Cúp bóng đá châu Phi 2013 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Nam Phi từ 19 tháng 1 đến 10 tháng 2 năm 2013.[1]
Liên đoàn bóng đá châu Phi xác nhận rằng ngày 9 tháng 1 là hạn cuối công bố đội hình chính thức cho giải đấu. Tất cả các đội hình 23 người phải được gửi về trụ sở Cairo trước nửa đêm theo giờ GMT ngày 9 tháng 1. Nếu không làm được thì đội bóng phải chịu phạt và đội đó chỉ được mang đội hình 22 người thi đấu vòng chung kết.
Cùng với các đội hình 23 người, các quốc gia được đề cử 17 trọng tài.[2]
Huấn luyện viên: Gordon Igesund[3][4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wayne Sandilands | 23 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | HV | Siboniso Gaxa | 6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | 54 | 0 | ![]() |
3 | HV | Tsepo Masilela | 5 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | 45 | 0 | ![]() |
4 | HV | Thabo Nthethe | 3 tháng 10, 1984 (28 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
5 | HV | Anele Ngcongca | 20 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
6 | TV | Lerato Chabangu | 15 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Lehlohonolo Majoro | 19 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
8 | TV | Siphiwe Tshabalala | 25 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 72 | 10 | ![]() |
9 | TĐ | Katlego Mphela | 29 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | 50 | 23 | ![]() |
10 | TV | Thulani Serero | 11 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
11 | HV | Thabo Matlaba | 13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | TV | Reneilwe Letsholonyane | 9 tháng 6, 1982 (30 tuổi) | 34 | 1 | ![]() |
13 | TV | Kagisho Dikgacoi | 24 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | 49 | 2 | ![]() |
14 | HV | Bongani Khumalo (c) | 6 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | 34 | 1 | ![]() |
15 | TV | Dean Furman | 22 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
16 | TM | Itumeleng Khune | 20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 50 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Bernard Parker | 16 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 49 | 12 | ![]() |
18 | TV | Thuso Phala | 27 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
19 | TV | May Mahlangu | 1 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
20 | TV | Oupa Manyisa | 30 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
21 | HV | Siyabonga Sangweni | 29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | 25 | 2 | ![]() |
22 | TM | Senzo Meyiwa | 24 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Tokelo Rantie | 8 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Lúcio Antunes[5][6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vozinha | 3 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
2 | TV | Sténio | 6 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
3 | HV | Fernando Varela | 26 tháng 11, 1987 (25 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
4 | HV | Guy Ramos | 16 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | TV | Babanco | 27 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
6 | HV | Nando (c) | 9 tháng 6, 1978 (34 tuổi) | 38 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Platini | 16 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Toni Varela | 13 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Rambé | 4 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Héldon Ramos | 14 tháng 11, 1988 (24 tuổi) | 16 | 4 | ![]() |
11 | TĐ | Júlio Tavares | 19 tháng 11, 1988 (24 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
12 | TM | Fock | 25 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
13 | HV | Josimar Lima | 2 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
14 | HV | Gegé | 24 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
15 | TV | Marco Soares | 6 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
16 | TM | Rilly | 25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Ronny | 7 tháng 12, 1978 (34 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
18 | HV | Nivaldo | 10 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
19 | HV | Pecks | 10 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Ryan Mendes | 8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
21 | TĐ | Djaniny | 21 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
22 | TĐ | David Silva | 11 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
23 | HV | Carlitos | 23 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Gustavo Ferrín[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lamá | 1 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Marco Airosa | 6 tháng 8, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Lunguinha | 16 tháng 1, 1986 (27 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Dani Massunguna | 1 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Fabrício | 20 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Dédé | 4 tháng 7, 1981 (31 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Djalma | 30 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Manucho Diniz | 4 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Manucho Gonçalves (c) | 7 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
10 | HV | Zuela | 3 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Gilberto | 21 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Landú | 4 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Bastos | 23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Amaro | 12 tháng 11, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Miguel | 17 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Pirolito | 7 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Mateus | 18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Geraldo | 23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Yano | 8 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Mingo Bile | 15 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Manuel | 30 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Neblú | 16 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Guilherme | 15 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Rachid Taoussi [8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nadir Lamyaghri (c) | 13 tháng 2, 1976 (36 tuổi) | 50 | 0 | ![]() |
2 | HV | Abderrahim Achchakir | 15 tháng 12, 1986 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Zakaria Bergdich | 7 tháng 1, 1989 (24 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
4 | HV | Ahmed Kantari | 28 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
5 | HV | Mehdi Benatia | 17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 25 | 1 | ![]() |
6 | TV | Adil Hermach | 27 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
7 | TV | Abdelaziz Barrada | 19 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
8 | TV | Karim El Ahmadi | 27 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Youssef El-Arabi | 3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 15 | 3 | ![]() |
10 | TV | Younès Belhanda | 25 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Oussama Assaidi | 15 tháng 8, 1988 (24 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
12 | TM | Anas Zniti | 28 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Youssef Kaddioui | 28 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Mounir El Hamdaoui | 14 tháng 7, 1984 (28 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
15 | HV | Abdelhamid El Kaoutari | 17 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
16 | HV | Abdelatif Noussir | 20 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
17 | HV | Issam El Adoua | 12 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
18 | TV | Chahir Belghazouani | 6 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
19 | TV | Kamel Chafni | 11 tháng 6, 1982 (30 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Abderrazak Hamdallah | 17 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Nordin Amrabat | 31 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
22 | TM | Khalid Askri | 20 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | TV | Abdelilah Hafidi | 14 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Agyei | 10 tháng 11, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
2 | HV | Richard Boateng | 25 tháng 11, 1988 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
3 | TĐ | Asamoah Gyan (c) | 22 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | 64 | 30 | ![]() |
4 | TV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (31 tuổi) | 84 | 0 | ![]() |
5 | HV | Mohamed Awal | 1 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | TV | Anthony Annan | 21 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | 64 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Christian Atsu | 10 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
8 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 2 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 35 | 5 | ![]() |
9 | TV | Derek Boateng | 2 tháng 5, 1983 (29 tuổi) | 42 | 1 | ![]() |
10 | TV | Albert Adomah | 13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
11 | TV | Mohammed Rabiu | 31 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | TM | Adam Larsen Kwarasey | 12 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
13 | HV | Jerry Akaminko | 2 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
14 | TV | Solomon Asante | 15 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
15 | TV | Isaac Vorsah | 21 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 37 | 1 | ![]() |
16 | TM | Abdul Fatawu Dauda | 6 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Emmanuel Clottey | 30 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Richmond Boakye | 28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 5 | 2 | ![]() |
19 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
20 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 12, 1988 (24 tuổi) | 47 | 1 | ![]() |
21 | HV | John Boye | 23 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Wakaso Mubarak | 25 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
23 | HV | Harrison Afful | 24 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 26 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Patrice Carteron[10]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mamadou Samassa | 16 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Fousseni Diawara | 28 tháng 8, 1980 (32 tuổi) | 37 | 0 | ![]() |
3 | HV | Adama Tamboura | 18 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | 60 | 0 | ![]() |
4 | HV | Adama Coulibaly | 10 tháng 9, 1980 (32 tuổi) | 61 | 1 | ![]() |
5 | HV | Idrissa Coulibaly | 19 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
6 | TV | Mohamed Sissoko | 22 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 28 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Cheick Fantamady Diarra | 11 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
8 | TV | Mohamed Kalilou Traoré | 9 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Cheick Diabaté | 25 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | 23 | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Modibo Maïga | 3 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 36 | 7 | ![]() |
11 | TV | Sigamary Diarra | 10 tháng 1, 1984 (29 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
12 | TV | Seydou Keita (c) | 16 tháng 1, 1980 (33 tuổi) | — | — | ![]() |
13 | HV | Molla Wague | 21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Sambou Yatabaré | 2 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Mamadou Samassa | 1 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
16 | TM | Soumbeïla Diakité | 25 tháng 8, 1984 (28 tuổi) | 27 | 0 | ![]() |
17 | TV | Mahamane Traoré | 31 tháng 8, 1988 (24 tuổi) | 23 | 2 | ![]() |
18 | TV | Samba Sow | 29 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
19 | HV | Salif Coulibaly | 12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | TV | Samba Diakité | 24 tháng 1, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
21 | HV | Mahamadou N'Diaye | 21 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
22 | TM | Aly Yirango | 4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | HV | Ousmane Coulibaly | 9 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Gernot Rohr[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Moussa Alzouma | 30 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | ![]() |
2 | TĐ | Moussa Maâzou (c) | 25 tháng 8, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Lassina Abdoul Karim | 20 tháng 5, 1987 | ![]() |
4 | HV | Kader Amadou | 5 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Luky James | 23 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Idrissa Laouali | 11 tháng 9, 1979 (33 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Modibo Sidibé | 5 tháng 12, 1985 (27 tuổi) | Unattached |
8 | TV | Kourouma Fatoukouma | 11 tháng 7, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Kamilou Daouda | 29 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Boubacar Talatou | 12 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Alhassane Issoufou | 1 tháng 1, 1981 (32 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Souleymane Dela Sacko | 1 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Mohamed Chikoto | 28 tháng 2, 1989 | ![]() |
14 | TV | Issoufou Boubacar Garba | 2 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Ismaël Alassane | 3 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Kassaly Daouda | 19 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
17 | TV | William N'Gounou | 31 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Koffi Dan Kowa | 19 tháng 9, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Issiaka Koudize | 3 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Amadou Moutari | 19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Mohamed Bachar | 6 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Saminou Rabo | 23 tháng 8, 1981 (31 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Mohamed Soumaïla | 30 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Claude Le Roy [12]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Muteba Kidiaba | 1 tháng 2, 1976 (36 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Mpeko Issama | 3 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Kilitcho Kasusula | 5 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Mulota Kabangu | 31 tháng 12, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Larrys Mabiala | 8 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Budge Manzia | 24 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Youssouf Mulumbu | 25 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Trésor Mputu (c) | 10 tháng 12, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Dieumerci Mbokani | 22 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Zola Matumona | 26 tháng 11, 1981 (31 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Déo Kanda | 11 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Yves Diba Ilunga | 12 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Dioko Kaluyituka | 2 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Landry Mulemo | 17 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Lomana LuaLua | 28 tháng 12, 1980 (32 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Parfait Mandanda | 10 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Cédric Mongongu | 22 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Cédric Makiadi | 23 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Chancel Mbemba | 8 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Héritier Luvumbu Nzinga | 23 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Gabriel Zakuani | 31 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Makuntima Kisombe | 10 tháng 10, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Cédrick Bakala Landu | 3 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Hervé Renard[13]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Joshua Titima | 20 tháng 10, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Francis Kasonde | 1 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Chisamba Lungu | 31 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (35 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Hijani Himoonde | 15 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Davies Nkausu | 1 tháng 1, 1986 (27 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Jacob Mulenga | 12 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Christopher Katongo (c) | 31 tháng 8, 1982 (30 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Stophira Sunzu | 22 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Noah Chivuta | 25 tháng 12, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
15 | TV | William Njovu | 4 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Kennedy Mweene | 12 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Emmanuel Mbola | 10 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Nathan Sinkala | 23 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Emmanuel Mayuka | 21 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Jonas Sakuwaha | 22 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Danny Munyao | 21 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Mukuka Mulenga | 7 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Stephen Keshi[14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (34 tuổi) | 70 | 1 | ![]() |
2 | HV | Joseph Yobo (c) | 6 tháng 9, 1980 (36 tuổi) | 88 | 7 | ![]() |
3 | HV | Elderson Echiéjilé | 20 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
4 | TV | Nwankwo Obiorah | 18 tháng 6, 1989 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
5 | HV | Efe Ambrose | 18 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
6 | HV | Azubuike Egwuekwe | 28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Ahmed Musa | 14 tháng 10, 1992 (24 tuổi) | 19 | 3 | ![]() |
8 | TĐ | Brown Ideye | 10 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Emmanuel Emenike | 10 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
10 | TV | John Obi Mikel | 22 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 38 | 3 | ![]() |
11 | TĐ | Victor Moses | 12 tháng 12, 1990 (26 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
12 | TV | Reuben Gabriel | 25 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
13 | TV | Fegor Ogude | 29 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
14 | HV | Godfrey Oboabona | 16 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Ikechukwu Uche | 5 tháng 1, 1984 (33 tuổi) | 40 | 18 | ![]() |
16 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (32 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
17 | TV | Ogenyi Onazi | 25 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
18 | TV | Ejike Uzoenyi | 23 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
19 | TV | Sunday Mba | 28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 6 | 3 | ![]() |
20 | TV | Nosa Igiebor | 9 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | 5 | 2 | ![]() |
21 | HV | Juwon Oshaniwa | 14 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
22 | HV | Kenneth Omeruo | 17 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | TM | Chigozie Agbim | 28 tháng 11, 1984 (32 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Paul Put [15][16]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daouda Diakité | 30 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
2 | TĐ | Hugues-Wilfried Dah | 10 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Henri Traoré | 13 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Mohamed Koffi | 30 tháng 12, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Djakaridja Koné | 22 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Florent Rouamba | 31 tháng 12, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Paul Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Moumouni Dagano (c) | 3 tháng 1, 1981 (32 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Alain Traoré | 31 tháng 12, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jonathan Pitroipa | 12 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Saïdou Panandétiguiri | 22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Issouf Ouattara | 7 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Benjamin Balima | 20 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Aristide Bancé | 19 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Abdoulaye Soulama | 29 tháng 11, 1979 (33 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Ali Rabo | 6 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Charles Kaboré | 9 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Pan Pierre Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Wilfried Sanou | 16 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Abdou Razack Traoré | 28 tháng 12, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Prejuce Nakoulma | 21 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Sewnet Bishaw[17]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sisay Bancha | 25 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Degu Debebe (c) | 19 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Yared Zinabu | 22 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Abebaw Butako | 20 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Aynalem Hailu | 12 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Alula Girma | 15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Saladin Said | 29 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Asrat Megersa | 20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Getaneh Kebede | 2 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
10 | HV | Birhanu Bogale | 27 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Oumed Oukri | 5 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Biyadiglign Elyas | 24 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Fuad Ibrahim | 15 tháng 8, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Minyahil Teshome | 14 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Dawit Estifanos | 27 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Yussuf Saleh | 22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Seyoum Tesfaye | 19 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Shimelis Bekele | 17 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Adane Girma | 25 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Behailu Assefa | 30 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Addis Hintsa | 30 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Jemal Tassew | 27 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Zerihun Tadele | 31 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Sabri Lamouchi[18]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (33 tuổi) | 68 | 0 | ![]() |
2 | TĐ | Arouna Koné | 11 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | 37 | 9 | ![]() |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 71 | 1 | ![]() |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 103 | 6 | ![]() |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (32 tuổi) | 106 | 1 | ![]() |
6 | TV | Romaric | 4 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 39 | 5 | ![]() |
7 | TV | Abdul Razak | 11 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | 52 | 20 | ![]() |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 34 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 43 | 11 | ![]() |
11 | TĐ | Didier Drogba (c) | 11 tháng 3, 1978 (34 tuổi) | 90 | 59 | ![]() |
12 | TĐ | Wilfried Bony | 10 tháng 12, 1988 (24 tuổi) | 15 | 4 | ![]() |
13 | TV | Didier Ya Konan | 25 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | 19 | 7 | ![]() |
14 | HV | Ismaël Traoré | 18 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Max Gradel | 30 tháng 11, 1987 (25 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
16 | TM | Daniel Yeboah | 13 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
17 | TV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (30 tuổi) | 82 | 2 | ![]() |
18 | TĐ | Lacina Traoré | 20 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | 2 | 2 | ![]() |
19 | TV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (29 tuổi) | 72 | 10 | ![]() |
20 | HV | Igor Lolo | 22 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 74 | 3 | ![]() |
22 | HV | Sol Bamba | 13 tháng 1, 1985 (28 tuổi) | 33 | 2 | ![]() |
23 | TM | Badra Ali Sangaré | 30 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Sami Trabelsi[19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Farouk Ben Mustapha | 1 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | HV | Bilel Ifa | 9 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
3 | HV | Walid Hichri | 5 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
4 | TV | Hatten Baratli | 9 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
5 | TV | Chamseddine Dhaouadi | 15 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
6 | HV | Fateh Gharbi | 12 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
7 | TV | Youssef Msakni | 28 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 18 | 3 | ![]() |
8 | HV | Chadi Hammami | 14 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 23 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Hamdi Harbaoui | 5 tháng 1, 1985 (28 tuổi) | 9 | 4 | ![]() |
10 | TV | Oussama Darragi | 3 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 37 | 7 | ![]() |
11 | TĐ | Fakhreddine Ben Youssef | 21 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
12 | HV | Khalil Chemmam (c) | 24 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
13 | TV | Wissem Ben Yahia | 9 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 32 | 3 | ![]() |
14 | TV | Mejdi Traoui | 13 tháng 12, 1983 (29 tuổi) | 35 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Zouheir Dhaouadi | 1 tháng 1, 1988 (25 tuổi) | 29 | 3 | ![]() |
16 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 41 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Issam Jemâa | 28 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 71 | 34 | ![]() |
18 | HV | Anis Boussaïdi | 10 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Saber Khelifa | 14 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | 18 | 5 | ![]() |
20 | HV | Aymen Abdennour | 6 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 23 | 1 | ![]() |
21 | TV | Khaled Mouelhi | 13 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
22 | TM | Moez Ben Cherifia | 24 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
23 | TV | Wahbi Khazri | 8 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Vahid Halilhodžić
A 40-man Một đội hình sơ loại người được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2012.[20] A 24-man list was announced on 18 tháng 12 năm 2012, with Ishak Belfodil, Mokhtar Benmoussa, Antar Boucherit, Madjid Bougherra, Hamza Boulemdaïs, Ismaël Bouzid, Farouk Chafaï, Abdelmoumene Djabou, Moustapha Djallit, Rafik Djebbour, Ahmed Gasmi, Abderahmane Hachoud, Féthi Harek, Hamza Koudri và Mohamed Zemmamouche bị loại khỏi đội tuyển.[21] On 22 tháng 12 năm 2012, Djamel Abdoun dropped out of the squad after an injury, thus leaving the team with a final 23-man squad.[22]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azzedine Doukha | 5 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | TV | Mehdi Mostefa | 30 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
3 | HV | Liassine Cadamuro-Bentaïba | 5 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
4 | HV | Essaïd Belkalem | 1 tháng 1, 1989 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
5 | HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | 22 | 1 | ![]() |
6 | HV | Djamel Mesbah | 9 tháng 10, 1984 (28 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
7 | TV | Ryad Boudebouz | 19 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
8 | TV | Medhi Lacen (c) | 15 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Islam Slimani | 18 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 7 | 5 | ![]() |
10 | TV | Sofiane Feghouli | 26 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
11 | TĐ | Hameur Bouazza | 22 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 21 | 3 | ![]() |
12 | HV | Carl Medjani | 15 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Mohamed Amine Aoudia | 6 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
14 | TV | Foued Kadir | 5 tháng 12, 1983 (29 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
15 | TĐ | El Arbi Hillel Soudani | 25 tháng 11, 1987 (25 tuổi) | 9 | 6 | ![]() |
16 | TM | Cédric Si Mohamed | 9 tháng 1, 1985 (28 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
17 | TV | Adlène Guedioura | 12 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
18 | TV | Khaled Lemmouchia | 6 tháng 12, 1981 (31 tuổi) | 25 | 0 | ![]() |
19 | TV | Yacine Bezzaz | 10 tháng 8, 1981 (31 tuổi) | 22 | 3 | ![]() |
20 | TV | Saad Tedjar | 14 tháng 1, 1986 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
21 | HV | Faouzi Ghoulam | 1 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
22 | HV | Ali Rial | 26 tháng 3, 1980 (32 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | TM | Raïs M'Bolhi | 25 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Didier Six[23]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mawugbé Atsou | 20 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Daré Nibombé | 16 tháng 6, 1980 (32 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Dové Wome | 8 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
4 | TĐ | Emmanuel Adebayor (c) | 26 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Serge Akakpo | 15 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Abdoul-Gafar Mamah | 24 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Moustapha Salifou | 1 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | Unattached |
8 | TĐ | Komlan Amewou | 15 tháng 12, 1983 (29 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Vincent Bossou | 7 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Floyd Ayité | 12 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jonathan Ayité | 7 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Sapol Mani | 5 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Sadat Ouro-Akoriko | 1 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Prince Segbefia | 11 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Alaixys Romao | 18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Kossi Agassa | 2 tháng 7, 1978 (34 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Serge Gakpé | 7 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Mèmè Placca Fessou | 1 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Kodjo Amétépé | 3 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Donou Kokou | 24 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Dakonam Djene | 31 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Kalen Damessi | 28 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Baba Tchagouni | 31 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) MTN Football. Truy cập 7 tháng 1 năm 2013