Cúp bóng đá châu Phi 2012 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại hai quốc gia Guinea Xích đạo và Gabon từ ngày 21 tháng 1 đến ngày 12 tháng 2 năm 2012. 16 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một danh sách gồm 23 cầu thủ; chỉ những cầu thủ trong danh sách đó mới đủ điều kiện thi đấu.[1]
Hạn chót để các hiệp hội nộp danh sách của họ là ngày 11 tháng 1 năm 2012 (nửa đêm CET). Thay thế các cầu thủ bị thương nặng được cho phép cho đến 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của giải.[1]
Nếu một hiệp hội nộp danh sách quá thời hạn sẽ bị phạt 10.000 đô la Mỹ và chỉ được đăng ký tối đa 21 cầu thi đấu nếu đăng ký sau ngày 14 tháng 1 năm 2012.[1]
Nguồn:[2]
Huấn luyện viên: Gílson Paulo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Danilo | 5 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Dani Evuy | 11 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Kily | 5 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Rui | 28 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Fousseny Kamissoko | 5 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Juvenal (c) | 3 tháng 4, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Rolan de la Cruz | 3 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Randy | 2 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Rodolfo Bodipo | 25 tháng 10, 1977 (34 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Iván Bolado | 3 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Javier Balboa | 13 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Thierry Fidjeu | 13 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | Unattached | |
13 | TV | Jean-Maxime Ndongo | 8 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ben Konaté | 27 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Lawrence Doe | 23 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Sipo | 21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Narcisse Ekanga | 30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Viera Ellong | 14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Raúl Fabiani | 23 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Daniel Ekedo | 19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Achille Pensy | 5 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Felipe Ovono | 26 tháng 7, 1993 (18 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Colin | 31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Marcos Paqueta
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samir Aboud (c) | 29 tháng 9, 1972 (39 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Rabea Al-Laafi | 1 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Abdulaziz Belraysh | 12 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Ahmed Al-Alwani | 19 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Younes Al-Shibani | 27 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mohamed Esnani | 13 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Osama Chtiba | 27 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Abdallah Sharif | 30 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mohamed Al Ghanodi | 22 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ahmed Saad Osman | 7 tháng 8, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Muhammad Al-Maghrabi | 19 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Guma Mousa | 1 tháng 12, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Mohamed El Monir | 8 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Ali Salama | 18 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Marwan Mabrouk | 15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Abubakr Al-Abaidy | 27 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Walid El-Khatrouchi | 6 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Faisal Al Badri | 4 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Ahmed Zuway | 28 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Ihaab Boussefi | 23 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Moataz Ben Amer | 2 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Muhammad Nashnoush | 15 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Djamal Mahamat | 26 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Amara Traoré
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bouna Coundoul | 4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 8 | Unattached |
2 | TV | Rémi Gomis | 14 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | HV | Lamine Sané | 22 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
4 | HV | Pape Diakhaté | 21 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
5 | HV | Souleymane Diawara | 24 tháng 12, 1978 (33 tuổi) | 44 | ![]() |
6 | HV | Kader Mangane | 23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 18 | ![]() |
7 | TĐ | Moussa Sow | 19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
8 | TĐ | Mamadou Niang (c) | 13 tháng 10, 1979 (32 tuổi) | 51 | ![]() |
9 | TĐ | Souleymane Camara | 22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | 30 | ![]() |
10 | TV | Issiar Dia | 8 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
11 | TĐ | Dame N'Doye | 21 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
12 | HV | Moustapha Bayal Sall | 30 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 26 | ![]() |
13 | HV | Jacques Faty | 25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
14 | TV | Deme N'Diaye | 6 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
15 | TĐ | Papiss Cissé | 3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 13 | ![]() |
16 | TM | Khadim N'Diaye | 5 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
17 | HV | Omar Daf | 12 tháng 2, 1977 (34 tuổi) | 51 | ![]() |
18 | TV | Guirane N'Daw | 24 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
19 | TĐ | Demba Ba | 25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
20 | HV | Armand Traoré | 8 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
21 | TV | Mohamed Diamé | 14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | HV | Cheikh M'Bengue | 23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | TM | Pape Latyr N'Diaye | 4 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kalililo Kakonje | 1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
2 | HV | Francis Kasonde | 1 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
3 | TV | Chisamba Lungu | 31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (34 tuổi) | 87 | ![]() |
5 | HV | Hijani Himoonde | 15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | HV | Davies Nkausu | 1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
7 | TV | Clifford Mulenga | 5 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 22 | ![]() |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 37 | ![]() |
10 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 47 | ![]() |
11 | TĐ | Christopher Katongo (c) | 31 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | 66 | ![]() |
12 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 45 | ![]() |
13 | HV | Stophira Sunzu | 22 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 24 | ![]() |
14 | TV | Noah Chivuta | 25 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 23 | ![]() |
15 | HV | Chintu Kampamba | 28 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | 30 | ![]() |
16 | TM | Kennedy Mweene | 11 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 62 | ![]() |
17 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | 55 | ![]() |
18 | TĐ | Evans Kangwa | 21 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TV | Nathan Sinkala | 23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | TĐ | Emmanuel Mayuka | 21 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 26 | ![]() |
21 | TV | Jonas Sakuwaha | 22 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
22 | TM | Joshua Titima | 20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Nyambe Mulenga | 27 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 27 | ![]() |
Nguồn:[3]
Huấn luyện viên: Lito Vidigal
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wilson | 22 tháng 7, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Marco Airosa | 6 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Osório | 24 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Dani Massunguna | 1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Kali | 11 tháng 10, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Dédé | 4 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Djalma | 30 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | André Macanga (c) | 14 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Manucho | 7 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | HV | Zuela | 3 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Gilberto | 21 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Jaime | 21 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Carlos | 8 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | Unattached | |
14 | HV | Amaro | 12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Miguel | 17 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Flávio | 30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mateus Galiano | 19 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Love | 14 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Nando Rafael | 10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Manucho Barros | 19 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Francisco Zalata | 15 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Hugo | 15 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | José Vunguidica | 3 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Paulo Duarte
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daouda Diakité | 30 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ibrahim Gnanou | 8 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Djakaridja Koné | 22 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mamadou Tall | 4 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Mohamed Koffi | 30 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Florent Rouamba | 31 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mahamoudou Kéré | 2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Moumouni Dagano (c) | 1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Alain Traoré | 31 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Jonathan Pitroipa | 12 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Prejuce Nakoulma | 21 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Aristide Bancé | 19 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Benjamin Balima | 20 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Narcisse Yaméogo | 19 tháng 11, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Adama Sawadogo | 20 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Paul Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Charles Kaboré | 9 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Bertrand Traoré | 6 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | Unattached[4] | |
20 | TĐ | Issiaka Ouédraogo | 19 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Abdou Razack Traoré | 28 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Saïdou Panandétiguiri | 22 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: François Zahoui
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | 57 | ![]() |
2 | HV | Benjamin Angoua | 28 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 64 | ![]() |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 90 | ![]() |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | 98 | ![]() |
6 | TV | Jean-Jacques Gosso | 15 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 12 | ![]() |
7 | TĐ | Seydou Doumbia | 31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 40 | ![]() |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
10 | TV | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
11 | TĐ | Didier Drogba (c) | 11 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 78 | ![]() |
12 | TĐ | Wilfried Bony | 10 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
13 | TV | Didier Ya Konan | 25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
14 | TV | Kafoumba Coulibaly | 26 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
15 | TV | Max Gradel | 30 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
16 | TM | Daniel Yeboah | 13 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
17 | HV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 71 | ![]() |
18 | TV | Kader Keïta | 6 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | 64 | ![]() |
19 | TV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 62 | ![]() |
20 | HV | Igor Lolo | 22 tháng 7, 1982 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (28 tuổi) | 67 | ![]() |
22 | HV | Sol Bamba | 13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
23 | TM | Gérard Gnanhouan | 12 tháng 2, 1979 (32 tuổi) | 9 | ![]() |
Huấn luyện viên: Mohamed Abdalla
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bahaeddine Rihan | 1 tháng 1, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Mohamed Sheikh Eldin | 19 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mowaia Bashir | 17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Najm Eldin Abdullah | 17 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Ala'a Eldin Yousif | 3 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mosaab Omer | 4 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Ramadan Alagab | 20 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Haitham Mustafa (c) | 19 tháng 7, 1977 (34 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Saif Eldin Ali Idris Farah | 30 tháng 11, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Muhannad El Tahir | 3 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Faisal Agab | 24 tháng 8, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Bader Eldin Abdalla Galag | 4 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Amir Kamal | 13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Balla Jabir | 12 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Ahmed El-Basha | 2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | El Muez Mahgoub | 14 tháng 8, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mudathir Eltayeb | 23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Khalefa Ahmed Mohamed | 23 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Mohamed Ahmed Bashir | 23 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Mohammed Musa | 7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Akram El Hadi Salim | 27 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Abdelrahman Isaac Karongo | 28 tháng 11, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Nizar Hamid | 3 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | ![]() |
Nguồn:[5]
Huấn luyện viên: Gernot Rohr
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Didier Ovono (c) | 23 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Georges Ambourouet | 1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Edmond Mouele | 18 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Rémy Ebanega | 17 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Bruno Ecuele Manga | 16 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Cédric Boussoughou | 20 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Stéphane N'Guéma | 20 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Lloyd Palun | 28 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang | 18 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Daniel Cousin | 7 tháng 2, 1977 (34 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Eric Mouloungui | 14 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Henri Junior Ndong | 23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Bruno Zita Mbanangoyé | 15 tháng 7, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Lévy Madinda | 22 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | André Biyogo Poko | 7 tháng 3, 1993 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Yanne Bidonga | 20 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Moïse Brou Apanga | 4 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Cédric Moubamba | 14 tháng 10, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Rodrigue Moundounga | 28 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Fabrice Do Marcolino | 1 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Roguy Méyé | 7 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Charly Moussono | 15 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Yves Bitséki Moto | 23 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Eric Gerets
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nadir Lamyaghri | 13 tháng 2, 1976 (35 tuổi) | 38 | ![]() |
2 | HV | Michaël Chrétien Basser | 10 tháng 7, 1984 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
3 | HV | Badr El Kaddouri | 31 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 42 | ![]() |
4 | HV | Ahmed Kantari | 28 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
5 | HV | Mehdi Benatia | 17 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
6 | TV | Adil Hermach | 27 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
7 | TV | Adel Taarabt | 24 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 12 | ![]() |
8 | TV | Karim El Ahmadi | 27 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 10 | ![]() |
9 | TĐ | Youssef El-Arabi | 3 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
10 | TV | Younès Belhanda | 25 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
11 | TV | Oussama Assaidi | 15 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
12 | TM | Mohamed Amsif | 7 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | Houssine Kharja (c) | 9 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | 66 | ![]() |
14 | TV | Mbark Boussoufa | 15 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 26 | ![]() |
15 | HV | Abdelhamid El Kaoutari | 17 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | HV | Jamal Alioui | 2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
17 | TĐ | Marouane Chamakh | 10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 59 | ![]() |
18 | HV | Abdelfettah Boukhriss | 22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TV | Mehdi Carcela | 1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | TĐ | Youssouf Hadji | 25 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 63 | ![]() |
21 | TV | Nordin Amrabat | 31 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
22 | TM | Issam Badda | 10 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Mustapha Mrani | 2 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên: Harouna Gadbe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Saminou Rabo | 23 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Moussa Maâzou | 25 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Abdoul Karim Lancina | 20 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Amadou Kader | 5 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Jimmy Bulus | 22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Idrissa Laouali | 9 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Idrissa Seydou | 24 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Olivier Bonnes | 7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Daouda Kamilou | 29 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Talatou Boubacar | 3 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Issoufou Alhassane | 1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Djibril Moussa Souna | 7 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Mohamed Chicoto | 28 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Issoufou Boubacar Garba | 2 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Sulliman Johan Mazadou | 11 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Kassaly Daouda | 19 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | William N'Gounou | 31 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Kofi Dankwa | 19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Issiaka Koudize | 18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Amadou Moutari | 19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Yacouba Seydou Ali | 6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Losseny Doumbia | 5 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Mohamed Soumaïla | 30 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Sami Trabelsi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Moez Ben Chrifia | 24 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | HV | Bilel Ifa | 9 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | HV | Karim Haggui (c) | 20 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 70 | ![]() |
4 | TV | Adel Chedli | 16 tháng 9, 1976 (35 tuổi) | 55 | ![]() |
5 | HV | Ammar Jemal | 20 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 18 | ![]() |
6 | TV | Hocine Ragued | 11 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
7 | TV | Youssef Msakni | 28 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
8 | TĐ | Khaled Korbi | 16 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
9 | TĐ | Yassine Chikhaoui | 22 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 21 | ![]() |
10 | TV | Oussama Darragi | 3 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
11 | TĐ | Sami Allagui | 28 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
12 | HV | Khalil Chemmam | 24 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
13 | TV | Wissem Ben Yahia | 9 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
14 | TV | Mejdi Traoui | 13 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 22 | ![]() |
15 | TĐ | Zouheir Dhaouadi | 1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 18 | ![]() |
16 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 27 | ![]() |
17 | TĐ | Issam Jemâa | 28 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 57 | ![]() |
18 | HV | Anis Boussaïdi | 10 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 19 | ![]() |
19 | TĐ | Saber Khelifa | 14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | HV | Aymen Abdennour | 6 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
21 | TV | Jamel Saihi | 27 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | TM | Rami Jridi | 15 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TĐ | Amine Chermiti | 26 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
Nguồn:[6]
Huấn luyện viên: Stanley Tshosane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Noah Maposa | 3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ndiapo Letsholathebe | 25 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mosimanegape Ramohibidu | 15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mmusa Ohilwe | 17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mompati Thuma (c) | 5 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Ofentse Nato | 1 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Pontsho Moloi | 28 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Phenyo Mongala | 10 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jerome Ramatlhakwane | 29 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | Unattached | |
10 | TĐ | Moemedi Moatlhaping | 14 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Dipsy Selolwane | 27 tháng 1, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Patrick Motsepe | 1 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Boitumelo Mafoko | 11 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Onalethata Thekiso | 14 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Monametsi Kelebale | 15 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Modiri Marumo | 6 tháng 7, 1976 (35 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Abednico Powell | 28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Mogogi Gabonamong | 10 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Mogakolodi Ngele | 6 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Kabelo Dembe | 10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Lemponye Tshireletso | 21 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Tshepo Motlhabankwe | 17 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Othusitse Pilane | 26 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Goran Stevanović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Adjei | 10 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
2 | HV | Daniel Opare | 18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | 22 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 54 | ![]() |
4 | HV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 76 | ![]() |
5 | HV | John Mensah (c) | 29 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | 75 | ![]() |
6 | TV | Anthony Annan | 21 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | 49 | ![]() |
7 | HV | Samuel Inkoom | 1 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 29 | ![]() |
8 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 27 | ![]() |
9 | HV | Derek Boateng | 2 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
10 | TĐ | André Ayew | 17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 34 | ![]() |
11 | TV | Sulley Muntari | 27 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 67 | ![]() |
12 | TĐ | Prince Tagoe | 9 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 32 | ![]() |
13 | TĐ | Jordan Ayew | 11 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | HV | Masahudu Alhassan | 1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
15 | HV | Isaac Vorsah | 21 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 29 | ![]() |
16 | TM | Adam Larsen Kwarasey | 12 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
17 | HV | Lee Addy | 7 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 23 | ![]() |
18 | TV | Charles Takyi | 12 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
19 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 14 | ![]() |
20 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 35 | ![]() |
21 | HV | John Boye | 23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
22 | TM | Ernest Sowah | 31 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TV | Mohammed Abu | 14 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
Note: Caps and goals may be incomplete for certain players, therefore being inaccurate.
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Naby Yattara | 12 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Pascal Feindouno | 27 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | Unattached | |
3 | HV | Ibrahima Bangoura | 25 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Mamadou Bah | 25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Bobo Baldé | 5 tháng 10, 1975 (36 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Kamil Zayatte (c) | 7 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Abdoul Camara | 20 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Ibrahima Traoré | 21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sadio Diallo | 28 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | HV | Ismaël Bangoura | 2 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ibrahima Yattara | 3 tháng 6, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Ibrahima Conte | 3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Morlaye Cissé | 19 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Naby Soumah | 4 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Oumar Kalabane | 8 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Abdul Aziz Keita | 16 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Thierno Bah | 5 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Ibrahima Diallo | 26 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Alhassane Bangoura | 30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Habib Baldé | 8 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Ousmane Barry | 27 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Aboubacar Camara | 1 tháng 6, 1993 (18 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Lanfia Camara | 3 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oumar Sissoko | 13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
2 | HV | Abdoulaye Maïga | 20 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
3 | HV | Adama Tamboura | 18 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 49 | ![]() |
4 | HV | Ousmane Berthé | 5 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 10 | ![]() |
5 | HV | Cédric Kanté (c) | 6 tháng 7, 1979 (32 tuổi) | 37 | ![]() |
6 | TĐ | Mustapha Yatabaré | 26 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
7 | TV | Abdou Traoré | 17 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
8 | TV | Souleymane Keita | 24 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
9 | TĐ | Cheick Diabaté | 25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
10 | TĐ | Modibo Maïga | 3 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 27 | ![]() |
11 | TĐ | Garra Dembélé | 21 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
12 | TV | Seydou Keita | 16 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | 64 | ![]() |
13 | HV | Idrissa Coulibaly | 19 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | HV | Drissa Diakité | 18 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | TV | Bakaye Traoré | 6 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
16 | TM | Soumbeïla Diakité | 25 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
17 | TV | Mahamane Traoré | 31 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 20 | ![]() |
18 | TV | Samba Sow | 29 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
19 | TV | Sidi Koné | 6 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | TV | Samba Diakité | 24 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | HV | Mahamadou N'Diaye | 21 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TM | Almamy Sogoba | 5 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Ousmane Coulibaly | 9 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 2 | ![]() |