Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2010.[1]
Huấn luyện viên: Manuel José
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lamá | 1 tháng 2, 1981 (28 tuổi) | 33 | ![]() |
2 | HV | Jamuana | 23 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
3 | HV | Enoque | 16 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
4 | HV | Dias Caires | 18 tháng 4, 1978 (31 tuổi) | 13 | ![]() |
5 | HV | Kali | 11 tháng 10, 1978 (31 tuổi) | 50 | Unattached |
6 | TV | Davíd | 24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
7 | TV | Job | 27 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TĐ | Chara | 10 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
9 | TĐ | Mantorras | 18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 28 | ![]() |
10 | HV | Zuela | 3 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
11 | TV | Gilberto | 21 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 46 | ![]() |
12 | TĐ | Johnson Macaba | 23 tháng 11, 1978 (31 tuổi) | 10 | ![]() |
13 | TM | Carlos | 18 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 5 | ![]() |
14 | TĐ | Djalma | 30 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
15 | HV | Rui Marques | 3 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 16 | ![]() |
16 | TĐ | Flávio | 30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 58 | ![]() |
17 | TV | Zé Kalanga | 12 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 42 | ![]() |
18 | TĐ | Love | 14 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 48 | ![]() |
19 | TV | Dédé | 4 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 14 | ![]() |
20 | TV | Stélvio | 24 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | 6 | ![]() |
21 | TV | Mabiná | 6 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
22 | TM | Wilson | 22 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Manucho | 7 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
Huấn luyện viên: Stephen Keshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahamadou Sidibé | 8 tháng 10, 1978 (31 tuổi) | 54 | ![]() |
2 | HV | Ousmane Berthé | 5 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
3 | HV | Adama Tamboura | 18 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 36 | ![]() |
4 | TV | Samba Sow | 29 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
5 | HV | Souleymane Diamoutene | 30 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 47 | ![]() |
6 | TV | Mahamadou Diarra | 18 tháng 5, 1981 (28 tuổi) | 53 | ![]() |
7 | TĐ | Tenema N'Diaye | 13 tháng 2, 1981 (28 tuổi) | 14 | ![]() |
8 | TĐ | Mamadou Diallo | 17 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
9 | TĐ | Mamadou Bagayoko | 21 tháng 5, 1979 (30 tuổi) | 24 | ![]() |
10 | TĐ | Modibo Maïga | 3 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
11 | TĐ | Mamadou Samassa | 1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
12 | TV | Seydou Keita | 16 tháng 1, 1980 (29 tuổi) | 53 | ![]() |
13 | HV | Bakary Soumaré | 9 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
14 | TV | Abdou Traoré | 17 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
15 | TV | Bakaye Traoré | 6 tháng 3, 1985 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
16 | TM | Soumbeïla Diakité | 25 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | TV | Mahamane Traoré | 31 tháng 8, 1988 (21 tuổi) | 14 | ![]() |
18 | TV | Mohamed Sissoko | 22 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
19 | TĐ | Frédéric Kanouté | 2 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 36 | ![]() |
20 | TV | Lassana Fané | 11 tháng 11, 1987 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
21 | TĐ | Mustapha Yatabaré | 26 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | TM | Oumar Sissoko | 13 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | HV | Abdoulaye Maïga | 25 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên: Kinnah Phiri
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Swadic Sanudi | 21 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 43 | ![]() |
2 | TV | Peter Mgangira | 6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 22 | ![]() |
3 | HV | Moses Chavula | 8 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
4 | TĐ | Chiukepo Msowoya | 23 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 20 | ![]() |
5 | HV | James Sangala | 20 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 23 | ![]() |
6 | HV | Allan Kamanga | 29 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 29 | ![]() |
7 | HV | Peter Mponda | 4 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 61 | ![]() |
8 | TV | Jacob Ngwira | 7 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
9 | TĐ | Russel Mwafulirwa | 24 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 28 | ![]() |
10 | TV | Joseph Kamwendo | 23 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 36 | ![]() |
11 | TĐ | Essau Kanyenda | 27 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
12 | HV | Elvis Kafoteka | 17 tháng 1, 1978 (31 tuổi) | 20 | ![]() |
13 | TV | Hellings Mwakasungula | 5 tháng 5, 1980 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
14 | TĐ | Victor Nyirenda | 23 tháng 8, 1988 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | TV | Robert Ng'ambi | 11 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 28 | ![]() |
16 | TM | Simplex Nthala | 24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Jimmy Zakazaka | 27 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
18 | TĐ | Peter Wadabwa | 14 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 13 | ![]() |
19 | TV | Davi Banda | 29 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
20 | TĐ | Atusaye Nyondo | 25 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
21 | HV | Maupo Msowoya | 14 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
22 | TM | Charles Swini | 28 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | HV | Harry Nyirenda | 25 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Rabah Saadane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Ousserir | 5 tháng 2, 1978 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
2 | HV | Madjid Bougherra | 7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 34 | ![]() |
3 | HV | Nadir Belhadj | 18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 38 | ![]() |
4 | HV | Antar Yahia | 21 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
5 | HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
6 | TV | Yazid Mansouri (c) | 25 tháng 2, 1978 (31 tuổi) | 59 | ![]() |
7 | TV | Yacine Bezzaz | 10 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 20 | ![]() |
8 | TV | Khaled Lemmouchia | 6 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
9 | TĐ | Abdelkader Ghezzal | 5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Rafik Saïfi | 7 tháng 2, 1975 (34 tuổi) | 58 | ![]() |
11 | HV | Slimane Raho | 20 tháng 10, 1975 (34 tuổi) | 45 | ![]() |
12 | HV | Réda Babouche | 3 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TĐ | Karim Matmour | 25 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
14 | HV | Abdelkader Laïfaoui | 9 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | TV | Karim Ziani | 17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 47 | ![]() |
16 | TM | Faouzi Chaouchi | 5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
17 | HV | Samir Zaoui | 3 tháng 6, 1976 (33 tuổi) | 22 | ![]() |
18 | TV | Hameur Bouazza | 22 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | TV | Hassan Yebda | 14 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | TV | Mourad Meghni | 16 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | TĐ | Abdelmalek Ziaya | 23 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TV | Djamel Abdoun | 14 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TM | Mohamed Zemmamouche | 2 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Vahid Halilhodžić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 42 | ![]() |
2 | HV | Benjamin Angoua | 28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (26 tuổi) | 54 | ![]() |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 74 | ![]() |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 78 | ![]() |
6 | HV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 45 | ![]() |
7 | TV | Emerse Faé | 24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 37 | ![]() |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 13 | ![]() |
11 | TĐ | Didier Drogba | 11 tháng 3, 1978 (31 tuổi) | 63 | ![]() |
12 | HV | Abdoulaye Méïté | 6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
13 | TV | Jean-Jacques Gosso | 15 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | TĐ | Bakari Koné | 17 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 41 | ![]() |
15 | TĐ | Aruna Dindane | 26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 54 | ![]() |
16 | TM | Aristide Zogbo | 30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
17 | TV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 52 | ![]() |
18 | TV | Kader Keïta | 6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 52 | ![]() |
19 | TV | Emmanuel Koné | 31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
20 | HV | Guy Demel | 13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 50 | ![]() |
22 | HV | Sol Bamba | 13 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
23 | TM | Vincent Angban | 2 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Paulo Duarte
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daouda Diakité | 30 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 14 | ![]() |
2 | HV | Moussa Ouattara | 31 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 27 | ![]() |
3 | HV | Ibrahim Gnanou | 8 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
4 | HV | Mamadou Tall | 4 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
5 | TV | Mohamed Koffi | 30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
6 | HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
7 | TV | Florent Rouamba | 31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
8 | TV | Mahamoudou Kéré | 2 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 36 | ![]() |
9 | TĐ | Moumouni Dagano | 3 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 44 | ![]() |
10 | TĐ | Wilfried Sanou | 16 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
11 | TĐ | Jonathan Pitroipa | 12 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
12 | HV | Saïdou Panandétiguiri | 22 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 32 | ![]() |
13 | TV | Issouf Ouattara | 7 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | TV | Patrick Zoundi | 19 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
15 | TĐ | Narcisse Yaméogo | 19 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 20 | ![]() |
16 | TM | Adama Sawadogo | 20 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | HV | Paul Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 17 | ![]() |
18 | TV | Charles Kaboré | 9 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 19 | ![]() |
19 | TĐ | Yssouf Koné | 19 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
20 | TV | Abdoul-Aziz Nikiema | 12 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
21 | TĐ | Habib Bamogo | 8 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
22 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Wilfried Benjamin Balima | 20 tháng 3, 1985 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Milovan Rajevac
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Philemon McCarthy | 14 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
2 | HV | Hans Sarpei | 28 tháng 6, 1976 (33 tuổi) | 23 | ![]() |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | 22 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 28 | ![]() |
4 | TĐ | Ransford Osei | 5 tháng 12, 1990 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
5 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
6 | TV | Anthony Annan | 21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 38 | ![]() |
7 | HV | Samuel Inkoom | 22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
8 | TV | Michael Essien | 3 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 45 | ![]() |
9 | TV | Opoku Agyemang | 7 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
10 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 22 | ![]() |
11 | TV | Moussa Narry | 19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
12 | HV | Lee Addy | 26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | André Ayew | 17 tháng 12, 1989 (20 tuổi) | 15 | ![]() |
14 | TĐ | Matthew Amoah | 24 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | HV | Isaac Vorsah | 21 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | TM | Daniel Adjei | 10 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | TV | Rahim Ayew | 16 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
18 | HV | Eric Addo | 12 tháng 11, 1978 (31 tuổi) | 32 | ![]() |
19 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 12 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | TĐ | Dominic Adiyiah | 29 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
21 | HV | Harrison Afful | 24 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 14 | ![]() |
22 | TM | Richard Kingson | 13 tháng 6, 1978 (31 tuổi) | 58 | ![]() |
23 | TV | Haminu Dramani | 1 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 27 | ![]() |
Togo rút khỏi giải sau vụ tấn công xe buýt khi 3 người tử vong và nhiều người khác bị thương.
Huấn luyện viên: Hubert Velud
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dodo Obilalé | 8 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
2 | HV | Vincent Bossou | 7 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
3 | HV | Kwami Eninful | 20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
4 | TĐ | Emmanuel Adebayor | 26 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 38 | ![]() |
5 | HV | Serge Akakpo | 15 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
6 | HV | Abdoul Mamah | 24 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 36 | ![]() |
7 | TV | Moustapha Salifou | 1 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 45 | ![]() |
8 | TĐ | Komlan Amewou | 15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 30 | ![]() |
9 | TĐ | Thomas Dossevi | 6 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 25 | ![]() |
10 | TV | Floyd Ayité | 15 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
11 | TĐ | Jonathan Ayité | 21 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
12 | HV | Éric Akoto | 10 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 32 | ![]() |
13 | HV | Richmond Forson | 23 tháng 5, 1980 (29 tuổi) | 18 | ![]() |
14 | HV | Akimsola Boussari | 10 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | TV | Alaixys Romao | 18 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
16 | TM | Kossi Agassa | 2 tháng 7, 1978 (31 tuổi) | 52 | ![]() |
17 | TĐ | Serge Gakpé | 7 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
18 | TV | Junior Sènaya | 19 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 33 | ![]() |
19 | TV | Sapol Mani | 5 tháng 6, 1991 (18 tuổi) | 4 | ![]() |
20 | TV | Guillaume Brenner | 1 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TĐ | Liyabé Kpatoumbi | 25 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
22 | TM | Baba Tchagouni | 31 tháng 12, 1990 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Assimiou Touré | 1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hassan Shehata
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Essam El-Hadary | 15 tháng 1, 1973 (36 tuổi) | 119 | ![]() |
2 | HV | Mahmoud Fathallah | 13 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 31 | ![]() |
3 | HV | Ahmed Al-Muhammadi | 9 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 38 | ![]() |
4 | HV | Moatasem Salem | 2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 5 | ![]() |
5 | HV | Abdel Zaher El Saka | 30 tháng 1, 1974 (35 tuổi) | 111 | ![]() |
6 | HV | Hany Saïd | 22 tháng 4, 1980 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
7 | HV | Ahmed Fathy | 10 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 65 | ![]() |
8 | TV | Hosny Abd Rabo | 1 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 79 | ![]() |
9 | TĐ | Mohamed Zidan | 11 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 34 | ![]() |
10 | TĐ | Emad Moteab | 20 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 60 | ![]() |
11 | TĐ | Ahmed Eid Abdel Malek | 15 tháng 5, 1980 (29 tuổi) | 36 | ![]() |
12 | TV | Hossam Ghaly | 15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 34 | ![]() |
13 | HV | Abdelaziz Tawfik | 24 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
14 | HV | Sayed Moawad | 25 tháng 5, 1979 (30 tuổi) | 41 | ![]() |
15 | TĐ | Geddo | 30 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
16 | TM | Abdelwahed El-Sayed | 3 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 28 | ![]() |
17 | TV | Ahmed Hassan | 2 tháng 5, 1975 (34 tuổi) | 172 | ![]() |
18 | TĐ | Shikabala | 5 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | HV | Mohamed Abdel-Shafy | 1 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | HV | Wael Gomaa | 3 tháng 8, 1975 (34 tuổi) | 93 | ![]() |
21 | TĐ | Ahmed Raouf | 15 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | TĐ | Elsayed Hamdi | 1 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | TM | Mahmoud Abou El-Saoud | 30 tháng 11, 1987 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên: Shaibu Amodu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
2 | HV | Joseph Yobo | 6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 64 | ![]() |
3 | HV | Taye Taiwo | 16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 29 | ![]() |
4 | TĐ | Nwankwo Kanu | 1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) | 79 | ![]() |
5 | HV | Obinna Nwaneri | 18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
6 | HV | Danny Shittu | 2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 17 | ![]() |
7 | TĐ | Chinedu Obasi | 1 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TĐ | Yakubu | 22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 45 | ![]() |
9 | TĐ | Obafemi Martins | 28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
10 | TV | John Obi Mikel | 22 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 28 | ![]() |
11 | TĐ | Peter Odemwingie | 15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
12 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
13 | TV | Ayila Yussuf | 4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
14 | TV | Seyi Olofinjana | 30 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 22 | ![]() |
15 | TV | Sani Kaita | 2 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
16 | TĐ | Kalu Uche | 15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | HV | Chidi Odiah | 17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 18 | ![]() |
18 | TĐ | Victor Obinna | 25 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 18 | ![]() |
19 | HV | Yusuf Mohamed | 5 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TV | Dickson Etuhu | 8 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
21 | HV | Elderson Echiéjilé | 20 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
22 | HV | Onyekachi Apam | 30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
23 | TM | Dele Aiyenugba | 20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
Huấn luyện viên: Mart Nooij
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bino | 21 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
2 | HV | Hagi | 29 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 20 | ![]() |
3 | TV | Genito | 3 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 22 | ![]() |
4 | TV | Simão Mate | 23 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 19 | ![]() |
5 | HV | Paíto | 5 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
6 | HV | Mano | 28 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 23 | ![]() |
7 | TV | Domingues | 13 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 27 | ![]() |
8 | TĐ | Fumo | 22 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 20 | ![]() |
9 | TĐ | Tico-Tico | 16 tháng 8, 1973 (36 tuổi) | 82 | ![]() |
10 | TĐ | Dário | 27 tháng 2, 1977 (32 tuổi) | 85 | ![]() |
11 | TĐ | Hélder | 20 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
12 | TM | Kapango | 14 tháng 9, 1975 (34 tuổi) | 27 | ![]() |
13 | HV | Fanuel | 19 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 17 | ![]() |
14 | TV | Danito | 5 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 14 | ![]() |
15 | HV | Whiskey | 6 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
16 | HV | Miro | 30 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
17 | TV | Ze Luis | 28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
18 | HV | Dario Khan | 24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 20 | ![]() |
19 | HV | Zainadine Junior | 24 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TV | Josemar | 7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
21 | HV | Campira | 9 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
22 | TM | Lamá | 15 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Mexer | 8 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yoann Djidonou | 17 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
2 | HV | Salomon Junior | 8 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
3 | HV | Khaled Adenon | 28 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 25 | ![]() |
4 | TV | Djiman Koukou | 14 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 9 | ![]() |
5 | HV | Damien Chrysostome | 24 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 43 | ![]() |
6 | HV | Réda Johnson | 21 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
7 | TV | Romuald Boco | 8 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 35 | ![]() |
8 | TĐ | Razak Omotoyossi | 8 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
9 | TĐ | Mohamed Golanne | 30 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
10 | TĐ | Nouhoum Kobéna | 5 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
11 | TV | Mouritala Ogunbiyi | 10 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
12 | HV | Félicien Singbo | 25 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
13 | TV | Pascal Angan | 19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
14 | TĐ | Mickaël Poté | 24 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
15 | TV | Gérard Adanhoume | 26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TM | Rachad Chitou | 18 tháng 9, 1976 (33 tuổi) | 26 | ![]() |
17 | TV | Stéphane Sessègnon | 1 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
18 | TV | Seidath Tchomogo | 13 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 34 | ![]() |
19 | TV | Jocelyn Ahouéya | 19 tháng 12, 1985 (24 tuổi) | 43 | ![]() |
20 | TV | Arnaud Séka | 30 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | HV | Mouftaou Adou | 10 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | 2 | ![]() |
22 | TM | Valère Amoussou | 10 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | HV | Emmanuel Imorou | 16 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Paul Le Guen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 53 | ![]() |
2 | TV | Gilles Binya | 29 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | HV | Nicolas N'Koulou | 27 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 7 | ![]() |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (33 tuổi) | 131 | ![]() |
5 | HV | Aurélien Chedjou | 20 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
6 | HV | Alex Song | 9 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
7 | TV | Landry N'Guémo | 28 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
8 | TV | Geremi | 20 tháng 12, 1978 (31 tuổi) | 107 | ![]() |
9 | TĐ | Samuel Eto'o | 10 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 89 | ![]() |
10 | TV | Achille Emana | 5 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 27 | ![]() |
11 | TV | Jean Makoun | 29 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 41 | ![]() |
12 | HV | Henri Bedimo | 4 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | TV | Somen Tchoyi | 29 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 10 | ![]() |
14 | TĐ | Paul Alo'o | 12 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | TĐ | Pierre Webó | 20 tháng 1, 1982 (27 tuổi) | 34 | ![]() |
16 | TM | Souleymanou Hamidou | 22 tháng 11, 1973 (36 tuổi) | 18 | ![]() |
17 | TĐ | Mohammadou Idrissou | 8 tháng 3, 1980 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
18 | TV | Eyong Enoh | 23 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | HV | Stéphane Mbia | 20 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 26 | ![]() |
20 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
21 | HV | Joël Matip | 8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | TM | Guy N'dy Assembé | 28 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | André Bikey | 8 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Didier Ovono | 23 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 37 | ![]() |
2 | HV | Georges Ambourouet | 1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
3 | TV | Arsène Copa | 7 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
4 | HV | Erwin Nguéma | 7 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
5 | HV | Bruno Ecuele Manga | 16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 16 | ![]() |
6 | HV | Ernest Akouassaga | 16 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
7 | TV | Stéphane N'Guéma | 20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TĐ | Daniel Cousin | 7 tháng 2, 1977 (32 tuổi) | 19 | ![]() |
9 | TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang | 28 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
10 | TV | Alain Djissikadié | 5 tháng 1, 1977 (33 tuổi) | 31 | ![]() |
11 | TĐ | Éric Mouloungui | 1 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
12 | TĐ | Willy Aubameyang | 16 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | TV | Bruno Zita | 15 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 23 | ![]() |
14 | TV | Paul Kessany | 16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | HV | Arsène Do Marcolino | 26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
16 | TM | Boris Nguéma Békalé | 7 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
17 | HV | Moïse Brou | 4 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
18 | TV | Cédric Moubamba | 14 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 43 | ![]() |
19 | HV | Rodrigue Moundounga | 28 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 37 | ![]() |
20 | TĐ | Fabrice Do Marcolino | 14 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 53 | ![]() |
21 | TV | Thierry Issiémou | 31 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
22 | TM | Yves Bitséki Moto | 23 tháng 4, 1983 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Roguy Méyé | 7 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 14 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kalililo Kakonje | 1 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
2 | TV | Francis Kasonde | 1 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
3 | HV | Dennis Banda | 10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 14 | ![]() |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (32 tuổi) | 58 | ![]() |
5 | HV | Hijani Himoonde | 15 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
6 | HV | Emmanuel Mbola | 10 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | 11 | ![]() |
7 | TĐ | Jacob Mulenga | 12 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
10 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 34 | ![]() |
11 | TV | Christopher Katongo | 31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 50 | ![]() |
12 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (29 tuổi) | 29 | ![]() |
13 | HV | Stophira Sunzu | 22 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 9 | ![]() |
14 | TV | Noah Chivuta | 25 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
15 | HV | Chintu Kampamba | 28 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 17 | ![]() |
16 | TM | Kennedy Mweene | 11 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 44 | ![]() |
17 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 36 | ![]() |
18 | TĐ | Given Singuluma | 26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
19 | HV | Thomas Nyrienda | 21 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
20 | TV | William Njovu | 4 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
21 | TĐ | Emmanuel Mayuka | 21 tháng 11, 1990 (19 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | TM | Jacob Banda | 11 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TV | Clifford Mulenga | 5 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
Huấn luyện viên: Faouzi Benzarti
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Adel Nefzi | 16 tháng 3, 1974 (35 tuổi) | 3 | ![]() |
2 | HV | Khaled Souissi | 20 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
3 | HV | Karim Haggui | 20 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 62 | ![]() |
4 | HV | Radhouène Felhi | 25 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 23 | ![]() |
5 | HV | Ammar Jemal | 20 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
6 | TV | Hocine Ragued | 11 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
7 | TV | Chaouki Ben Saada | 1 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
8 | TV | Khaled Korbi | 16 tháng 12, 1985 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
9 | TĐ | Amine Chermiti | 26 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TV | Oussama Darragi | 3 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 12 | ![]() |
11 | HV | Souheïl Ben Radhia | 26 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
12 | HV | Khalil Chemmam | 24 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | TV | Chadi Hammami | 14 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
14 | TV | Haytham Mrabet | 15 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 4 | ![]() |
15 | TĐ | Zouheir Dhaouadi | 1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
16 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 27 | ![]() |
17 | TĐ | Issam Jemâa | 28 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 38 | ![]() |
18 | HV | Yassin Mikari | 9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
19 | TĐ | Youssef Msakni | 28 tháng 10, 1990 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TV | Mohamed Ali Nafkha | 25 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | HV | Bilel Ifa | 9 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TM | Farouk Ben Mustapha | 1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Ahmed Akaichi | 23 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | 0 | ![]() |