Cúp bóng đá châu Phi 2015 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức tại Guinea Xích Đạo từ 17 tháng 1 đến 8 tháng 2 năm 2015.
Huấn luyện viên: Esteban Becker
Đội hình chính thức được công bố ngày 8 tháng 1 năm 2015.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Felipe Ovono | 26 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 6 | Deportivo Mongomo |
2 | HV | Dani Evuy | 11 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 4 | Unattached |
3 | HV | Igor | 4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 0 | Tropezón |
4 | HV | Rui | 28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 14 | Hibernians |
5 | HV | Diosdado Mbele | 8 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 7 | Leones Vegetarianos |
6 | TV | Juvenal | 3 tháng 4, 1979 (35 tuổi) | 24 | Santa Coloma |
7 | TV | Rubén Belima | 11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 1 | Real Madrid Castilla |
8 | HV | Randy | 2 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 19 | Iraklis Psachna |
9 | TĐ | Raúl Fabiani | 23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 3 | Olímpic Xàtiva |
10 | TV | Emilio Nsue (c) | 30 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 2 | Middlesbrough |
11 | TV | Javier Balboa | 13 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 10 | Estoril |
12 | TĐ | Iván Bolado | 3 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 7 | Pune City |
13 | TM | Aitor Embela | 17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 0 | Málaga (Juvenil A) |
14 | TV | Kike Boula | 17 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | Mallorca B |
15 | TV | Ibán | 11 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 0 | Valencia Mestalla |
16 | HV | Sipo | 21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 16 | AEK Larnaca |
17 | TĐ | Rubén Darío | 21 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 0 | Leones Vegetarianos |
18 | TV | Viera Ellong | 14 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 8 | The Panthers |
19 | TV | Charly | 18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 0 | College Europa |
20 | HV | Miguel Ángel | 8 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 0 | Akonangui |
21 | TV | Iván Zarandona | 30 tháng 8, 1980 (34 tuổi) | 14 | Biu Chun Rangers |
22 | TV | Pablo Ganet | 4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 0 | San Sebastián de los Reyes |
23 | TM | Carlos Mosibe | 12 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 0 | Atlético Malabo |
Huấn luyện viên: Paul Put
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Moussa Fofana | 31 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 0 | Kadiogo |
2 | HV | Steeve Yago | 16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 13 | Toulouse |
3 | TV | Moussa Yedan | 20 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 4 | Al-Ahly |
4 | HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 48 | Lyon |
5 | HV | Mohamed Koffi | 30 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 44 | Zamalek |
6 | TV | Djakaridja Koné | 22 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | 30 | Evian |
7 | TV | Florent Rouamba | 31 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 48 | Bastia |
8 | HV | Paul Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 48 | Horoya |
9 | HV | Issa Gouo | 9 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 11 | Kaloum Star |
10 | TV | Alain Traoré | 31 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 33 | Lorient |
11 | TV | Jonathan Pitroipa | 12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 52 | Al-Jazira |
12 | TV | Adama Guira | 24 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 2 | SønderjyskE |
13 | HV | Narcisse Bambara | 23 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 11 | Universitatea Cluj |
14 | HV | Wilfried Balima | 20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 24 | Sheriff Tiraspol |
15 | TĐ | Aristide Bancé | 19 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | 44 | HJK |
16 | TM | Abdoulaye Soulama | 29 tháng 11, 1979 (35 tuổi) | 44 | Hearts of Oak |
17 | TV | Jonathan Zongo | 6 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 13 | Almería |
18 | TV | Charles Kaboré (c) | 9 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 58 | Kuban Krasnodar |
19 | TV | Bertrand Traoré | 6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 17 | Vitesse |
20 | TĐ | Issiaka Ouédraogo | 19 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 16 | Admira Wacker Mödling |
21 | TĐ | Abdou Traoré | 28 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 23 | Kardemir Karabükspor |
22 | TV | Prejuce Nakoulma | 21 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 21 | Mersin İdmanyurdu |
23 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 15 | Beauvais |
Huấn luyện viên: Jorge Costa
Đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 12 năm 2014.[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Didier Ovono | 23 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | 73 | Oostende |
2 | HV | Aaron Appindangoyé | 2 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 16 | Mounana |
3 | TĐ | Johann Lengoualama | 29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 8 | Difaâ El Jadidi |
4 | HV | Yrondu Musavu-King | 8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 7 | Caen |
5 | HV | Bruno Ecuele Manga | 16 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 44 | Cardiff City |
6 | HV | Johann Obiang | 5 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 4 | Châteauroux |
7 | TĐ | Malick Evouna | 28 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 9 | Wydad Casablanca |
8 | HV | Lloyd Palun | 28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 23 | Nice |
9 | TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang (c) | 18 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 38 | Borussia Dortmund |
10 | TV | Frédéric Bulot | 27 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 7 | Charlton Athletic |
11 | TV | Lévy Madinda | 11 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 26 | Celta Vigo |
12 | TV | Guélor Kanga | 1 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 13 | Rostov |
13 | TV | Samson Mbingui | 9 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 14 | MC El Eulma |
14 | HV | Randal Oto'o | 23 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | 4 | Braga |
15 | HV | Henri Junior Ndong | 23 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 8 | Auxerre |
16 | TM | Anthony Mfa Mezui | 7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 1 | Metz |
17 | TV | André Biyogo Poko | 7 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 26 | Bordeaux |
18 | TV | Alexander N'Doumbou | 4 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 6 | Marseille B |
19 | HV | Benjamin Zé Ondo | 18 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 7 | ES Sétif |
20 | TĐ | Bonaventure Sokambi [4] | 29 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 9 | ASO Chlef |
21 | TV | Romaric Rogombé | 25 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 15 | Léopards |
22 | TV | Didier Ibrahim N'Dong | 17 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 10 | Lorient |
23 | TM | Yves Bitséki | 23 tháng 4, 1983 (31 tuổi) | 12 | Bitam |
Huấn luyện viên: Claude Le Roy
Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[5] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[6][7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Christoffer Mafoumbi | 3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | 4 | Le Pontet |
2 | HV | Francis N'Ganga | 16 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 31 | Charleroi |
3 | HV | Igor N'Ganga | 14 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 13 | Aarau |
4 | HV | Boris Moubhio | 25 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 16 | Léopards |
5 | HV | Arnold Bouka Moutou | 28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 6 | Angers |
6 | HV | Dimitri Bissiki | 17 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 13 | Léopards |
7 | TV | Prince Oniangue (c) | 4 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 24 | Reims |
8 | TV | Delvin N'Dinga | 14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 34 | Olympiacos |
9 | TĐ | Silvère Ganvoula M'boussy | 22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | 4 | Raja Casablanca |
10 | TĐ | Férébory Doré | 21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 19 | CFR Cluj |
11 | TĐ | Fabrice Ondama | 27 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 20 | Wydad Casablanca |
12 | TV | Francis Litsingi | 10 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 7 | Teplice |
13 | TĐ | Thievy Bifouma | 13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 8 | Almería |
14 | TV | Césaire Gandzé | 6 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 19 | Léopards |
15 | TĐ | Ladislas Douniama | 24 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 26 | Guingamp |
16 | TM | Chancel Massa | 28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 12 | Léopards |
17 | TV | Chris Malonga | 11 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 18 | Lausanne |
18 | HV | Marvin Baudry | 26 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 7 | Amiens |
19 | TĐ | Dominique Malonga | 8 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | 2 | Hibernian |
20 | TV | Hardy Binguila | 17 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 7 | Diables Noirs |
21 | TV | Sagesse Babélé | 13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | 5 | Léopards |
22 | TM | Pavelh Ndzila | 12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 0 | Étoile du Congo |
23 | HV | Atoni Mavoungou | 22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 0 | ACNFF |
Huấn luyện viên: Honour Janza
Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[8] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[9]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Danny Munyao | 21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 10 | Red Arrows |
2 | HV | Donashano Malama | 1 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 6 | Nkana |
3 | TV | Chisamba Lungu | 31 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 32 | Ural Sverdlovsk Oblast |
4 | HV | Christopher Munthali | 2 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 18 | Nkana |
5 | HV | Roderick Kabwe | 30 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 12 | Zanaco |
6 | HV | Davies Nkausu | 1 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | 25 | Bloemfontein Celtic |
7 | TV | Spencer Sautu | 5 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | 1 | Green Eagles |
8 | TV | Bruce Musakanya | 25 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | 14 | Red Arrows |
9 | TĐ | Ronald Kampamba | 26 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | 11 | Nkana |
10 | TV | Mukuka Mulenga | 6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 16 | Bloemfontein Celtic |
11 | TV | Lubambo Musonda | 5 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | 4 | Ulisses |
12 | TĐ | Evans Kangwa | 21 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 7 | Hapoel Ra'anana |
13 | HV | Stoppila Sunzu | 22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 47 | Shanghai Greenland Shenhua |
14 | TV | Kondwani Mtonga | 14 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 20 | Shillong Lajong |
15 | TĐ | Given Singuluma | 11 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | 25 | Mazembe |
16 | TM | Kennedy Mweene | 12 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | 89 | Mamelodi Sundowns |
17 | TV | Rainford Kalaba (c) | 14 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 77 | Mazembe |
18 | HV | Emmanuel Mbola | 10 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | 42 | Hapoel Ra'anana |
19 | TV | Nathan Sinkala | 23 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 31 | Grasshopper |
20 | TĐ | Emmanuel Mayuka | 21 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 54 | Southampton |
21 | TĐ | Jackson Mwanza | 6 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 3 | ZESCO United |
22 | TM | Joshua Titima | 20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 5 | Power Dynamos |
23 | TĐ | Patrick Ngoma | 21 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | 0 | Red Arrows |
Huấn luyện viên: Georges Leekens
Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[10] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[11]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Farouk Ben Mustapha | 1 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 10 | Club Africain |
2 | HV | Syam Ben Youssef | 31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 12 | Astra Giurgiu |
3 | HV | Aymen Abdennour | 6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 36 | Monaco |
4 | HV | Bilel Mohsni | 21 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 4 | Rangers |
5 | HV | Rami Bedoui | 19 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 4 | Étoile du Sahel |
6 | TV | Hocine Ragued | 11 tháng 2, 1983 (31 tuổi) | 47 | Espérance de Tunis |
7 | TV | Youssef Msakni | 28 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 28 | Lekhwiya |
8 | TĐ | Edem Rjaïbi [12] | 5 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 0 | CA Bizertin |
9 | TV | Yassine Chikhaoui (c) | 22 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 33 | Zürich |
10 | TĐ | Hamza Younés | 16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 7 | Ludogorets Razgrad |
11 | TĐ | Amine Chermiti | 26 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 36 | Zürich |
12 | HV | Ali Maâloul | 1 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | 9 | CS Sfaxien |
13 | TV | Ferjani Sassi | 18 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 11 | Metz |
14 | TV | Stéphane Nater | 20 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | 9 | Club Africain |
15 | TV | Mohamed Ali Manser | 28 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 1 | CS Sfaxien |
16 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | 43 | Étoile du Sahel |
17 | HV | Hamza Mathlouthi | 25 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 9 | CA Bizertin |
18 | TV | Wahbi Khazri | 8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 13 | Bordeaux |
19 | TĐ | Ahmed Akaïchi [13] | 23 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 7 | Espérance de Tunis |
20 | HV | Mohamed Ali Yacoubi | 5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 3 | Espérance de Tunis |
21 | TV | Jamel Saihi | 27 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 16 | Montpellier |
22 | TM | Moez Ben Cherifia | 24 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 12 | Espérance de Tunis |
23 | HV | Selim Ben Djemia | 29 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 2 | Laval |
Huấn luyện viên: Rui Águas
Đội hình chính thức được công bố ngày 24 tháng 12 năm 2014.[14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vozinha | 3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 19 | Progresso |
2 | HV | Stopira | 20 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 15 | Videoton |
3 | HV | Fernando Varela | 26 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 33 | Steaua București |
4 | HV | Kay | 5 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 6 | Universitatea Craiova |
5 | TV | Babanco (c) | 27 tháng 7, 1985 (29 tuổi) | 40 | Estoril |
6 | TV | Sérgio Semedo | 23 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 1 | Olhanense |
7 | TV | Odaïr Fortes | 31 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | 18 | Reims |
8 | TV | Toni Varela | 13 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 24 | Excelsior |
9 | TV | Kuca | 2 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 7 | Estoril |
10 | TV | Héldon | 14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 32 | Sporting CP |
11 | TV | Garry Rodrigues | 27 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 8 | Elche |
12 | TM | Ken | 6 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 1 | Nacional |
13 | TV | Platini | 16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 13 | CSKA Sofia |
14 | HV | Gegé | 24 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 20 | Marítimo |
15 | TV | Nuno Rocha | 25 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 5 | Universitatea Craiova |
16 | TM | Ivan Cruz | 3 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 0 | Gil Vicente |
17 | TV | Calú | 20 tháng 9, 1983 (31 tuổi) | 12 | Progresso |
18 | HV | Nivaldo | 10 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 19 | Teplice |
19 | TĐ | Júlio Tavares | 19 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 11 | Dijon |
20 | TĐ | Ryan Mendes | 8 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | 20 | Lille |
21 | TĐ | Djaniny | 21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 18 | Santos Laguna |
22 | HV | Jeffrey Fortes | 22 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 3 | Dordrecht |
23 | HV | Carlitos | 23 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 19 | AEL Limassol |
Huấn luyện viên: Florent Ibengé
Một đội hình sơ loại 29 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[15]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Robert Kidiaba | 1 tháng 2, 1976 (38 tuổi) | 53 | Mazembe |
2 | HV | Issama Mpeko | 3 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 31 | Kabuscorp |
3 | HV | Jean Kasusula | 5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 34 | Mazembe |
4 | HV | Christopher Oualembo | 31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 5 | Académica de Coimbra |
5 | TV | Nelson Munganga | 27 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 2 | Vita Club |
6 | TV | Cédric Makiadi | 23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 22 | Werder Bremen |
7 | TV | Youssouf Mulumbu (c) | 25 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 25 | West Bromwich Albion |
8 | TV | Hervé Kage | 10 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 2 | Genk |
9 | TĐ | Dieumerci Mbokani | 22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | 25 | Dynamo Kyiv |
10 | TV | Neeskens Kebano | 10 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 3 | Charleroi |
11 | TV | Yannick Bolasie | 24 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | 10 | Crystal Palace |
12 | HV | Bawaka Mabele | 9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 5 | Vita Club |
13 | TĐ | Junior Kabananga | 4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 4 | Cercle Brugge |
14 | HV | Gabriel Zakuani | 31 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 8 | Peterborough United |
15 | HV | Joël Kimwaki | 14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | 33 | Mazembe |
16 | TM | Mulopo Kudimbana | 21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 4 | Anderlecht |
17 | HV | Cédric Mongongu | 22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 30 | Evian |
18 | TV | Cedrick Mabwati | 8 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 7 | Osasuna |
19 | TĐ | Jeremy Bokila | 14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 7 | Terek Grozny |
20 | TV | Lema Mabidi | 11 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 16 | Vita Club |
21 | TĐ | Firmin Ndombe Mubele | 17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 14 | Vita Club |
22 | HV | Chancel Mbemba Mangulu | 8 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | 8 | Anderlecht |
23 | TM | Parfait Mandanda | 10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 7 | Charleroi |
Huấn luyện viên: Avram Grant
Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[16] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[17]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Brimah Razak | 22 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 4 | Mirandés |
2 | TĐ | Kwesi Appiah | 12 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 0 | Cambridge United |
3 | TĐ | Asamoah Gyan (c) | 22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | 86 | Al-Ain |
4 | HV | Edwin Gyimah | 9 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 5 | Mpumalanga Black Aces |
5 | HV | Mohamed Awal | 1 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 4 | Maritzburg United |
6 | TV | Afriyie Acquah | 5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 8 | Parma |
7 | TV | Christian Atsu | 10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 31 | Everton |
8 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 2 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 55 | Udinese |
9 | TĐ | Jordan Ayew | 11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 21 | Lorient |
10 | TV | André Ayew | 17 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 57 | Marseille |
11 | TV | Mubarak Wakaso | 25 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 25 | Celtic |
12 | TM | Ernest Sowah | 31 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 1 | Don Bosco |
13 | TV | Mohammed Rabiu | 31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 26 | Kuban Krasnodar |
14 | TV | Solomon Asante | 15 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 16 | Mazembe |
15 | TĐ | Mahatma Otoo | 6 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 3 | Sogndal |
16 | TM | Fatau Dauda | 6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 21 | Ashanti Gold |
17 | HV | Baba Rahman | 2 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | 5 | FC Augsburg |
18 | HV | Daniel Amartey | 21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | 0 | Copenhagen |
19 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 38 | Evian |
20 | TĐ | David Accam | 28 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 0 | Chicago Fire |
21 | HV | John Boye | 23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 36 | Kayseri Erciyesspor |
22 | TV | Frank Acheampong | 16 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 2 | Anderlecht |
23 | HV | Harrison Afful | 24 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 49 | Espérance |
Huấn luyện viên: Christian Gourcuff
Đội hình chính thức được công bố ngày 16 tháng 12 năm 2014.[18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azzedine Doukha | 5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 5 | JS Kabylie |
2 | HV | Madjid Bougherra (c) | 7 tháng 10, 1982 (32 tuổi) | 66 | Al-Fujairah |
3 | HV | Faouzi Ghoulam | 1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 12 | Napoli |
4 | HV | Liassine Cadamuro-Bentaïba [19] | 5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 8 | Osasuna |
5 | HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 35 | Qatar |
6 | HV | Djamel Mesbah | 9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | 33 | Sampdoria |
7 | TV | Riyad Mahrez | 21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 9 | Leicester City |
8 | TV | Medhi Lacen | 15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | 38 | Getafe |
9 | TĐ | Ishak Belfodil | 12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 5 | Parma |
10 | TV | Sofiane Feghouli | 26 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 29 | Valencia |
11 | TV | Yacine Brahimi | 8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 15 | Porto |
12 | HV | Carl Medjani | 15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 35 | Trabzonspor |
13 | TĐ | Islam Slimani | 18 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 30 | Sporting CP |
14 | TV | Nabil Bentaleb | 24 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 9 | Tottenham Hotspur |
15 | TĐ | El Arbi Soudani | 25 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 28 | Dinamo Zagreb |
16 | TM | Cédric Si Mohamed [20] | 9 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | 1 | CS Constantine |
17 | TV | Foued Kadir | 5 tháng 12, 1983 (31 tuổi) | 23 | Real Betis |
18 | TV | Abdelmoumene Djabou | 31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 12 | Club Africain |
19 | TV | Saphir Taïder | 29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 19 | Sassuolo |
20 | HV | Aïssa Mandi | 22 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | 10 | Reims |
21 | TV | Ahmed Kashi [21] | 18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 0 | Metz |
22 | HV | Mehdi Zeffane | 19 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 1 | Lyon |
23 | TM | Raïs M'Bolhi | 25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 36 | Philadelphia Union |
Huấn luyện viên: Ephraim Mashaba
Một đội hình sơ loại 34 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014,[22] trước khi công bố đội hình chính thức vào ngày 30 tháng 12.[23]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Darren Keet | 5 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 4 | Kortrijk |
2 | HV | Rivaldo Coetzee | 16 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 5 | Ajax Cape Town |
3 | HV | Eric Mathoho | 1 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 16 | Kaizer Chiefs |
4 | HV | Siyabonga Nhlapo | 23 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 2 | Bidvest Wits |
5 | TV | Andile Jali | 10 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 21 | Oostende |
6 | HV | Anele Ngcongca | 20 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | 41 | Racing Genk |
7 | TV | Mandla Masango | 18 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 9 | Kaizer Chiefs |
8 | TV | Bongani Zungu | 9 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 9 | Mamelodi Sundowns |
9 | TĐ | Bongani Ndulula | 29 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 6 | AmaZulu |
10 | TĐ | Sibusiso Vilakazi | 29 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 10 | Bidvest Wits |
11 | HV | Thabo Matlaba | 13 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 15 | Orlando Pirates |
12 | TV | Reneilwe Letsholonyane | 9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) | 52 | Kaizer Chiefs |
13 | TV | Thamsanqa Sangweni | 26 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | 2 | Chippa United |
14 | HV | Thulani Hlatshwayo | 18 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 12 | Bidvest Wits |
15 | TV | Dean Furman (c) | 22 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 25 | Doncaster Rovers |
16 | TM | Nhlanhla Khuzwayo | 9 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 3 | Kaizer Chiefs |
17 | TĐ | Bernard Parker | 16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 70 | Kaizer Chiefs |
18 | TV | Thuso Phala | 27 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 15 | SuperSport United |
19 | TV | Themba Zwane | 3 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 6 | Mamelodi Sundowns |
20 | TV | Oupa Manyisa | 30 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 20 | Orlando Pirates |
21 | HV | Ayanda Gcaba [24] | 8 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 1 | Orlando Pirates |
22 | TM | Jackson Mabokgwane | 19 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | 1 | Mpumalanga Black Aces |
23 | TĐ | Tokelo Rantie | 8 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 27 | AFC Bournemouth |
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Một đội hình sơ loại 28 người được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2014.[25] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[26]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bouna Coundoul (c) | 4 tháng 3, 1982 (32 tuổi) | 24 | Ethnikos Achna |
2 | HV | Kara Mbodj | 11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 12 | Racing Genk |
3 | HV | Papy Djilobodji | 12 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 9 | Nantes |
4 | TV | Alfred N'Diaye | 6 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 7 | Betis |
5 | TV | Papakouli Diop | 19 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 9 | Levante |
6 | HV | Lamine Sané | 22 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | 21 | Bordeaux |
7 | TĐ | Moussa Sow | 19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 28 | Fenerbahçe |
8 | TV | Cheikhou Kouyaté | 21 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 12 | West Ham United |
9 | TĐ | Mame Biram Diouf | 16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 23 | Stoke City |
10 | TV | Sadio Mané | 10 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 19 | Southampton |
11 | TĐ | Dame N'Doye | 21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 23 | Lokomotiv Moscow |
12 | TV | Stéphane Badji | 29 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 13 | Brann |
13 | HV | Cheikh M'Bengue | 23 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 15 | Rennes |
14 | HV | Zargo Touré | 11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 6 | Le Havre |
15 | TĐ | Papiss Cissé | 3 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 31 | Newcastle United |
16 | TM | Lys Gomis | 6 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 1 | Trapani |
17 | TV | Idrissa Gueye | 26 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 19 | Lille |
18 | HV | Pape Souaré | 6 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 11 | Lille |
19 | TĐ | Moussa Konaté | 3 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 8 | Sion |
20 | HV | Salif Sané | 25 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 7 | Hannover 96 |
21 | HV | Lamine Gassama | 20 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 7 | Lorient |
22 | TV | Henri Saivet | 26 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 4 | Bordeaux |
23 | TM | Papa Camara | 16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 1 | Sochaux |
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Đội hình chính thức được công bố ngày 29 tháng 12 năm 2014.[27]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (35 tuổi) | 83 | Lokeren |
2 | HV | Ousmane Viera | 21 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 5 | Çaykur Rizespor |
3 | TV | Roger Assalé | 13 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | 2 | Mazembe |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) | 109 | Liverpool |
5 | HV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | 87 | Montpellier |
6 | TV | Cheick Doukouré | 11 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 0 | Metz |
7 | TĐ | Seydou Doumbia | 31 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 22 | Roma |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 69 | Hertha BSC |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 48 | Newcastle United |
10 | TĐ | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 60 | Roma |
11 | TĐ | Junior Tallo | 21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 2 | Bastia |
12 | TĐ | Wilfried Bony | 10 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 32 | Swansea City |
13 | HV | Jean-Daniel Akpa-Akpro | 11 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 4 | Toulouse |
14 | TV | Ismaël Diomandé | 28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 5 | Saint-Étienne |
15 | TV | Max Gradel | 30 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 32 | Saint-Étienne |
16 | TM | Sylvain Gbohouo | 29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 4 | Séwé Sport |
17 | HV | Serge Aurier | 24 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 17 | Paris Saint-Germain |
18 | TĐ | Lacina Traoré | 20 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 10 | Monaco |
19 | TV | Yaya Touré (c) | 13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | 88 | Manchester City |
20 | TV | Serey Die | 7 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | 13 | Basel |
21 | HV | Eric Bailly | 12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 0 | Espanyol |
22 | HV | Wilfried Kanon | 6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | ADO Den Haag |
23 | TM | Sayouba Mandé | 15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 1 | Stabæk |
Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak
Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[28] The final squad was announced the following day.[29]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Germain Berthé | 24 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 1 | Onze Créateurs |
2 | HV | Fousseni Diawara | 28 tháng 8, 1980 (34 tuổi) | 54 | Tours |
3 | HV | Adama Tamboura | 18 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 75 | Randers |
4 | HV | Salif Coulibaly | 13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 10 | Mazembe |
5 | HV | Idrissa Coulibaly | 19 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 14 | Hassania Agadir |
6 | TV | Tongo Doumbia | 6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 13 | Toulouse |
7 | TĐ | Mustapha Yatabaré | 26 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 23 | Trabzonspor |
8 | TV | Yacouba Sylla | 29 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 9 | Kayseri Erciyesspor |
9 | TĐ | Mohamed Traoré [30] | 18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 5 | Al-Merrikh |
10 | TV | Bakary Sako | 26 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 8 | Wolverhampton Wanderers |
11 | TV | Sigamary Diarra | 10 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | 22 | Valenciennes |
12 | TV | Seydou Keita (c) | 16 tháng 1, 1980 (35 tuổi) | 94 | Roma |
13 | HV | Ousmane Coulibaly | 9 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 14 | Platanias |
14 | TV | Sambou Yatabaré | 2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 16 | Guingamp |
15 | HV | Drissa Diakité | 18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 39 | Bastia |
16 | TM | Soumbeïla Diakité | 25 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | 40 | Esteghlal Khuzestan |
17 | TV | Mamoutou N'Diaye | 15 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 2 | Zulte Waregem |
18 | TĐ | Abdoulay Diaby | 21 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | 3 | Mouscron-Péruwelz |
19 | HV | Mohamed Konate | 20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 2 | Nahdat Berkane |
20 | TĐ | Modibo Maïga | 3 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | 39 | Metz |
21 | TV | Abdou Traoré | 17 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 28 | Bordeaux |
22 | TM | N'Tji Samaké | 27 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 0 | CS Duguwolofila |
23 | HV | Molla Wagué | 21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 7 | Udinese |
Huấn luyện viên: Volker Finke
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[31]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guy N'dy Assembé | 28 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 12 | Nancy |
2 | TĐ | Léonard Kweuke | 12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 17 | Çaykur Rizespor |
3 | HV | Nicolas N'Koulou | 27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 56 | Marseille |
4 | TV | Raoul Loé | 31 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 8 | Osasuna |
5 | HV | Jérôme Guihoata | 7 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | 7 | Valenciennes |
6 | HV | Ambroise Oyongo | 22 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 6 | New York Red Bulls |
7 | TV | Clinton N'Jie | 15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 7 | Lyon |
8 | TV | Benjamin Moukandjo | 12 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 24 | Reims |
9 | HV | Frank Bagnack | 7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | Barcelona B |
10 | TĐ | Vincent Aboubakar | 22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 32 | Porto |
11 | TV | Edgar Salli | 17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 18 | Académica de Coimbra |
12 | HV | Henri Bedimo | 4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | 38 | Lyon |
13 | TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting | 23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 35 | Schalke 04 |
14 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 26 | Kayseri Erciyesspor |
15 | TĐ | Franck Etoundi | 30 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 4 | Zürich |
16 | TM | Fabrice Ondoa | 24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 8 | Barcelona B |
17 | TV | Stéphane Mbia (c) | 20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 57 | Sevilla |
18 | TV | Eyong Enoh | 23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 46 | Standard Liège |
19 | HV | Cédric Djeugoué | 28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 7 | Coton Sport |
20 | TV | Franck Kom | 18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 5 | Étoile du Sahel |
21 | HV | Aurélien Chedjou [32] | 20 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 33 | Galatasaray |
22 | TV | Patrick Ekeng | 26 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 2 | Córdoba |
23 | TM | Pierre Sylvain Abogo | 18 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | Tonnerre Yaoundé |
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2014.[33]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Naby Yattara | 12 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | 39 | Arles-Avignon |
2 | TĐ | Mohamed Yattara | 28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 12 | Lyon |
3 | HV | Issiaga Sylla | 1 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | 12 | Toulouse |
4 | HV | Florentin Pogba | 19 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 7 | Saint-Étienne |
5 | HV | Fodé Camara | 17 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 10 | Horoya |
6 | HV | Kamil Zayatte | 7 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 46 | Sheffield Wednesday |
7 | TV | Abdoul Camara | 20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 11 | Angers |
8 | TV | Ibrahima Traoré (c) | 21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 29 | Borussia Mönchengladbach |
9 | TV | Guy-Michel Landel [34] | 7 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 4 | Orduspor |
10 | TV | Kévin Constant | 15 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 21 | Trabzonspor |
11 | TĐ | Idrissa Sylla | 3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 14 | Zulte Waregem |
12 | TV | Ibrahima Conté | 3 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 27 | Anderlecht |
13 | HV | Abdoulaye Cissé | 30 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 6 | Angers B |
14 | TV | Lanfia Camara | 3 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | 8 | Racing Mechelen |
15 | TV | Naby Keïta | 10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 8 | Red Bull Salzburg |
16 | TM | Abdul Aziz Keita | 17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 10 | Kaloum Star |
17 | TV | Boubacar Fofana | 6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 8 | Nacional |
18 | TV | Seydouba Soumah | 11 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 11 | Slovan Bratislava |
19 | TĐ | François Kamano | 2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 2 | Bastia |
20 | HV | Baissama Sankoh | 20 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 5 | Guingamp |
21 | HV | Mohammed Diarra | 2 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 7 | OB |
22 | TM | Aboubacar Camara | 1 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 0 | UCAM Murcia |
23 | HV | Djibril Tamsir Paye | 26 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 1 | Zulte Waregem |
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)