 1 | Caála |
23 | TĐ | Manucho | 7 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 21 | Real Valladolid |
Huấn luyện viên: Stephen Keshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahamadou Sidibé | 8 tháng 10, 1978 (31 tuổi) | 54 | Omonia |
2 | HV | Ousmane Berthé | 5 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 4 | Jomo Cosmos |
3 | HV | Adama Tamboura | 18 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 36 | Helsingborgs IF |
4 | TV | Samba Sow | 29 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | 2 | Lens |
5 | HV | Souleymane Diamoutene | 30 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 47 | Bari |
6 | TV | Mahamadou Diarra | 18 tháng 5, 1981 (28 tuổi) | 53 | Real Madrid |
7 | TĐ | Tenema N'Diaye | 13 tháng 2, 1981 (28 tuổi) | 14 | Nantes |
8 | TĐ | Mamadou Diallo | 17 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 36 | Le Havre |
9 | TĐ | Mamadou Bagayoko | 21 tháng 5, 1979 (30 tuổi) | 24 | Nice |
10 | TĐ | Modibo Maïga | 3 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 16 | Le Mans |
11 | TĐ | Mamadou Samassa | 1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 3 | Valenciennes |
12 | TV | Seydou Keita | 16 tháng 1, 1980 (29 tuổi) | 53 | Barcelona |
13 | HV | Bakary Soumaré | 9 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 12 | Boulogne |
14 | TV | Abdou Traoré | 17 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 5 | Bordeaux |
15 | TV | Bakaye Traoré | 6 tháng 3, 1985 (24 tuổi) | 10 | Nancy |
16 | TM | Soumbeïla Diakité | 25 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 10 | Stade Malien |
17 | TV | Mahamane Traoré | 31 tháng 8, 1988 (21 tuổi) | 14 | Nice |
18 | TV | Mohamed Sissoko | 22 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 26 | Juventus |
19 | TĐ | Frédéric Kanouté | 2 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 36 | Sevilla |
20 | TV | Lassana Fané | 11 tháng 11, 1987 (22 tuổi) | 8 | Al-Merreikh |
21 | TĐ | Mustapha Yatabaré | 26 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 8 | Clermont |
22 | TM | Oumar Sissoko | 13 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 3 | Metz |
23 | HV | Abdoulaye Maïga | 25 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 4 | Stade Malien |
Huấn luyện viên: Kinnah Phiri
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Swadic Sanudi | 21 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 43 | Dynamos |
2 | TV | Peter Mgangira | 6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 22 | Silver Strikers |
3 | HV | Moses Chavula | 8 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 31 | Nathi Lions |
4 | TĐ | Chiukepo Msowoya | 23 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 20 | APR |
5 | HV | James Sangala | 20 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 23 | Primeiro de Agosto |
6 | HV | Allan Kamanga | 29 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 29 | Dynamos |
7 | HV | Peter Mponda | 4 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 61 | Black Leopards |
8 | TV | Jacob Ngwira | 7 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 11 | Carara Kicks |
9 | TĐ | Russel Mwafulirwa | 24 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 28 | IFK Norrköping |
10 | TV | Joseph Kamwendo | 23 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 36 | Orlando Pirates |
11 | TĐ | Essau Kanyenda | 27 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 40 | KAMAZ |
12 | HV | Elvis Kafoteka | 17 tháng 1, 1978 (31 tuổi) | 20 | Super ESCOM |
13 | TV | Hellings Mwakasungula | 5 tháng 5, 1980 (29 tuổi) | 21 | Silver Strikers |
14 | TĐ | Victor Nyirenda | 23 tháng 8, 1988 (21 tuổi) | 6 | MTL Wanderers |
15 | TV | Robert Ng'ambi | 11 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 28 | Black Leopards |
16 | TM | Simplex Nthala | 24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 1 | MTL Wanderers |
17 | TĐ | Jimmy Zakazaka | 27 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 22 | Bay United |
18 | TĐ | Peter Wadabwa | 14 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 13 | Thanda Royal Zulu |
19 | TV | Davi Banda | 29 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 17 | Red Lions |
20 | TĐ | Atusaye Nyondo | 25 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 8 | Carara Kicks |
21 | HV | Maupo Msowoya | 14 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 32 | Super ESCOM |
22 | TM | Charles Swini | 28 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 1 | Super ESCOM |
23 | HV | Harry Nyirenda | 25 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | 2 | MTL Wanderers |
Huấn luyện viên: Rabah Saadane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Ousserir | 5 tháng 2, 1978 (31 tuổi) | 5 | CR Belouizdad |
2 | HV | Madjid Bougherra | 7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 34 | Rangers |
3 | HV | Nadir Belhadj | 18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 38 | Portsmouth |
4 | HV | Antar Yahia | 21 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 40 | VfL Bochum |
5 | HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 10 | Nacional |
6 | TV | Yazid Mansouri (c) | 25 tháng 2, 1978 (31 tuổi) | 59 | Lorient |
7 | TV | Yacine Bezzaz | 10 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 20 | Strasbourg |
8 | TV | Khaled Lemmouchia | 6 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 13 | ES Sétif |
9 | TĐ | Abdelkader Ghezzal | 5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 11 | Siena |
10 | TĐ | Rafik Saïfi | 7 tháng 2, 1975 (34 tuổi) | 58 | Al-Khor |
11 | HV | Slimane Raho | 20 tháng 10, 1975 (34 tuổi) | 45 | ES Sétif |
12 | HV | Réda Babouche | 3 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 1 | MC Alger |
13 | TĐ | Karim Matmour | 25 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 17 | Borussia Mönchengladbach |
14 | HV | Abdelkader Laïfaoui | 9 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 3 | ES Sétif |
15 | TV | Karim Ziani | 17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 47 | VfL Wolfsburg |
16 | TM | Faouzi Chaouchi | 5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 4 | ES Sétif |
17 | HV | Samir Zaoui | 3 tháng 6, 1976 (33 tuổi) | 22 | ASO Chlef |
18 | TV | Hameur Bouazza | 22 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 11 | Blackpool |
19 | TV | Hassan Yebda | 14 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 3 | Portsmouth |
20 | TV | Mourad Meghni | 16 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 5 | Lazio |
21 | TĐ | Abdelmalek Ziaya | 23 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 1 | Al-Ittihad |
22 | TV | Djamel Abdoun | 14 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | Nantes |
23 | TM | Mohamed Zemmamouche | 2 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 0 | MC Alger |
Huấn luyện viên: Vahid Halilhodžić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 42 | Lokeren |
2 | HV | Benjamin Angoua | 28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 7 | Honvéd |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (26 tuổi) | 54 | VfB Stuttgart |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 74 | Manchester City |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 78 | Sevilla |
6 | HV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 45 | Barcelona |
7 | TV | Emerse Faé | 24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 37 | Nice |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 26 | Chelsea |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 6 | Twente |
10 | TĐ | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 13 | Lille |
11 | TĐ | Didier Drogba | 11 tháng 3, 1978 (31 tuổi) | 63 | Chelsea |
12 | HV | Abdoulaye Méïté | 6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 48 | West Bromwich Albion |
13 | TV | Jean-Jacques Gosso | 15 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 6 | Monaco |
14 | TĐ | Bakari Koné | 17 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 41 | Marseille |
15 | TĐ | Aruna Dindane | 26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 54 | Portsmouth |
16 | TM | Aristide Zogbo | 30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 6 | Maccabi Netanya |
17 | TV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 52 | Valenciennes |
18 | TV | Kader Keïta | 6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 52 | Galatasaray |
19 | TV | Emmanuel Koné | 31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 12 | Internațional |
20 | HV | Guy Demel | 13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 24 | Hamburger SV |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 50 | Arsenal |
22 | HV | Sol Bamba | 13 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 13 | Hibernian |
23 | TM | Vincent Angban | 2 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 2 | ASEC Mimosas |
Huấn luyện viên: Paulo Duarte
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daouda Diakité | 30 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 14 | Al-Mokawloon Al-Arab |
2 | HV | Moussa Ouattara | 31 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 27 | 1. FC Kaiserslautern |
3 | HV | Ibrahim Gnanou | 8 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 7 | Alania Vladikavkaz |
4 | HV | Mamadou Tall | 4 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 32 | União de Leiria |
5 | TV | Mohamed Koffi | 30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 5 | Petrojet |
6 | HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | 12 | Guingamp |
7 | TV | Florent Rouamba | 31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 18 | Sheriff Tiraspol |
8 | TV | Mahamoudou Kéré | 2 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 36 | Charleroi |
9 | TĐ | Moumouni Dagano | 3 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 44 | Al-Khor |
10 | TĐ | Wilfried Sanou | 16 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 14 | 1. FC Köln |
11 | TĐ | Jonathan Pitroipa | 12 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 19 | Hamburger SV |
12 | HV | Saïdou Panandétiguiri | 22 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 32 | União de Leiria |
13 | TV | Issouf Ouattara | 7 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 6 | União de Leiria |
14 | TV | Patrick Zoundi | 19 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 15 | Fortuna Düsseldorf |
15 | TĐ | Narcisse Yaméogo | 19 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 20 | Mughan |
16 | TM | Adama Sawadogo | 20 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 1 | ASFA Yennega |
17 | HV | Paul Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 17 | Al-Ittihad |
18 | TV | Charles Kaboré | 9 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 19 | Marseille |
19 | TĐ | Yssouf Koné | 19 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 10 | Cluj |
20 | TV | Abdoul-Aziz Nikiema | 12 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 12 | Qingdao Jonoon |
21 | TĐ | Habib Bamogo | 8 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 4 | Nice |
22 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | 0 | Saint-Étienne |
23 | HV | Wilfried Benjamin Balima | 20 tháng 3, 1985 (24 tuổi) | 2 | Sheriff Tiraspol |
Huấn luyện viên: Milovan Rajevac
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Philemon McCarthy | 14 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 2 | Hearts of Oak |
2 | HV | Hans Sarpei | 28 tháng 6, 1976 (33 tuổi) | 23 | Bayer Leverkusen |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | 22 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 28 | Rennes |
4 | TĐ | Ransford Osei | 5 tháng 12, 1990 (19 tuổi) | 1 | Twente |
5 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | 2 | Free State Stars |
6 | TV | Anthony Annan | 21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 38 | Rosenborg |
7 | HV | Samuel Inkoom | 22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | 4 | Basel |
8 | TV | Michael Essien | 3 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 45 | Chelsea |
9 | TV | Opoku Agyemang | 7 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 2 | Al-Sadd |
10 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 22 | Udinese |
11 | TV | Moussa Narry | 19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 3 | Auxerre |
12 | HV | Lee Addy | 26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 1 | Bechem Chelsea |
13 | TV | André Ayew | 17 tháng 12, 1989 (20 tuổi) | 15 | Arles-Avignon |
14 | TĐ | Matthew Amoah | 24 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 31 | NAC Breda |
15 | HV | Isaac Vorsah | 21 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 5 | 1899 Hoffenheim |
16 | TM | Daniel Adjei | 10 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 1 | Liberty Professionals |
17 | TV | Rahim Ayew | 16 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | 1 | Zamalek |
18 | HV | Eric Addo | 12 tháng 11, 1978 (31 tuổi) | 32 | Roda JC |
19 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 12 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 2 | Udinese |
20 | TĐ | Dominic Adiyiah | 29 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 1 | Milan |
21 | HV | Harrison Afful | 24 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 14 | Espérance |
22 | TM | Richard Kingson | 13 tháng 6, 1978 (31 tuổi) | 58 | Wigan Athletic |
23 | TV | Haminu Dramani | 1 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 27 | Kuban Krasnodar |
Togo rút khỏi giải sau vụ tấn công xe buýt khi 3 người tử vong và nhiều người khác bị thương.
Huấn luyện viên: Hubert Velud
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dodo Obilalé | 8 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 16 | GSI Pontivy |
2 | HV | Vincent Bossou | 7 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | Maranatha |
3 | HV | Kwami Eninful | 20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 9 | Monastir |
4 | TĐ | Emmanuel Adebayor | 26 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 38 | Manchester City |
5 | HV | Serge Akakpo | 15 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 10 | Vaslui |
6 | HV | Abdoul Mamah | 24 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 36 | Sheriff Tiraspol |
7 | TV | Moustapha Salifou | 1 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 45 | Aston Villa |
8 | TĐ | Komlan Amewou | 15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 30 | Strømsgodset IF |
9 | TĐ | Thomas Dossevi | 6 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 25 | Nantes |
10 | TV | Floyd Ayité | 15 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 7 | Nancy |
11 | TĐ | Jonathan Ayité | 21 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 7 | Nîmes |
12 | HV | Éric Akoto | 10 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 32 | OFI Crete |
13 | HV | Richmond Forson | 23 tháng 5, 1980 (29 tuổi) | 18 | Thouars |
14 | HV | Akimsola Boussari | 10 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 3 | Enugu Rangers |
15 | TV | Alaixys Romao | 18 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 30 | Grenoble |
16 | TM | Kossi Agassa | 2 tháng 7, 1978 (31 tuổi) | 52 | Istres |
17 | TĐ | Serge Gakpé | 7 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 3 | Monaco |
18 | TV | Junior Sènaya | 19 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 33 | Dibba Al-Hasn |
19 | TV | Sapol Mani | 5 tháng 6, 1991 (18 tuổi) | 4 | Alittihad |
20 | TV | Guillaume Brenner | 1 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 4 | Alki Larnaca |
21 | TĐ | Liyabé Kpatoumbi | 25 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 2 | ASKO Kara |
22 | TM | Baba Tchagouni | 31 tháng 12, 1990 (19 tuổi) | 0 | Dijon |
23 | HV | Assimiou Touré | 1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 10 | Bayer Leverkusen |
Huấn luyện viên: Hassan Shehata
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Essam El-Hadary | 15 tháng 1, 1973 (36 tuổi) | 119 | Ismaily |
2 | HV | Mahmoud Fathallah | 13 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 31 | Zamalek |
3 | HV | Ahmed Al-Muhammadi | 9 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 38 | Enppi |
4 | HV | Moatasem Salem | 2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 5 | Ismaily |
5 | HV | Abdel Zaher El Saka | 30 tháng 1, 1974 (35 tuổi) | 111 | Eskişehirspor |
6 | HV | Hany Saïd | 22 tháng 4, 1980 (29 tuổi) | 56 | Zamalek |
7 | HV | Ahmed Fathy | 10 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 65 | Al-Ahly |
8 | TV | Hosny Abd Rabo | 1 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 79 | Ahli Dubai |
9 | TĐ | Mohamed Zidan | 11 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 34 | Borussia Dortmund |
10 | TĐ | Emad Moteab | 20 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 60 | Al-Ahly |
11 | TĐ | Ahmed Eid Abdel Malek | 15 tháng 5, 1980 (29 tuổi) | 36 | Haras El Hodood |
12 | TV | Hossam Ghaly | 15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 34 | Al-Nassr |
13 | HV | Abdelaziz Tawfik | 24 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 8 | Enppi |
14 | HV | Sayed Moawad | 25 tháng 5, 1979 (30 tuổi) | 41 | Al-Ahly |
15 | TĐ | Geddo | 30 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 8 | Ittihad |
16 | TM | Abdelwahed El-Sayed | 3 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 28 | Zamalek |
17 | TV | Ahmed Hassan | 2 tháng 5, 1975 (34 tuổi) | 172 | Al-Ahly |
18 | TĐ | Shikabala | 5 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 11 | Zamalek |
19 | HV | Mohamed Abdel-Shafy | 1 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 6 | Zamalek |
20 | HV | Wael Gomaa | 3 tháng 8, 1975 (34 tuổi) | 93 | Al-Ahly |
21 | TĐ | Ahmed Raouf | 15 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 9 | Enppi |
22 | TĐ | Elsayed Hamdi | 1 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 2 | Petrojet |
23 | TM | Mahmoud Abou El-Saoud | 30 tháng 11, 1987 (22 tuổi) | 1 | El-Mansoura |
Huấn luyện viên: Shaibu Amodu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 44 | Hapoel Tel Aviv |
2 | HV | Joseph Yobo | 6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 64 | Everton |
3 | HV | Taye Taiwo | 16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 29 | Marseille |
4 | TĐ | Nwankwo Kanu | 1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) | 79 | Portsmouth |
5 | HV | Obinna Nwaneri | 18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 32 | Sion |
6 | HV | Danny Shittu | 2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 17 | Bolton Wanderers |
7 | TĐ | Chinedu Obasi | 1 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 16 | 1899 Hoffenheim |
8 | TĐ | Yakubu | 22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 45 | Everton |
9 | TĐ | Obafemi Martins | 28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 24 | VfL Wolfsburg |
10 | TV | John Obi Mikel | 22 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 28 | Chelsea |
11 | TĐ | Peter Odemwingie | 15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 31 | Lokomotiv Moscow |
12 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 13 | Hapoel Petah Tikva |
13 | TV | Ayila Yussuf | 4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 16 | Dynamo Kyiv |
14 | TV | Seyi Olofinjana | 30 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 22 | Hull City |
15 | TV | Sani Kaita | 2 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 9 | Kuban Krasnodar |
16 | TĐ | Kalu Uche | 15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 10 | Almería |
17 | HV | Chidi Odiah | 17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 18 | CSKA Moscow |
18 | TĐ | Victor Obinna | 25 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 18 | Málaga |
19 | HV | Yusuf Mohamed | 5 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 7 | Sion |
20 | TV | Dickson Etuhu | 8 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 6 | Fulham |
21 | HV | Elderson Echiéjilé | 20 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 4 | Rennes |
22 | HV | Onyekachi Apam | 30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 7 | Nice |
23 | TM | Dele Aiyenugba | 20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 7 | Bnei Yehuda |
Huấn luyện viên: Mart Nooij
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bino | 21 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 4 | Liga Muçulmana |
2 | HV | Hagi | 29 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 20 | Ferroviario de Maputo |
3 | TV | Genito | 3 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 22 | Nea Salamina |
4 | TV | Simão Mate | 23 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 19 | Panathinaikos |
5 | HV | Paíto | 5 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 24 | Sion |
6 | HV | Mano | 28 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 23 | ENPPI |
7 | TV | Domingues | 13 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 27 | Mamelodi Sundowns |
8 | TĐ | Fumo | 22 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 20 | Olympiakos Nicosia |
9 | TĐ | Tico-Tico | 16 tháng 8, 1973 (36 tuổi) | 82 | Jomo Cosmos |
10 | TĐ | Dário | 27 tháng 2, 1977 (32 tuổi) | 85 | Supersport United |
11 | TĐ | Hélder | 20 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 4 | Portimonense |
12 | TM | Kapango | 14 tháng 9, 1975 (34 tuổi) | 27 | Tersana |
13 | HV | Fanuel | 19 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 17 | Liga Muçulmana |
14 | TV | Danito | 5 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 14 | Ferroviario de Maputo |
15 | HV | Whiskey | 6 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 13 | Ferroviario de Maputo |
16 | HV | Miro | 30 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 24 | Platinum Stars |
17 | TV | Ze Luis | 28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | 3 | Baladeyet El-Mahalla |
18 | HV | Dario Khan | 24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 20 | Al-Kharitiyath |
19 | HV | Zainadine Junior | 24 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 1 | Desportivo de Maputo |
20 | TV | Josemar | 7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 10 | Costa do Sol |
21 | HV | Campira | 9 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 13 | Maxaquene |
22 | TM | Lamá | 15 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 0 | Ferroviario Maputo |
23 | HV | Mexer | 8 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 10 | Sporting CP |
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yoann Djidonou | 17 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 16 | Libourne |
2 | HV | Salomon Junior | 8 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 0 | ASPAC |
3 | HV | Khaled Adenon | 28 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 25 | Bastia |
4 | TV | Djiman Koukou | 14 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 9 | Evian |
5 | HV | Damien Chrysostome | 24 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 43 | Denizlispor |
6 | HV | Réda Johnson | 21 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 3 | Plymouth Argyle |
7 | TV | Romuald Boco | 8 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 35 | Sligo Rovers |
8 | TĐ | Razak Omotoyossi | 8 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 31 | Metz |
9 | TĐ | Mohamed Golanne | 30 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 3 | NK Pula |
10 | TĐ | Nouhoum Kobéna | 5 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 11 | Almadina |
11 | TV | Mouritala Ogunbiyi | 10 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 32 | Guingamp |
12 | HV | Félicien Singbo | 25 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 15 | Lokomotiv Plovdiv |
13 | TV | Pascal Angan | 19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 4 | Wydad Casablanca |
14 | TĐ | Mickaël Poté | 24 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 10 | Nice |
15 | TV | Gérard Adanhoume | 26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 0 | Soleil |
16 | TM | Rachad Chitou | 18 tháng 9, 1976 (33 tuổi) | 26 | Wikki Tourists |
17 | TV | Stéphane Sessègnon | 1 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 24 | Paris Saint-Germain |
18 | TV | Seidath Tchomogo | 13 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 34 | East Riffa |
19 | TV | Jocelyn Ahouéya | 19 tháng 12, 1985 (24 tuổi) | 43 | Sion |
20 | TV | Arnaud Séka | 30 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 0 | Tonnerre d'Abomey |
21 | HV | Mouftaou Adou | 10 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | 2 | ASPAC |
22 | TM | Valère Amoussou | 10 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 2 | AS Porto-Novo |
23 | HV | Emmanuel Imorou | 16 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 0 | Gueugnon |
Huấn luyện viên: Paul Le Guen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 53 | Espanyol |
2 | TV | Gilles Binya | 29 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 12 | Neuchâtel Xamax |
3 | HV | Nicolas N'Koulou | 27 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 7 | Monaco |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (33 tuổi) | 131 | Trabzonspor |
5 | HV | Aurélien Chedjou | 20 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 4 | Lille |
6 | HV | Alex Song | 9 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 15 | Arsenal |
7 | TV | Landry N'Guémo | 28 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 14 | Celtic |
8 | TV | Geremi | 20 tháng 12, 1978 (31 tuổi) | 107 | Ankaragücü |
9 | TĐ | Samuel Eto'o | 10 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 89 | Inter Milan |
10 | TV | Achille Emana | 5 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 27 | Real Betis |
11 | TV | Jean Makoun | 29 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 41 | Lyon |
12 | HV | Henri Bedimo | 4 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 2 | Lens |
13 | TV | Somen Tchoyi | 29 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 10 | Red Bull Salzburg |
14 | TĐ | Paul Alo'o | 12 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 6 | Nancy |
15 | TĐ | Pierre Webó | 20 tháng 1, 1982 (27 tuổi) | 34 | Mallorca |
16 | TM | Souleymanou Hamidou | 22 tháng 11, 1973 (36 tuổi) | 18 | Kayserispor |
17 | TĐ | Mohammadou Idrissou | 8 tháng 3, 1980 (29 tuổi) | 24 | SC Freiburg |
18 | TV | Eyong Enoh | 23 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 7 | Ajax |
19 | HV | Stéphane Mbia | 20 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 26 | Marseille |
20 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 1 | 1. FC Kaiserslautern |
21 | HV | Joël Matip | 8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | 0 | Schalke 04[2] |
22 | TM | Guy N'dy Assembé | 28 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | Valenciennes |
23 | HV | André Bikey | 8 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 22 | Burnley |
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Didier Ovono | 23 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 37 | Le Mans |
2 | HV | Georges Ambourouet | 1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 21 | Makedonija |
3 | TV | Arsène Copa | 7 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 3 | Győr |
4 | HV | Erwin Nguéma | 7 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 3 | Cotonsport Garoua |
5 | HV | Bruno Ecuele Manga | 16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 16 | Angers |
6 | HV | Ernest Akouassaga | 16 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 13 | Nantes |
7 | TV | Stéphane N'Guéma | 20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 16 | Olimpia Bălți |
8 | TĐ | Daniel Cousin | 7 tháng 2, 1977 (32 tuổi) | 19 | Hull City |
9 | TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang | 28 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | 2 | Lille |
10 | TV | Alain Djissikadié | 5 tháng 1, 1977 (33 tuổi) | 31 | TP Mazembe |
11 | TĐ | Éric Mouloungui | 1 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 14 | Nice |
12 | TĐ | Willy Aubameyang | 16 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 2 | Eupen |
13 | TV | Bruno Zita | 15 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 23 | Sivasspor |
14 | TV | Paul Kessany | 16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 31 | Istres |
15 | HV | Arsène Do Marcolino | 26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 6 | Les Herbiers |
16 | TM | Boris Nguéma Békalé | 7 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 5 | USM Libreville |
17 | HV | Moïse Brou | 4 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 10 | Brest |
18 | TV | Cédric Moubamba | 14 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 43 | Dhofar |
19 | HV | Rodrigue Moundounga | 28 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 37 | Mangasport |
20 | TĐ | Fabrice Do Marcolino | 14 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 53 | Stade Laval |
21 | TV | Thierry Issiémou | 31 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 25 | Monastir |
22 | TM | Yves Bitséki Moto | 23 tháng 4, 1983 (26 tuổi) | 0 | Bitam |
23 | TĐ | Roguy Méyé | 7 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 14 | Ankaragücü |
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kalililo Kakonje | 1 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 13 | AmaZulu |
2 | TV | Francis Kasonde | 1 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 18 | Al-Suwaiq |
3 | HV | Dennis Banda | 10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 14 | Green Buffaloes |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (32 tuổi) | 58 | Golden Arrows |
5 | HV | Hijani Himoonde | 15 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 13 | Lusaka Dynamos |
6 | HV | Emmanuel Mbola | 10 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | 11 | Pyunik |
7 | TĐ | Jacob Mulenga | 12 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 26 | Utrecht |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 26 | Helsingborgs IF |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 2 | Moroka Swallows |
10 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 34 | Mamelodi Sundowns |
11 | TV | Christopher Katongo | 31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 50 | Arminia Bielefeld |
12 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (29 tuổi) | 29 | Dalian Shide |
13 | HV | Stophira Sunzu | 22 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 9 | Zanaco |
14 | TV | Noah Chivuta | 25 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 12 | Maritzburg United |
15 | HV | Chintu Kampamba | 28 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 17 | Free State Stars |
16 | TM | Kennedy Mweene | 11 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 44 | Free State Stars |
17 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 36 | União de Leiria |
18 | TĐ | Given Singuluma | 26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 13 | TP Mazembe |
19 | HV | Thomas Nyrienda | 21 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 4 | Zanaco |
20 | TV | William Njovu | 4 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 9 | Hapoel Kiryat Shmona |
21 | TĐ | Emmanuel Mayuka | 21 tháng 11, 1990 (19 tuổi) | 15 | Maccabi Tel Aviv |
22 | TM | Jacob Banda | 11 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 8 | ZESCO United |
23 | TV | Clifford Mulenga | 5 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 15 | Mpumalanga Black Aces |
Huấn luyện viên: Faouzi Benzarti
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Adel Nefzi | 16 tháng 3, 1974 (35 tuổi) | 3 | Club Africain |
2 | HV | Khaled Souissi | 20 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 10 | Club Africain |
3 | HV | Karim Haggui | 20 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 62 | Hannover 96 |
4 | HV | Radhouène Felhi | 25 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 23 | 1860 Munich |
5 | HV | Ammar Jemal | 20 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 6 | Étoile du Sahel |
6 | TV | Hocine Ragued | 11 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 21 | Slavia Prague |
7 | TV | Chaouki Ben Saada | 1 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 30 | Nice |
8 | TV | Khaled Korbi | 16 tháng 12, 1985 (24 tuổi) | 6 | Espérance ST |
9 | TĐ | Amine Chermiti | 26 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | 29 | Ittihad Jeddah |
10 | TV | Oussama Darragi | 3 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 12 | Espérance ST |
11 | HV | Souheïl Ben Radhia | 26 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 2 | Étoile du Sahel |
12 | HV | Khalil Chemmam | 24 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 2 | Espérance ST |
13 | TV | Chadi Hammami | 14 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 8 | CS Sfaxien |
14 | TV | Haytham Mrabet | 15 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 4 | CS Sfaxien |
15 | TĐ | Zouheir Dhaouadi | 1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 4 | Club Africain |
16 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 27 | Étoile du Sahel |
17 | TĐ | Issam Jemâa | 28 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 38 | Lens |
18 | HV | Yassin Mikari | 9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 25 | Sochaux |
19 | TĐ | Youssef Msakni | 28 tháng 10, 1990 (19 tuổi) | 0 | Espérance ST |
20 | TV | Mohamed Ali Nafkha | 25 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 5 | Étoile du Sahel |
21 | HV | Bilel Ifa | 9 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 3 | Club Africain |
22 | TM | Farouk Ben Mustapha | 1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | 0 | CA Bizertin |
23 | TĐ | Ahmed Akaichi | 23 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | 0 | Étoile du Sahel |